Công văn 2807/TM-ĐT về việc nhập khẩu thép để sản xuất hàng xuất khẩu do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 2807/TM-ĐT |
Ngày ban hành | 20/07/2001 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2001 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2807/TM-ĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2001 |
Kính gửi: Công ty Bồn áp lực Sun-Netsuren TNHH
Trả lời đề nghị của Công ty Bồn áp lực Sun-Netsuren TNHH tại công văn số 05-07-01/SNC ngày 12/7/2001 về nhập khẩu thép để sản xuất hàng xuất khẩu;
Căn cứ Giấy phép đầu tư số 1853/GP ngày 13/3/1997 quy định mục tiêu hoạt động của Công ty là sản xuất bồn áp lực và bộ trao đổi nhiệt;
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005 và Thông tư của Bộ Thương mại số 11/2001/TT-BTM ngày 18/4/2001 và số 16/2001/TT-BTM ngày 29/5/2001 hướng dẫn thực hiện;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Công ty Bồn áp lực Sun-Netsuren TNHH được nhập khẩu 65.475 Kg thép trị giá khoảng 36.000USD (chi tiết kèm theo) để sản xuất hàng xuất khẩu cho Netsuren Co., Ltd (Nhật Bản) và Mitsu Mining Co., Ltd (Nhật Bản).
Nguyên liệu nhập khẩu chỉ để sản xuất hàng xuất khẩu không nhượng bán, kinh doanh. Toàn bộ sản phẩm sản xuất ra và nguyên liệu dư thừa phải xuất khẩu ra nước ngoài. Công ty chịu trách nhiệm về định mức nguyên liệu cho sản xuất hàng xuất khẩu. Trường hợp thép trong nước sản xuất có cùng chất lượng và giá cả, Công ty cần phải ưu tiên mua thép trong nước để sản xuất hàng xuất khẩu.
2. Việc nhập khẩu thực hiện theo quy định hiện hành.
Văn bản này có hiệu lực đến 31/12/2001./.
|
K/T
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU VẬT
TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU LIST OF IMPORT MATERIALS FOR PRODUSING
GOODS FOR EXPORT
(Tạm chưa nộp thuế - termporarily defer payment of import tax)
TT Otder |
Tên hàng hóa
& mã số |
Đơn vị tính alculation unit |
Số lượng |
Trị giá ngoại tệ value in foreign curreney (USD) |
Ghi chú |
|
1. |
Thép thanh, que, tròn trơn đen (cacbon) từ ¯ 6mm - ¯ 40 mm |
Round bars (cacbon steel) diameter from ¯ 6mm - ¯ 40 mm |
KG |
13.580,00 |
7.000,00 |
|
2/ |
Thép ống hàn đen (cacbon) từ ¯ 14mm - ¯ 115mm |
Pipes, tubes (cacbon steel), diamete from ¯ 14mm - ¯ 115mm |
KG |
11.640,00 |
10.000,00 |
|
3/ |
Thép hình đen (cacbon), góc đều (V), lệch (L) từ 20mm - 125mm |
Shaped steelV.L (cacbon steel) from 20mm - to 125mm |
KG |
20.855,00 |
10.000,00 |
|
4/ |
Thép hình đen (cacbon), dạng C(U), I, từ 140mm trở xuống |
Shaped steel C(U), I, II (cacbon steel) lower than 140mm |
KG |
19.400,00 |
9.000,00 |
|
Tổng |
|
65.475,0 |
36.000,0 |
Ngày - Date: Ngày - Date
Vụ xuất nhập khẩu Bộ Thương mại phó tổng giám đốc
Chairman of import-export commercial ministry deputy general manager
Masaakimaeda