Công văn 2599/BHXH-TCCB năm 2014 rà soát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ phụ cấp lương đối với công viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 2599/BHXH-TCCB |
Ngày ban hành | 16/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Cù Ngọc Oánh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/BHXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
Ngày 27/6/2014, Bộ Nội vụ có Công văn số 2347/BNV-TL yêu cầu rà soát, đánh giá tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm đối với công chức, viên chức. Để có cơ sở xây dựng báo cáo Bộ Nội vụ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Tiến hành rà soát, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp hiện hành đối với công chức, viên chức và hệ số tiền lương tăng thêm của đơn vị và lập biểu báo cáo (theo biểu số 1, biểu số 2, biểu số 3 và biểu số 4 đính kèm).
2. Đánh giá những mặt được, mặt hạn chế về các đối tượng hưởng, điều kiện áp dụng, mức hưởng, cách chi trả đối với từng loại phụ cấp cụ thể và tiền lương tăng thêm, trong đó nêu rõ những bất cập, hạn chế trong việc thực hiện từng loại phụ cấp cụ thể.
3. Đề xuất, kiến nghị sửa đổi, bổ sung đối tượng, điều kiện áp dụng, mức hưởng, cách chi trả phụ cấp và hệ số tiền lương tăng thêm, trong đó nêu rõ lý do đề xuất.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương triển khai thực hiện và gửi báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) trước ngày 30/7/2014, đồng thời gửi bản mềm biểu số 1, biểu số 2, biểu số 3 và biểu số 4 (phông chữ Times New Roman; dấu ngăn cách là dấu ".", ví dụ: hệ số lương 2.67, hệ số phụ cấp chức vụ 0.7) về địa chỉ hòm thư điện tử tqthang@vss.gov.vn để tổng hợp báo cáo Bộ Nội vụ./.
|
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Biểu số 1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …..
DANH SÁCH LƯƠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP LƯƠNG
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công
văn số 2599/BHXH-TCCB ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số thứ tự |
Nội dung |
Chức vụ, chức danh |
Tiền lương theo ngạch, bậc chức danh |
Các chế độ phụ cấp lương |
Ghi chú |
||||||||||||
Đơn vị |
Đối tượng |
Tên |
Tỷ lệ hưởng (nếu có) |
Hệ số lương |
Thành tiền |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp thâm niên vượt khung |
…… |
Chế độ phụ cấp khác (nếu có) |
Tổng số tiền phụ cấp được hưởng (nghìn đồng) |
|||||||
Hệ số phụ cấp |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Tỷ lệ vượt khung |
Hệ số phụ cấp |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Hệ số phụ cấp |
Thành tiền (nghìn đồng) |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=4+7+.. |
11 |
A |
|
|
VĂN PHÒNG BHXH TỈNH, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
Giám đốc |
|
6.78 |
7,797 |
|
|
6% |
0.4068 |
467.82 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
TP. Giám định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị A |
Giám định BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn C |
Chế độ BHXH |
85% |
1.989 |
2,287.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
LĐHĐ tạm tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
Lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
BHXH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
BHXH HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị A |
Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị H |
Giám định BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn C |
Chế độ BHXH |
85% |
1.989 |
2,287.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
LĐHĐ tạm tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
Lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
BHXH HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bn |
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG TCCB (TC-HC) |
TRƯỞNG PHÒNG KH-TC |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú: |
1. Đối với viên chức (tập sự) hoặc HĐLĐ tạm tuyển, hưởng lương hệ số như sau: |
VD: ông Nguyễn Văn C là viên chức Chế độ BHXH đang trong thời gian thực hiện chế độ tập sự hưởng 85% ngạch chuyên viên, hệ số 2,34. |
2.34 x 85% = 1.989 |
1.989 x 1,150 = 2287.35 |
Được đưa vào biểu mẫu như sau: |
Cột 1 (Tỷ lệ hệ số lương được hưởng): |
Cột 2 (Hệ số lương): 1.989 |
Cột 3 (Thành tiền): 2287.35 |
2. Đối với HĐLĐ tạm tuyển đang hưởng 85% lương chuyên viên, chuyên viên cao đẳng, cán sự được tính tương tự như VD trên. |
3. Đối với phụ cấp thâm niên vượt khung được tính như sau: |
VD: ông Nguyễn Văn A, Giám đốc, hưởng lương hệ số lương như sau: |
6.78 x 6% = 0.4068 |
0.407 x 1,150 = 467.82 |
Được đưa vào biểu mẫu như sau: |
Cột 5 (Tỷ lệ phụ cấp TNVK): 6% |
Cột 6 (hệ số phụ cấp): 0.4068 |
Cột 2 (thành tiền): 467.82 |
Các trường hợp khác tương tự như VD trên. |
4. Tổng số tiền phụ cấp được hưởng (cột 12) chỉ tính tổng số tiền các loại phụ cấp được hưởng. |
5. Mức lương cơ sở tại thời điểm tính là: 1,150 (ngàn đồng). |
6. Tổng số người trong danh sách trả lương của tháng 6 năm 2014 |
7. Các chế độ phụ cấp lương: |
Sắp xếp phụ cấp theo thứ tự: phụ cấp chức vụ lãnh đạo; phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo; phụ cấp khu vực; phụ cấp đặc biệt; phụ cấp thu hút; phụ cấp lưu động; phụ cấp độc hại nguy hiểm; phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn,.... |
8. Số liệu trong biểu mẫu quy định, đề nghị áp dụng hàm số để thực hiện các phép tính./. |
Biểu số 2
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …..
TỔNG HỢP LƯƠNG VÀ CÁC CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công văn
số 2599/BHXH-TCCB ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Nội dung |
Tổng số người trong danh sách trả lương |
Tiền lương theo ngạch, bậc chức danh |
Các chế độ phụ cấp lương |
Ghi chú |
|||||||||||
Hệ số lương bình quân |
Quỹ tiền lương (triệu đồng) |
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo |
Phụ cấp thâm niên vượt khung |
…… |
Chế độ phụ cấp khác (nếu có) |
Tổng quỹ phụ cấp lương (Triệu đồng) |
||||||||||
Số người được hưởng |
Hệ số phụ cấp bình quân |
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng) |
Số người được hưởng |
Hệ số phụ cấp bình quân |
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng) |
Số người được hưởng |
Hệ số phụ cấp bình quân |
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
.... |
43 |
44 |
45 |
1 |
Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
LĐHĐ tạm tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- Cột (1): Ghi tổng số người trong danh sách trả lương của tháng 6 năm 2014.