Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam.
|
Theo quy định tại Điều
54 Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển
hợp tác xã thì Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có
trách nhiệm chủ trì, hướng dẫn quản lý lao động, tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với người lao động, người
quản lý Quỹ hợp tác xã hoạt động theo mô hình công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ. Để có căn cứ xây dựng,
ban hành Thông tư hướng dẫn nội dung nêu trên, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Liên minh Hợp tác
xã Việt Nam chỉ đạo các Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã báo cáo một số nội dung theo đề cương (đính kèm) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 30 tháng 8 năm 2021 (đồng thời gửi qua email: hiepnt@molisa.gov.vn).
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để h/c);
- Lưu: VT, Cục QHLĐTL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC
XÃ
(Kèm theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL
ngày 28/7/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Cơ cấu tổ chức,
hoạt động, đặc thù hoạt động và cơ chế tiền lương quỹ đang áp dụng
1. Khái quát chung về:
- Cơ cấu tổ chức, bộ máy và mô hình
hoạt động của Quỹ;
- Cơ chế tiền lương đang áp dụng;
- Các chỉ tiêu hoạt động, tiền lương,
tiền thưởng của người lao động và người quản lý quỹ (tổng hợp theo bảng 1,2,3 kèm theo công văn).
2. Đánh giá điểm giống, khác nhau giữa Quỹ và doanh nghiệp nhà nước (về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động,
tính chất đặc thù của Quỹ...).
II. Rà soát, đánh
giá điểm phù hợp, chưa phù hợp, khó khăn vướng mắc của các Quỹ khi áp dụng cơ
chế tiền lương chung của doanh nghiệp nhà nước (đối chiếu với các quy định tại Nghị định số
51/2016/NĐ-CP, Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH, Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Về việc xếp hạng
doanh nghiệp;
2. Về thang
lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với
người lao động;
3. Về xác định
quỹ tiền lương theo cơ chế của doanh nghiệp nhà nước;
4. Về loại trừ yếu
tố khách quan khi xác định tiền lương của người lao động và người quản lý;
5. Các nội dung khác.
III. Đề xuất, kiến nghị khi xây
dựng Thông tư hướng dẫn tiền lương đối với Quỹ
1. Xếp hạng
doanh nghiệp;
2. Chỉ tiêu xác định quỹ tiền lương của
người lao động, người quản lý (phương pháp tính năng suất lao động, lợi nhuận...);
3. Việc xây dựng thang lương, bảng
lương đối với Quỹ;
4. Loại trừ yếu tố khách quan khi xác
định tiền lương;
5. Các nội dung khác.
Biểu số 1
Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
(Kèm
theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên Quỹ
|
Vốn chủ sở
hữu (tr.đ)
|
Tổng doanh thu (tr.đ)
|
Tổng chi phí (tr.đ)
|
Dư
nợ cho vay (tr.đ)
|
Tỷ lệ nợ xấu (tr.đ)
|
Lợi nhuận (tr.đ)
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
........, ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 2
Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm
theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số
TT
|
Tên
Quỹ
|
Tổng
số lao động thực tế sử dụng bình quân (người)
|
Quỹ
tiền lương (tr.đ)
|
Quỹ
khen thưởng, phúc lợi (tr.đ)
|
Tiền
lương bình quân thực tế (tr.đ/tháng)
|
Thu
nhập bình quân (tr.đ/tháng)
|
Thực
hiện 2019
|
Thực
hiện 2020
|
Kế
hoạch 2021
|
Thực
hiện 2019
|
Thực
hiện 2020
|
Kế
hoạch 2021
|
Thực
hiện 2019
|
Thực
hiện 2020
|
Kế
hoạch 2021
|
Thực
hiện 2019
|
Thực
hiện 2020
|
Kế
hoạch 2021
|
Thực
hiện 2019
|
Thực
hiện 2020
|
Kế
hoạch 2021
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
........., ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 3
Tên Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG, THÙ
LAO CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Kèm
theo công văn số 2432/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 28/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên Quỹ
|
Người quản lý chuyên
trách
|
Người quản lý không chuyên
trách
|
Số lượng người (1)
|
Quỹ tiền lương (tr.đ)
|
Tiền lương bình quân
thực tế (tr.đ/tháng)
|
Số lượng người (2)
|
Thù lao bình quân (tr.đ/tháng)
|
Tiền thưởng bình quân (tr.đ/tháng)
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Thực hiện 2019
|
Thực hiện 2020
|
Kế hoạch 2021
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (2) Tính bình quân theo số
lượng người quản lý chuyên trách hoặc không chuyên trách
trong năm.
Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
........, ngày ... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÓ QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Tên
Quỹ
|
STT
|
Tên
Quỹ
|
1
|
Quỹ trợ vốn xã viên HTX TPHCM
|
26
|
Quỹ HTPTHTX TP Đà Nẵng
|
2
|
Nguồn vốn hỗ trợ PTHTX tỉnh An Giang
|
27
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Bạc Liêu
|
3
|
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Tiền Giang
|
28
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Bình Dương
|
4
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Đắk Lắk
|
29
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Bắc Ninh
|
5
|
Quỹ HTPTHTX TP Hà Nội
|
30
|
Nguồn vốn tín
dụng hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh
|
6
|
Quỹ trợ vốn PTHTX tỉnh Đồng Nai
|
31
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Đồng Tháp
|
7
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Vĩnh Phúc
|
32
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Long An
|
8
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Hà Tĩnh
|
33
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Bình Phước
|
9
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Quảng Trị
|
34
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Đăk Nông
|
10
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Cà Mau
|
35
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Tây Ninh
|
11
|
Quỹ quay vòng PTHTX tỉnh Ninh Bình
|
36
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Hà Giang
|
12
|
Quỹ HTPTHTX TP Hải Phòng
|
37
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Sơn La
|
13
|
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển HTX
(thí điểm) của tỉnh Hải Dương
|
38
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Điện Biên
|
14
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Lai Châu
|
39
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Lạng Sơn
|
15
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Phú Thọ
|
40
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Hòa Bình
|
16
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Thái Nguyên
|
41
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Kon Tum
|
17
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Sóc Trăng
|
42
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Trà Vinh
|
18
|
Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể tỉnh BR-VT
|
43
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Quảng Ngãi
|
19
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Khánh Hòa
|
44
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Bắc Cạn
|
20
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh
Lâm Đồng
|
45
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Hà Nam
|
21
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Yên Bái
|
46
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Tuyên Quang
|
|
22
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Hưng Yên (UBND tỉnh
giao trực tiếp cho Chủ tịch LM quản lý và báo cáo trước UBND tỉnh)
|
47
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Thái Bình
|
|
23
|
Quỹ Hỗ trợ KTTT tỉnh Bắc Giang
|
48
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Bình Định
|
|
24
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Quảng Nam
|
49
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Thanh Hóa
|
|
25
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Hậu Giang
|
50
|
Quỹ HTPTHTX tỉnh Cao Bằng
|
|
51
|
Quỹ HTPTHTX Trung ương (quỹ Trung
ương thuộc Liên minh Hợp tác xã Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|