Công văn 277/BNN-TCTL năm 2014 báo cáo về công tác kiểm định và lập phương án phòng chống lũ lụt theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 277/BNN-TCTL |
Ngày ban hành | 25/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
Kính gủi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………………………
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 11042/VPCP-KTN ngày 31/12/2013 về việc khắc phục hạn chế trong quản lý, vận hành và tăng cường đảm bảo an toàn hồ chứa nước, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố báo cáo việc triển khai thực hiện một số nội dung được quy định tại Nghị định của Chính phủ số 72/NĐ-CP ngày 07/2/2007 về quản lý an toàn đập tính đến hết năm 2013, cụ thể như sau:
- Số lượng hồ lập tờ khai quản lý an toàn đập, số hồ đã được kiểm định an toàn đập quy định tại Điều 17 Nghị định số 72/NĐ-CP và mục I, III của Thông tư 38/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008 hướng dẫn một số điều thuộc Nghị định số 72/NĐ-CP;
- Số lượng hồ đã được lập phương án phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du đập theo hướng dẫn tại mục IV của Thông tư 33/2008/TT-BNN bao gồm cả việc xác định tuyến lũ quét và phạm vi ngập lụt (bản đồ ngập lụt).
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện, gửi báo cáo về nội dung trên (bao gồm cả bản mềm và lập theo các phụ lục kèm theo) và các đề xuất nếu có về Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (qua Tổng cục Thủy lợi) trước ngày 15/02/2014.
(Địa chỉ liên hệ: Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 0437.335.713; email: minhnh@wrd.gov.vn)
Nơi nhận: |
KT.BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
SỐ
LƯỢNG HỒ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP
(Kèm theo văn bản số 277/BNN-TCTL ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNN)
STT |
Tên hồ chứa |
Địa điểm (xã, huyện) |
Chủ đập |
Tờ khai quản lý an toàn đập |
Kiểm định an toàn đập |
|||
Chưa lập |
Đã lập |
Chưa làm |
Đã làm |
Đã duyệt |
||||
I |
Hồ có dung tích trên 10 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hồ có dung tích từ 1 - 10 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hồ có dung tích dưới 1 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Gửi kèm theo các Tờ khai quản lý an toàn đập của các hồ)
PHỤ LỤC 2
SỐ
LƯỢNG HỒ LẬP PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT CHO VÙNG HẠ DU
(Kèm theo văn bản số 277/BNN-TCTL ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNN)
STT |
Tên hồ chứa |
Địa điểm (xã, huyện) |
Chủ đập |
Thuộc lưu vực sông (nếu có) |
Đã duyệt |
Đã lập |
Chưa lập |
Dự kiến kinh phí lập phương án (triệu đồng) |
Ước tính số lượng dân cư hạ du bị ảnh hưởng (người) |
I |
Hồ có dung tích trên 10 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hồ có dung tích dưới 10 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|