Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập
khẩu thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 01A, 01B kèm theo Thông tư này.
2.1. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
theo giấy phép của Bộ Thương mại thực hiện theo danh mục tại Phụ lục số 02 kèm
theo Thông tư này.
2.2. Đối với hàng hoá nêu tại Phụ
lục số 02 kèm theo Thông tư này, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các
bên hợp doanh trong hợp đồng hợp tác kinh doanh được nhập khẩu để phục vụ cho
xây dựng cơ bản hình thành tài sản cố định theo kế hoạch nhập khẩu được Bộ
Thương mại phê duyệt.
Hồ sơ đề nghị nhập khẩu gửi đến
Bộ Thương mại thực hiện theo quy định tại mục 2, phần II Thông tư số
22/2000/TT-BTM ngày 15/12/2000 của Bộ Thương mại "Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về xuất nhập khẩu và các hoạt động
thương mại khác của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài". Thời
hạn Bộ Thương mại duyệt kế hoạch nhập khẩu theo quy định tại điểm 2.3, mục 2,
phần IX Thông tư 22/2000/TT-BTM dẫn trên.
Văn bản đề nghị của doanh nghiệp
nêu rõ tên địa chỉ khách hàng nhập khẩu hoặc đặt gia công, số lượng sản phẩm xuất
khẩu, định mức vật tư, nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, lượng vật tư,
nguyên liệu cần nhập khẩu. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm về việc xác định
định mức vật tư, nguyên liệu cho sản xuất.
Trong thời hạn 5 ngày (ngày làm
việc) kể từ ngày nhận được đề nghị, Bộ Thương mại có trách nhiệm trả lời doanh
nghiệp.
3.1. Trừ các mặt hàng cấm
xuất khẩu nêu tại Phụ lục số 01A kèm theo Thông tư này, các loại gỗ và sản phẩm
gỗ đều được phép xuất khẩu và làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu, không phải xin
giấy phép của Bộ Thương mại.
3.2. Gỗ nguyên liệu (gỗ tròn, gỗ
xẻ, gỗ thanh) được nhập khẩu không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại, chỉ cần
làm thủ tục tại Hải quan cửa khẩu. Riêng gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Campuchia
(kể cả việc tạm nhập để tái xuất) thực hiện theo Thông tư số 08/2000/TT-BTM
ngày 12/4/2000 của Bộ Thương mại.
3.3. Gỗ có nguồn gốc nhập
khẩu hợp pháp được xuất khẩu dưới tất cả các dạng, không phải xin giấy phép của
Bộ Thương mại.
3.4. Gỗ nguyên liệu và sản
phẩm gỗ được tạm nhập tái xuất không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại; trừ
gỗ nguyên liệu tạm nhập tái xuất từ Campuchia đã quy định tại điểm 3.2 trên
đây.
Để phù hợp với tình hình thực tế
trong từng thời kỳ, liên Bộ Thương mại - Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp quy định
cụ thể như sau:
4.1. Việc phân giao hạn ngạch
hàng dệt may thời kỳ 2001-2002 thực hiện theo Thông tư liên tịch số 19/2000
TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/10/2000 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Bộ Công nghiệp;
4.2. Việc đấu thầu hạn ngạch
hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định
số 0035/2001/QĐ/BTM ngày 11/01/2001 của Chủ tịch Hội đồng đấu thầu;
4.3. Việc thưởng hạn ngạch
hàng dệt may năm 2001 thực hiện theo Thông tư liên tịch số
07/2001/ITLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/3/2001 của Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư và Bộ Công nghiệp.
5.1. Đối với những thị trường có
sự can thiệp hoặc có sự thoả thuận của Chính phủ, Bộ Thương mại sẽ chỉ định
doanh nghiệp thực hiện và chỉ đạo việc giao dịch (kể cả việc tham gia đấu thầu)
với các đối tác được các cơ quan Chính phủ nước mua hàng chỉ định. Ngoài
các hợp đồng và các đối tác thực hiện hợp đồng Chính phủ nêu trên, các doanh
nghiệp xuất khẩu gạo được giao dịch bán gạo cho các đối tác khác.
5.2. Về cơ chế thực hiện các hợp
đồng xuất khẩu gạo sang một số thị trường có sự thoả thuận của Chính phủ ta với
Chính phủ các nước (hợp đồng Chính phủ); thực hiện như quy định tại điểm 2, Điều
6 Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001.
6.1. Doanh nghiệp có nhu cầu xuất
khẩu xăng dầu nhiên liệu, kể cả việc cung ứng cho tàu biển nước ngoài và phân
bón có nguồn gốc nhập khẩu gửi văn bản đề nghị đến Bộ Thương mại để được xem
xét giải quyết. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo đảm hàng xuất khẩu
được thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.
6.2. Bộ Thương mại chỉ xem xét
phê duyệt kế hoạch cung ứng xăng dầu từ nguồn nhập khẩu cho tàu biển nước ngoài
cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh dịch vụ cung ứng tàu biển.
6.3. Việc cung ứng xăng dầu cho
tàu biển nước ngoài theo phương thức tạm nhập tái xuất thực hiện theo quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 0123/1999/QĐ-BTM ngày 04/02/1999 của Bộ Thương
mại.
6.4. Bãi bỏ văn bản số
0110/TM-XNK ngày 15/01/2001 của Bộ Thương mại về việc quản lý cung ứng xăng dầu
cho tàu biển nước ngoài.
Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2001. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với những
quy định tại Thông tư này.
1
|
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ
(trừ vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản
số 1535/CP-KTTH ngày 28 tháng 12 năm 1998 của Chính phủ), trang thiết bị kỹ
thuật quân sự
|
2001
- 2005
|
2
|
Các loại ma tuý
|
2001
- 2005
|
3
|
Các loại hoá chất độc
|
2001
- 2005
|
4
|
Sản phẩm văn hoá đồi truỵ, phản
động; đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách và trật tự, an
toàn xã hội
|
2001
- 2005
|
5
|
Pháo các loại (trừ pháo hiệu
các loại cho an toàn hàng hải và nhu cầu khác theo quy định riêng của Thủ tướng
Chính phủ tại Văn bản số 1383/CP-KTTH ngày 23 tháng 11 năm 1998)
|
2001
- 2005
|
6
|
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng
thuốc lá thành phẩm khác
|
2001
- 2005
|
7
|
Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng,
bao gồm các nhóm hàng:
|
2001
- 2005
|
|
- Hàng dệt may, giày dép, quần
áo
|
|
|
- Hàng điện tử
|
|
|
- Hàng điện lạnh
|
|
|
- Hàng điện gia dụng
|
|
|
- Hàng trang trí nội thất
|
|
|
- Hàng gia dụng bằng gốm, sành
sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và chất liệu khác.
|
|
|
Danh mục hàng hoá cụ thể theo
Phụ lục số 01B
|
|
8
|
Phương tiện vận tải tay lái
nghịch (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập
khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng, hoạt động trong phạm
vi hẹp, gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở
rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay
và xe nâng hàng trong kho, cảng.
|
2001
- 2005
|
9
|
Vật tư, phương tiện đã qua sử
dụng, gồm:
|
2001
- 2005
|
|
- Máy, khung, săm, lốp, phụ
tùng, động cơ đã qua sử dụng của ôtô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn
máy;
|
|
|
- Động cơ đốt trong đã qua sử
dụng có công suất từ 30CV trở xuống; các loại máy đã qua sử dụng gắn động cơ
đốt trong có công suất từ 30CV trở xuống;
|
|
|
- Khung gầm đã qua sử dụng có
gắn động cơ đã qua sử dụng; khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới;
khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng;
|
|
|
- Xe đạp đã qua sử dụng;
|
|
|
- Xe hai bánh, ba bánh gắn máy
đã qua sử dụng;
|
|
|
- Ô tô cứu thương đã qua sử dụng;
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hành khách từ
16 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả loại vừa chở khách vừa chở hàng, khoang chở
khách và chở hàng chung trong một cabin), loại đã qua sử dụng;
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hành khách
trên 16 chỗ ngồi, loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm nhập
khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm 1996 trở
lại đây);
|
|
|
- Ô tô vận chuyển hàng hoá có
sức chở dưới 5 tấn (bao gồm cả loại vừa chở hàng vừa chở khách có khoang chở
hàng và khoang chở khách không chung trong một cabin; xe chở rác và chất thải
sinh hoạt; xe vận chuyển hàng hoá có cần cẩu để tự xếp hàng lên xe; xe vận
chuyển hàng hoá có thiết bị tự đổ; xe có gắn thùng chở chất lỏng, chất khí;
xe lạnh; xe bảo ôn), loại đã qua sử dụng mà thời gian từ năm sản xuất đến năm
nhập khẩu vượt quá 5 năm (ví dụ: năm 2001 chỉ nhập khẩu loại sản xuất từ năm
1996 trở lại đây).
|
|
10
|
Sản phẩm, vật liệu có chứa
amiăng thuộc nhóm amphibole.
|
2001
- 2005
|
11
|
Các loại máy mã chuyên dụng và
các chương trình phần mềm mật mã sử dụng trong phạm vi bảo vệ bí mật Nhà nước
|
2001
- 2005
|
Danh mục này được xây dựng phù hợp
với mã số của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số
1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã
4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã
6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Các trường hợp chỉ liệt kê
ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị
cấm nhập khẩu.
4. Các trường hợp khác thực hiện
như quy định trong danh mục.
5. Đối với các mặt hàng tiêu
dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu
có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
6. Để tránh ban hành danh mục
quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả
mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi
thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu.
7. Danh mục này chỉ sử dụng để
thực hiện mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày
04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ.
Chương
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
Mô
tả mặt hàng
|
|
Chương 39
|
3918
|
|
|
Tấm trải sản bằng plastic...
|
|
|
3922
|
|
|
Bồn tắm , vòi tắm hoa sen, bồn
rửa...
|
|
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp...
|
|
|
3925
|
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong
xây dựng...
|
|
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic (trừ
lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi).
|
|
Chương 42
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các
loại động vật...
|
|
|
4202
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ
trang
|
|
|
4203
|
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may
mặc bằng da thuộc...
|
|
Chương 43
|
4303
|
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may
mặc....
|
|
|
4304
|
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm
làm bằng da lông nhân tạo
|
|
Chương 44
|
4414
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh... các
sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
|
|
4419
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
|
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp và các loại
hộp đựng đồ kim hoàn...
|
|
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ
4421 90 10)
|
|
Chương 46
|
|
|
|
Toàn bộ chương 46
|
|
Chương 48
|
4815
|
00
|
00
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản
là giấy hoặc bìa...
|
|
Chương 50
|
5007
|
|
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo
từ phế liệu tơ
|
|
Chương 51
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu
đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn....
|
|
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu
đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn....
|
|
|
5113
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
|
Chương 52
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%............... trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%............... trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
5212
|
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
Chương 53
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc
bằng các loại sợi libe (vỏ)....
|
|
5311
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi bằng các loại sợi
dệt gốc thực vật khác, vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Chương 54
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
phi-la-măng (filament) tổng hợp...
|
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
phi-la-măng (filament) tái tạo...
|
Chương 55
|
5512
|
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... không quá 170g/m2
|
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi từ sơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... trên 170g/m2
|
|
5515
|
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ tổng hợp
|
|
5516
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái
tạo
|
Chương 57
|
|
|
|
Toàn bộ chương 57
|
Chương 58
|
|
|
|
Toàn bộ chương 58
|
Chương 60
|
|
|
|
Toàn bộ chương 60
|
Chương 61
|
|
|
|
Toàn bộ chương 61
|
Chương 62
|
|
|
|
Toàn bộ chương 62
|
Chương 63
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6302
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải
bàn, khăn vệ sinh...
|
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ
(che phía trong cửa sổ)....
|
|
6304
|
|
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để
phủ, bọc đồ đạc trong nhà...
|
|
6307
|
10
|
00
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ vải và chỉ trang trí...
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần án cũ và các sản phẩm may
mặc cũ khác
|
Chương 64
|
|
|
|
Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90
10, 6405 90 20 và nhóm 6406
|
Chương 65
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng
nỉ khác....
|
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu
khác...
|
|
6505
|
|
|
Mũ các loại đội đầu khác, dệt
kim, đan hoặc móc...
|
|
6506
|
|
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu
khác...
|
|
6506
|
91
|
00
|
- Bằng cao su hoặc plastic
|
|
6506
|
92
|
00
|
- Bằng da lông
|
|
6506
|
99
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
Chương 66
|
6601
|
|
|
Các loại ô, dù...
|
|
6602
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy chống...
|
Chương 67
|
6702
|
|
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các
phần của chúng...
|
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở
nơi khác
|
Chương 69
|
6910
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt,
bồn tắm....
|
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ...
|
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ...
|
|
6913
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại
sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6914
|
|
|
Các loại sản phẩm khác bằng gốm,
sứ
|
Chương 70
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng
thuỷ tinh
|
Chương 71
|
7117
|
|
|
Đồ giả kim hoàn
|
Chương 73
|
7321
|
|
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu...
|
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại
gia dụng khác...
|
|
7324
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh
và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
Chương 74
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nếu hoặc các thiết bị nhiệt...
bằng đồng
|
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng;
đồ trang bị trong nhà vệ sinh
|
Chương 76
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng
nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh
|
Chương 82
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục
vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
|
8212
|
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo....
|
|
8214
|
20
|
00
|
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay,
móng chân...
|
|
8215
|
|
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi....
|
Chương 83
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông đĩa... khung ảnh,
khung tranh... gương
|
Chương 84
|
8414
|
51
|
00
|
-- Quạt bàn, quạt sàn,... quạt
thông gió... (trừ quạt công nghiệp)
|
|
8414
|
59
|
|
-- Loại khác (trừ quạt công
nghiệp)
|
|
8414
|
90
|
|
- Các bộ phận
|
|
8414
|
90
|
90
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ
phận của các mã HS nêu trên)
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hoà không khí
|
|
8415
|
10
|
00
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp
vào tường, hoạt động độc lập
|
|
8415
|
20
|
00
|
- Sử dụng cho con người, lắp
trong xe ô tô các loại
|
|
8415
|
81
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
82
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
83
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8415
|
90
|
19
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ
phận của các mã HS nêu trên)
|
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh...
|
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia
đình
|
|
8418
|
21
|
00
|
-- Loại nén
|
|
8418
|
22
|
00
|
-- Loại hút, dùng điện
|
|
8418
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
|
8418
|
30
|
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung
tích không quá 800 lít
|
|
8418
|
30
|
10
|
-- Dung tích đến 200 lit
|
|
8418
|
40
|
10
|
-- Dung tích đến 200 lit
|
|
|
|
|
- Phụ tùng
|
|
8418
|
99
|
00
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm phụ
tùng của các mã HS nêu trên)
|
|
8421
|
12
|
|
-- Máy làm khô quần áo
|
|
8421
|
12
|
10
|
--- Dùng điện
|
|
8421
|
12
|
20
|
--- Không dùng điện
|
|
|
|
|
- Phụ tùng
|
|
8421
|
91
|
|
-- Của máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên)
|
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa...
|
|
8422
|
11
|
00
|
-- Máy dùng trong gia đình...
|
|
8422
|
90
|
|
- Phụ tùng
|
|
8422
|
90
|
10
|
-- Của máy rửa bát dùng trong
gia đình
|
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình....
|
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không
quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
00
|
-- Máy giặt tự động hoàn toàn
|
|
8450
|
12
|
00
|
-- Máy giặt khác có bộ phận sấy
khô bằng ly tâm
|
|
8450
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
|
8450
|
90
|
00
|
- Các bộ phận khác (chỉ bao gồm
bộ phận của các mã HS nêu trên)
|
Chương 85
|
8509
|
|
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia
đình, có lắp động cơ điện
|
|
8510
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc
và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tô điện
|
|
8516
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời... (trừ 8516 40 10, 8516 80 và 8516 90 00)
|
|
8518
|
|
|
Micro và giá micro; loa phóng
thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng...
|
|
|
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa
lắp vào thùng loa
|
|
8518
|
21
|
00
|
-- Loa đơn đã lắp vào thùng
|
|
8518
|
22
|
00
|
-- Loa chùm đã lắp vào cùng một
thùng loa
|
|
8518
|
30
|
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn
hợp
|
|
8518
|
30
|
10
|
-- Tai nghe
|
|
8518
|
40
|
00
|
-- Bộ khuyếch đại điện âm tần
|
|
8518
|
50
|
00
|
- Bộ tăng âm điện
|
|
8518
|
90
|
00
|
- Phụ tùng (chỉ bao gồm phụ
tùng của các mã HS nêu trên)
|
|
8519
|
|
|
Đầu câm,... casset và các loại
máy tái tạo âm thanh khác...
|
|
8520
|
|
|
Máy ghi băng từ và các loại
máy ghi âm khác...
|
|
8520
|
32
|
00
|
-- Loại âm thanh số
|
|
8520
|
39
|
00
|
-- Loại khác, dạng cassette
|
|
8520
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
|
8521
|
|
|
Máy thu và phát video
|
|
8522
|
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ...
cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 và 8521 (chỉ bao gồm phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của các mã HS nêu trên)
|
|
8527
|
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại,
vô tuyến...
|
|
8528
|
|
|
Máy thu hình...
|
|
8528
|
12
|
00
|
-- Loại màu
|
|
8528
|
13
|
00
|
-- Loại đen trắng...
|
|
8528
|
30
|
90
|
-- Loại khác
|
|
8529
|
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ
yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phậm của các
mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên)
|
|
8539
|
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc
bóng đèn phóng điện
|
|
8539
|
22
|
90
|
--- Loại khác
|
|
8539
|
29
|
20
|
--- Loại khác, có công suất
trên 200 W...
|
|
8539
|
31
|
10
|
--- Dùng để trang trí....
|
|
8539
|
31
|
90
|
--- Loại khác
|
Chương 87
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp
có gắn máy
|
|
8712
|
|
|
Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp
đua)
|
|
8714
|
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của
xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ phụ tung và bộ phận phụ trợ của nhóm
8713)
|
Chương 90
|
9004
|
10
|
00
|
Kính râm
|
Chương 91
|
9101
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ
túi...
|
|
9102
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ
túi... khác
|
|
9103
|
|
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá
nhân...
|
|
9105
|
|
|
Đồng hồ các loại khác (trừ máy
đo thời gian hàng hải và máy tương tự)
|
Chương 94
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi...
|
|
9401
|
30
|
00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ
cao
|
|
9401
|
40
|
00
|
- Ghế... có thể chuyển thành
giường
|
|
9401
|
50
|
00
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai,
tre hoặc các nguyên liệu tương tự
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim
loại
|
|
9401
|
61
|
00
|
-- Đã nhồi đệm
|
|
9401
|
69
|
00
|
-- Loại khác
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim
loại
|
|
9401
|
71
|
00
|
-- Đã nhồi đệm
|
|
9401
|
79
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9401
|
80
|
00
|
- Ghế khác
|
|
9403
|
|
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...)
khác và các phụ tùng của chúng
|
|
9403
|
10
|
00
|
- Đồ dùng bằng kim loại được sử
dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
20
|
00
|
- Đồ dùng bằng kim loại khác
|
|
9403
|
30
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong văn phòng
|
|
9403
|
40
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong nhà bếp
|
|
9403
|
50
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong phòng ngủ
|
|
9403
|
60
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ khác
|
|
9403
|
70
|
00
|
- Đồ dùng bằng plastic
|
|
9403
|
80
|
00
|
- Đồ dùng bằng vật liệu
khác...
|
|
9404
|
|
|
Khung đệm giường; các mặt hàng
thuộc bộ đồ giường...
|
|
9405
|
|
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và
đèn sân khấu....
|
|
9405
|
10
|
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần
hoặc đèn điện tường khác....
|
|
9405
|
10
|
20
|
-- Bộ đèn huỳnh quang
|
|
9405
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
|
9405
|
20
|
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn
cây dùng điện
|
|
9405
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
|
9405
|
30
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây Nôen
|
|
9405
|
50
|
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện
|
|
9405
|
50
|
20
|
-- Đèn bão
|
|
9405
|
50
|
30
|
-- Đèn dầu khác
|
|
9405
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
Chương 95
|
9504
|
|
|
Vật phẩm dùng cho giải trí
|
|
9505
|
|
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội
trá hình
|
Chương 96
|
9603
|
21
|
00
|
-- Bàn chải đánh răng
|
|
9603
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9603
|
90
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9605
|
00
|
00
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh
cá nhân, bộ đồ khâu...
|
|
9613
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật
lửa khác...
|
|
9614
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại và
tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu
|
|
9615
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại
tương tự...
|
|
9617
|
00
|
10
|
- Phích chân không và các loại
bình chân không khác có kèm vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thời
hạn áp dụng
|
1
|
Hàng cần kiểm soát nhập khẩu
theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, Bộ
Thương mại sẽ công bố cho từng thời kỳ
|
2001
- 2005
|
2
|
Xi măng poóc-lăng, đen và trắng:
|
Đến
ngày 31/12/2002
|
|
- Xi măng trắng:
|
|
|
+ Tiêu chuẩn: TCVN 5691:2000
|
|
|
+ Mã số: 2523 2100
|
|
|
- Xi măng đen:
|
|
|
+ Tiêu chuẩn: TCVN 2682:1999
(Xi măng poóc-lăng)
TCVN 6260:1997
(Xi măng poóc-lăng hỗn hợp)
|
|
|
+ Mã số: 2523 29 10
|
|
3
|
Kính tấm xây dựng:
|
Đến
ngày 31/12/2001
|
|
Tiêu chuẩn: TCVN 5776:1993
|
|
|
- Kính trắng phẳng có độ dày từ
1,5 mm đến 12mm
|
|
|
Mã số: 7004 90 90; 7005 29 90
|
|
|
- Kính màu trà từ 5 mm đến 12
mm; kính màu xanh đen từ 3mm đến 6mm:
|
|
|
Mã số 7004 20 90; 7005 21 90
|
|
4
|
Một số chủng
loại thép xây dựng:
|
Đến
ngày 31/12/2001
|
|
Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại
thép trong nước sản xuất
|
|
|
* Thép cuộn:
TCVN 1765-75; TCVN 1651-85
GOST 380-94; GOST 5781-82; JIS G3112 (1987).
|
|
|
* Thép thanh tròn trơn:
TCNV1765-75; TCNV1651-85
GOST 380-94; GOST5781-82; JIS G3112 (1987).
BS 4449:1997; AS 1302-1991
|
|
|
* Thép thanh vằn:
TCVN 6285:1997 (ISO6935-2:1991); GOST 380-94;
GOST 5781-82; ASTM A615/A615M;
ASTM A706/A706M;
BS 4449:1997; AS 1320-1991; JIS G3112 (1987).
|
|
|
* Thép hình
+ Thép góc đều: TCVN 1656-85; 1656-93
+ Thép chữ I: TCVN 1655-75
+ Thép chữ U: 1654-75
|
|
|
- Thép tròn trơn và gai (đốt,
vằn, gân, xoắn) dạng cuộn, có đường kính đến 40mm:
Mã số: 7213 10 10, 7213 10 20, 7213 91 00, 72 13 99 00
|
|
|
- Thép tròn trơn và gai (đốt,
vằn, gân, xoắn) dạng cây, có đường kính đến 40mm:
Mã số: 7214 10 20, 7214 20 20, 7214 91 00, 7214 99 00
|
|
|
- Thép góc có chiều cao dưới
80mm
Mã số: 7216 21 00
|
|
|
- Thép góc có chiều cao từ 80
á125mm
Mã số: 7216 40 10, 7216 50 10
|
|
|
- Các loại thép hình dạng U,
I, H có chiều cao dưới 80mm
Mã số: 7216 10 00
|
|
|
- Các loại thép U có chiều cao
từ 80 á140mm
Mã số: 7216 31 10
|
|
|
- Các loại thép I có chiều cao
từ 80 á140mm
Mã số: 7216 32 10
|
|
|
- Các loại thép H có chiều cao
từ 80 á140mm
Mã số: 7216 33 10
|
|
|
- Các loại ống thép hàn đen từ
ặ14 á ặ127mm
Mã số: 7306 30 91
|
|
|
- Các loại ống thép hàn mạ kẽm
từ ặ14 á ặ115mm
Mã số: 7306 90 91
|
|
|
- Các loại thép lá mạ dày đến
1,2mm, chiều rộng dưới 1.250mm, chiều dài bất kỳ:
|
|
|
+ Thép lá mạ kẽm hình làn sóng
(múi)
Mã số: 7210 41 10
|
|
|
+ Thép lá mạ kẽm dạng phẳng
Mã số: 7210 49 10
|
|
|
+ Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm
Mã số: 7210 61 10
|
|
|
+ Thép lá mạ màu
Mã số: 7210 69 10
|
|
|
- Các loại dây thép đen mềm,
đen cứng
Mã số: 7217 10
|
|
|
- Dây mạ kẽm
Mã số: 7217 20
|
|
|
- Dây thép gai
Mã số: 7313 00 00
|
|
|
- Lưới tráng kẽm
Mã số: 7314 41 00
|
|
5
|
Dầu thực vật tinh chế dạng lỏng:
|
Đến
ngày 31/12/2001
|
|
Tiêu chuẩn chất lượng:
|
|
|
* Free Fatty Acid (FFA): 0,1%
max
(Acid béo tự do)
|
|
|
* Moisture and Impurities
(MNI): 0,1 max
(Thủy phần và tạp chất)
|
|
|
* Colour (5.25 Inch Lovibond
Cell): 3 Red max
|
|
|
- Dầu đậu tương đã tinh chế:
Mã số: 1507 90 10
|
|
|
- Dầu lạc đã tinh chế:
Mã số: 1508 90 10
|
|
|
- Dầu cọ và các thành phần của
dầu cọ đã tinh chế dạng lỏng:
Mã số: 1511 90 90
|
|
|
- Dầu dừa đã tinh chế:
Mã số: 1513 19 10
|
|
|
- Dầu hạt vừng đã tinh chế:
Mã số: 1515 50 90
|
|
6
|
Đường tinh luyện, đường thô
|
2001
- 2005
|
7
|
Xe hai bánh, ba bánh gắn máy
nguyên chiếc mới 100% và bộ linh kiện lắp ráp không có đăng ký tỷ lệ nội địa
hóa; máy, khung xe hai bánh, ba bánh gắn máy các loại, trừ loại đi theo bộ
linh kiện đã đăng ký tỷ lệ nội địa hoá.
|
Đến
ngày 31/12/2002
|
8
|
Phương tiện vận chuyển hành
khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống, loại mới 100% (bao gồm cả loại vừa chở hành
khách, vừa chở hàng, có khoang chở hàng và khoang chở hành khách chung trong
một cabin)
|
Đến
ngày 31/12/2002
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật xe ôtô từ
9 chỗ ngồi trở xuống loại mới:
|
|
|
- Bất kể dung tích xi lanh, động
cơ xe (xe ôtô các loại)
|
|
|
- Bất kể loại động cơ xăng hay
động cơ diesel (đánh lửa bằng tia lửa hay sức nén)
|
|
|
* Xe có động cơ pít tông đốt
trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
|
- Dung tích xi lanh không quá
1.000 cc:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 21 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 21 30
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên
1.000cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 22 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 22 30
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên
1.500cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 23 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 23 30
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 3.000
cc
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 24 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 24 30
|
|
|
* Xe có động cơ pittông đốt
trong đánh lửa bằng sức nén:
|
|
|
- Dung tích xi lanh không quá
1.500 cc:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 31 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 31 30
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên
1.500cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 32 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 32 30
|
|
|
- Dung tích xi lanh trên 2.500
cc
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 33 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 33 30
|
|
|
* Các loại xe khác:
|
|
|
+ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
Mã số: 8703 90 20
|
|
|
+ Xe chở 9 người kể cả lái xe
Mã số: 8703 90 30
|
|