Công văn 2473/BCA-C07 năm 2018 về danh mục phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy chữa cháy cơ sở và chuyên ngành do Bộ Công an ban hành
Số hiệu | 2473/BCA-C07 |
Ngày ban hành | 03/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Công An |
Người ký | Lê Quý Vương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
CÔNG AN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2473/BCA-C07 |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: |
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; |
Để cụ thể hóa quy định tại Điều 50 Luật Phòng cháy và chữa cháy, Điều 32 Nghị định 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy; Điều 40 Nghị định số 83/2017/NĐ-CP, ngày 18/7/2017 quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành, Bộ Công an đã xây dựng dự thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành.
Để bảo đảm phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và có cơ sở thực tiễn để xây dựng dự thảo Thông tư, bảo đảm tính khả thi về định mức và các loại phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho các lực lượng nêu trên. Bộ Công an trân trọng gửi đến các đồng chí Phiếu khảo sát và đề nghị cho ý kiến vào nội dung thông tin trong Phiếu khảo sát. Phiếu khảo sát xin gửi về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, địa chỉ tại số 2A Đinh Lễ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội) trước ngày 15/10/2018 để chúng tôi tổng hợp.
Rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của các đồng chí./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH…………….. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ ĐỊNH MỨC, LOẠI PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO LỰC LƯỢNG DÂN PHÒNG, LỰC LƯỢNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ, LỰC LƯỢNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
01 ĐỘI DÂN PHÒNG |
01 ĐỘI PCCC CƠ SỞ |
01 ĐỘI PCCC CHUYÊN NGÀNH |
|||
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
|||
1 |
- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m |
Cuộn |
- |
|
06 |
|
06 |
|
- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
- |
|
02 |
|
02 |
|
|
2 |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
3 |
Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg |
Bình |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
4 |
Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg |
Bình |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
5 |
Mũ chữa cháy, cứu hộ |
01 người /01 chiếc |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
6 |
Quần áo chữa cháy, cứu hộ |
01 người/01 bộ |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
7 |
Găng tay chữa cháy, cứu hộ |
01 người /01 đôi |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
8 |
Ủng chữa cháy |
01 người /01 đôi |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
9 |
Khẩu trang lọc độc |
01 người /01 chiếc |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
10 |
Đèn pin chuyên dụng |
Chiếc |
02 |
|
02 |
|
02 |
|
11 |
Câu liêm, bồ cào |
Chiếc |
02 |
|
02 |
|
02 |
|
12 |
Bộ đàm cầm tay |
Chiếc |
- |
|
02 |
|
02 |
|
13 |
Dây, đai cứu nạn, cứu hộ |
Cuộn |
02 |
|
02 |
|
02 |
|
14 |
Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) |
Hộp |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
15 |
Thang chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
01 |
|
02 |
|
16 |
Quần áo cách nhiệt |
Bộ |
- |
|
- |
|
02 |
|
17 |
Quần áo chống hóa chất (trang bị cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) |
Bộ |
- |
|
- |
|
02 |
|
18 |
Quần áo chống phóng xạ (trang bị cho cơ sở hạt nhân) |
Bộ |
- |
|
- |
|
02 |
|
19 |
Mặt nạ phòng độc lọc độc |
Bộ |
- |
|
03 |
|
03 |
|
20 |
Mặt nạ phòng độc cách ly |
Bộ |
- |
|
02 |
|
02 |
|
21 |
Loa pin |
Chiếc |
02 |
|
02 |
|
02 |
|
22 |
Giầy cứu hộ |
01 người/đôi |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
23 |
Thắt lưng cứu hộ |
01 người/cái |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
24 |
Kính mắt cứu hộ |
01 người/cái |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
25 |
Áo phao |
01 người/cái |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
26 |
Rìu phá dỡ đa năng |
01 người /01 chiếc |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
27 |
Xà beng |
01 người/cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
28 |
Búa tạ |
01 người/cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
29 |
Búa nhỏ |
01 người/cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
30 |
Cuốc chim có tay cầm |
01 người/01 cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
31 |
Bộ dao cắt |
01 người/01 Bộ |
03 |
|
03 |
|
03 |
|
32 |
Cưa tay |
01 người/01 cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
33 |
Kìm cộng lực |
01 người/01 cái |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
34 |
Thang dây |
01 người/01 Cuộn |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
35 |
Cáng cứu thương |
01 người/01 chiếc |
05 |
|
05 |
|
05 |
|
36 |
Xe cứu nạn, cứu hộ |
Chiếc |
|
|
|
|
01 xe |
|
37 |
Xe cứu thương |
Chiếc |
|
|
|
|
01 xe |
|
38 |
Các phương tiện khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số lượng theo quy định * là số lượng theo quy định tại thông tư và số lượng do cơ quan soạn thảo đề xuất;
- Số lượng đề xuất **: UBND cấp tỉnh đề xuất định mức phương tiện phù hợp với khảo sát thực tế, tình hình thực tiễn và bố trí ngân sách tại địa phương;
- Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ: Phòng Thẩm duyệt về PCCC - Cục Cảnh sát PCCC và CNCH, địa chỉ tại số 2A Đinh Lễ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, số điện thoại: 0692343340;
- Ý kiến tham gia xin gửi về Cục Cảnh sát PCCC và CNCH trước ngày 15/10/2018, và gửi kèm bản góp ý điện tử định dạng (file.doc) đến địa chỉ email là thamduyetc66@gmail.com để tập hợp
Ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ví dụ:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
01 ĐỘI DÂN PHÒNG |
01 ĐỘI PCCC CƠ SỞ |
01 ĐỘI PCCC CHUYÊN NGÀNH |
|||
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
Số lượng theo quy định* |
Số lượng đề xuất** |
|||
1 |
- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m |
Cuộn |
- |
06 |
06 |
04 |
06 |
08 |
- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
- |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
|
2 |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
3 |
Xe cứu thương |
Chiếc |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
UBND
TỈNH……………. |