Công văn 2685/BNN-TCLN năm 2013 báo cáo tình hình sử dụng vốn cho kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2685/BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 13/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Bộ: Công an, Quốc phòng; |
Năm 2013 là năm đầu tiên kinh phí thực hiện các chỉ tiêu bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng được bố trí từ nguồn vốn sự nghiệp kinh tế. Nhằm đánh giá tình hình quản lý, sử dụng vốn Trung ương cấp cho Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng theo Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 cho các địa phương, đồng thời, làm căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2014 và các năm tiếp theo, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ ngành có liên quan và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng các nguồn vốn cho công tác bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2013, cụ thể:
1. Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng các nguồn vốn cho công tác khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng; trợ cấp gạo cho các hộ tham gia bảo vệ và phát triển rừng ở 62 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a của Chính phủ.
2. Tổng hợp kết quả sử dụng các nguồn vốn theo từng huyện, xã/cơ quan, đơn vị theo các mẫu biểu kèm theo (được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Lâm nghiệp: www.tongcuclamnghiep.gov.vn).
Báo cáo của các Bộ, ngành và địa phương xin gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/8/2013 qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ: Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020, nhà B9, số 02, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; E-mail: vpbcd57@mard.gov.vn; Điện thoại: 0437.349.657; Fax: 0437.349.658./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOÁN BẢO VỆ RỪNG NĂM 2013 (THEO NGUỒN VỐN
NGOÀI NSTW)
(Kèm theo Văn bản số 2685/BNN-TCLN ngày
13/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
TT |
Đơn vị |
Tổng (ha) |
Diện tích rừng được bảo vệ rừng phân theo nguồn vốn (ha) |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Ngân sách địa phương |
ODA |
Chi trả DVMTR |
Nguồn khác |
||||||||||||||||
Tổng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Tổng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Tổng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Tổng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||
1 |
2 |
3=4+ 8+12 +16 |
4=5+ 6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+ 10+11 |
9 |
10 |
11 |
12=13+ 14+15 |
13 |
14 |
15 |
16=17+ 18+19 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Vườn quốc gia, Khu BTTN, BQL rừng phòng hộ,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOANH NUÔI TÁI SINH RỪNG NĂM 2013 (THEO NGUỒN
VỐN NGOÀI NSTW)
(Kèm theo Văn bản số 2685/BNN-TCLN ngày
13/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
TT |
Đơn vị |
Tổng (ha) |
Diện tích được khoanh nuôi tái sinh phân theo nguồn vốn (ha) |
Ghi chú |
|
|||||||||||
Ngân sách địa phương |
ODA |
Nguồn khác |
|
|||||||||||||
Tổng |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Tổng |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Tổng |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||
1 |
2 |
3=4+ 8+12 |
4=5+ 6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+ 10+11 |
9 |
10 |
11 |
12=13+ 14+15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Vườn quốc gia, Khu BTTN, BQL rừng phòng hộ,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN CHO BẢO VỆ
RỪNG, KNTS RỪNG NĂM 2013
(Kèm theo Văn bản số 2685/BNN-TCLN ngày
13/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
ĐVT: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng |
Kinh phí bảo vệ rừng chia theo nguồn vốn |
Kinh phí khoanh nuôi tái sinh phân theo nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách địa phương |
ODA |
DVMTR |
Nguồn khác |
Tổng |
Ngân sách TW |
Ngân sách địa phương |
ODA |
Nguồn khác |
||||
1 |
2 |
3=4 +10 |
4=5+ 6+7+ 8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+ 12+13 +14 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Vườn quốc gia, Khu BTTN, BQL rừng phòng hộ,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CẤP CHO KẾ
HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2013 (NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Văn bản số: 2685/BNN-TCLN ngày
13/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
TT |
Đơn vị |
Khoán bảo vệ rừng |
Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
Trợ cấp gạo |
Tổng kinh phí được cấp (tr.đ) |
Ghi chú |
|
||||||||||
Diện tích (ha) |
Kinh phí được cấp (tr.đ) |
Diện tích (ha) |
Số cộng đồng vùng đệm được hỗ trợ (cộng đồng) |
Kinh phí được cấp (tr.đ) |
Diện tích (ha) |
Kinh phí được cấp (tr.đ) |
Số nhân khẩu được trợ cấp |
Kinh phí được cấp (tr.đ) |
|
|||||||||
Tổng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Tổng |
Mới |
Chuyển tiếp |
||||||||||||
1 |
2 |
3=4+ 5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=7 +10+ 14+16 |
18 |
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện/Thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Vườn quốc gia, Khu BTTN, BQL rừng phòng hộ,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|