Công văn 2179/UBND-TCĐT công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 2179/UBND-TCĐT |
Ngày ban hành | 01/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2179/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm
2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng
về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5
năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2179/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 03 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị công tác trong lĩnh vực: Duy trì thảm cỏ, duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên; trồng mới cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bến Tre.
+ Đối với thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2179/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm
2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng
về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5
năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2179/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 03 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị công tác trong lĩnh vực: Duy trì thảm cỏ, duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên; trồng mới cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bến Tre.
+ Đối với thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
+ Đối với các huyện còn lại: 830.000đ/tháng.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 công trình đô thị (nhóm 1,2,3) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ:
+ Nhóm I: Quản lý công viên.
+ Nhóm II: Bảo quản, phát triển cây xanh, ươm trồng cây.
+ Nhóm III: Chặt hạ cây trong thành phố.
Các khoản phụ cấp thực hiện theo Công văn số 4734/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bến Tre gồm: Phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí khác riêng chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thì bỏ phụ cấp không ổn định sản xuất.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá công tác duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre bao gồm:
Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II: Đơn giá
+ Chương I: Duy trì thảm cỏ (áp dụng định mức dự toán theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng).
+ Chương II: Duy trì cây trang trí (áp dụng định mức dự toán theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng).
+ Chương III: Duy trì cây bóng mát (áp dụng định mức dự toán theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng).
+ Chương IV: Duy trì vệ sinh công viên (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD).
+ Chương V: Trồng mới cây xanh (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD).
- Kết cấu tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hoá thống nhất theo nguyên tắc:
+ Hai chữ cái và một số đầu: Chỉ số chương.
+ Hai số kế tiếp: Chỉ số các công việc của chương.
+ Hai (hoặc ba) số sau: Chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công tác: Duy trì thảm cỏ, duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên và trồng mới cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại công tác có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.
Khi lập dự toán cho công tác duy trì cây xanh đô thị thuộc chương I đến chương IV thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán dịch vụ công ích đô thị.
Khi lập dự toán cho các công tác trồng mới cây xanh đô thị thuộc chương V thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY LẮP
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá vật liệu (đồng) |
1 |
Nước máy |
m3 |
5.000 |
2 |
Hoa giống (ngắn ngày, dài ngày) |
cây |
6.000 |
3 |
Hoa giỏ (ngắn ngày, dài ngày) |
giỏ |
9.000 |
4 |
Thuốc trừ sâu |
lít |
65.000 |
5 |
Phân hữu cơ |
kg |
2.000 |
6 |
Phân vô cơ |
kg |
6.000 |
7 |
Thuốc xử lý đất |
kg |
40.000 |
8 |
Cây cảnh, cây lá màu |
cây |
6.000 |
9 |
Cây hàng rào |
cây |
3.500 |
10 |
Cây cảnh (trổ hoa, tạo hình) |
cây |
30.000 |
11 |
Đất mùn đen trộn cát mịn |
m3 |
90.000 |
12 |
Cây cảnh trong chậu |
cây |
35.000 |
13 |
Chậu cảnh |
chậu |
70.000 |
14 |
Cây chống phi 60 L >3m |
cây |
8.000 |
15 |
Dây kẽm 1mm |
kg |
19.350 |
16 |
Cỏ lá gừng |
m2 |
25.000 |
17 |
Cỏ nhung |
m2 |
38.000 |
18 |
Cỏ hoàng lạc |
m2 |
35.000 |
19 |
Vôi bột |
kg |
3.150 |
20 |
Sơn |
kg |
72.000 |
21 |
Xăng |
lít |
14.909 |
22 |
Nẹp gỗ |
cây |
2.500 |
23 |
Đinh |
kg |
17.550 |
24 |
Adao |
kg |
34.200 |
25 |
Chổi tre dài |
cái |
13.000 |
26 |
Chổi tre ngắn |
cái |
9.000 |
27 |
Cán chổi dài |
cái |
3.500 |
28 |
Cán chổi ngắn |
cái |
2.500 |
29 |
Xẻng |
cái |
26.000 |
30 |
Bàn chải |
cái |
8.500 |
31 |
Nước tẩy rửa (1 lít = 4 lọ) |
lọ |
3.000 |
32 |
Sọt sắt |
cái |
26.000 |
33 |
Lưới thép đúc F1 |
m2 |
32.000 |
34 |
Rá tre |
cái |
28.000 |
35 |
Rổ tre |
cái |
8.000 |
36 |
Cót ép |
m2 |
20.000 |
37 |
Thuyền tôn (2,5m*1m) |
cái |
500.000 |
38 |
Xe cải tiến |
cái |
2.577.000 |
39 |
Nẹp gỗ 0,03*0,05*0,3 |
cây |
2.000 |
40 |
Cọc chống 2,5m |
cây |
3.500 |
41 |
Bao bố |
cái |
1.500 |
42 |
Đất thịt |
m3 |
70.000 |
43 |
Cây trồng |
cây |
60.000 |
44 |
Dây nilon |
kg |
4.500 |
45 |
Hoa cây |
cây |
9.000 |
46 |
Nước tẩy rửa |
lít |
15.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
TT |
Nội dung công tác |
Bậc thợ |
Lương tố thiểu vùng |
Hệ số bậc Lương |
Phụ cấp lưu động (% LTT)) |
Lương phụ (nghỉ lễ tết….) (%LCB) |
Lương khoán trực tiếp (% LCB) |
Lương ngày công |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||||
1 |
Công nhân thủ công |
3,5/7 - N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2,51 |
20 |
12,00 |
4,00 |
125.661 |
99.332 |
2 |
Công nhân thủ công |
3,5/7 - N1 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2,355 |
20 |
12,00 |
4,00 |
118.399,62 |
93.592 |
3 |
Công nhân thủ công |
4/7 - N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2,71 |
20 |
12,00 |
4,00 |
135.030 |
106.738 |
4 |
Công nhân thủ công |
4/7 - N3 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2,92 |
20 |
12,00 |
4,00 |
144.868 |
114.514 |
*Công thực tính lương ngày công:
(Lương tối thiểu vùng*hệ số cấp bậc +20 % lương tối thiểu vùng +12%lương tối thiểu vùng * hệ số cấp bậc +4%lương tối thiểu vùng *hệ số cấp bậc)/26 ngày.
BẢNG GIÁ CA MÁY
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
STT |
Loại máy và thiết bị |
Số ca/ năm |
Định mức khấu hao, sửa chữa, CP khác/năm (%/giá tính KH) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
CP nhiên liệu, năng lượng |
Chi phí tiền lương |
Giá ca máy |
|||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
TP.Bến Tre, H.Châu Thành |
Các huyện còn lại |
TP.Bến Tre, H.Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||||
1 |
Ô tô vận tải thùng 2,0T |
220 |
18 |
6.20 |
6 |
12.00 |
lít xăng |
1x2/4 loại <3,5T |
184.275 |
128.472 |
101.554 |
525.572 |
498.654 |
2 |
Ô tô tưới nước 5,0m3 |
220 |
14 |
4.35 |
6 |
22.50 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5-7,5T |
316.788 |
160.327 |
126.735 |
943.557 |
909.965 |
3 |
Ô tô tưới nước 8,0m3 |
220 |
13 |
4.12 |
6 |
25.50 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5-16,5T |
359.026 |
169.228 |
133.770 |
1.141.379 |
1.105.921 |
4 |
Xe ô tô tải có gắn cần trục 2,5T |
240 |
17 |
4.55 |
6 |
27.00 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T |
380.145 |
261.159 |
206.440 |
1.377.278 |
1.322.559 |
5 |
Cần trục ô tô - sức nâng: 3,0T |
220 |
16 |
4.72 |
5 |
24.75 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại <3,5T |
348.466 |
261.159 |
206.440 |
1.247.691 |
1.192.972 |
6 |
Máy bơm nước, động cơ điện 1,50kW |
180 |
17 |
4.74 |
5 |
4.05 |
kWh |
1x3/7 |
4.433 |
116.292 |
91.926 |
125.478 |
101.112 |
7 |
Máy bơm xăng 3,0cv |
150 |
20 |
5.80 |
5 |
1.62 |
lít xăng |
1x4/7 |
24.877 |
135.030 |
106.738 |
177.566 |
149.274 |
8 |
Cưa máy cầm tay 1,3kW |
160 |
30 |
10.50 |
4 |
2.73 |
kWh |
1x3/7 |
2.988 |
116.292 |
91.926 |
140.417 |
116.051 |
9 |
Máy cắt cỏ cầm tay 0,8kW |
160 |
30 |
10.50 |
4 |
2.16 |
kWh |
1x4/7 |
2.364 |
135.030 |
106.738 |
150.188 |
121.896 |
10 |
Xe thang cao 12m |
260 |
14 |
4.02 |
5 |
25.20 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
354.802 |
294.888 |
233.102 |
1.722.622 |
1.660.836 |
Phần II
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11110 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng nước khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tuới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
- Lượng nước nước tưới: 7lít/m2(cỏ thuần chủng); 9lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1111 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1111.1 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng |
100m2/lần |
|
13.383 |
10.579 |
18.911 |
15.898 |
CX.1111.2 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện |
100m2/lần |
|
17.844 |
14.105 |
17.818 |
14.358 |
CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CÓ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1112 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100m2/lân |
|
|
|
|
|
CX.1112.1 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100m2/lần |
2.500 |
23.197 |
18.337 |
|
|
CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1113 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1112.1 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
2.500 |
19.628 |
15.516 |
44.215 |
42.641 |
CX.1112.2 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
2.500 |
19.628 |
15.516 |
34.036 |
32.979 |
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng tiểu đảo dải phân cách..) bằng máy bơm
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1114 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1114.1 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm xăng |
100m2/lần |
|
16.059 |
12.695 |
22.693 |
19.077 |
CX.1114.2 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm điện |
100m2/lần |
|
21.413 |
16.926 |
21.381 |
17.229 |
CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1115 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công |
100m2/lần |
3.000 |
30.335 |
23.979 |
|
|
CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CÓ KHÔNG THUẦN CHỦNG TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1116 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1116.1 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
3.000 |
17.844 |
14.105 |
48.235 |
46.517 |
CX.1116.2 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
3.000 |
17.844 |
14.105 |
34.036 |
32.979 |
CX.12100 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát quang thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dep vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 PHÁT QUANG THẢM CỎ BẰNG MÁY
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1211 |
Phát thảm cỏ bằng máy |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1211.1 |
Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
21.605 |
17.078 |
10.063 |
8.167 |
CX.1211.2 |
Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
16.204 |
12.809 |
7.509 |
6.095 |
CX.12120 PHÁT THẢM CỎ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1212 |
Phát thảm cỏ bằng thủ công |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1212.1 |
Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
67.515 |
53.369 |
|
|
CX.1212.2 |
Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
54.012 |
42.695 |
|
|
CX.12130 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
Xén thẳng lề cỏ theo chu vi cách bó vĩa 10cm.
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1213 |
Xén lề cỏ |
100md/lần |
|
|
|
|
|
CX.1213.1 |
Cỏ lá gừng |
100md/lần |
|
44.560 |
35.224 |
|
|
CX.1213.2 |
Cỏ nhung |
100md/lần |
|
67.515 |
53.369 |
|
|
CX.12140 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ cỏ sạch khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1214.1 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
|
44.560 |
35.224 |
|
|
CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chổ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.12150 |
Trồng dặm cỏ |
1m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.1215.1 |
Cỏ lá gừng |
1m2/lần |
30.825 |
10.397 |
8.219 |
|
|
CX.1215.2 |
Cỏ nhung |
1m2/lần |
44.735 |
10.397 |
8.219 |
|
|
CX.1215.3 |
Cỏ hoàng lạc |
1m2/lần |
41.525 |
10.397 |
8.219 |
|
|
CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
Phun thuốc trừ sâu cỏ.
Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.1216.1 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100m2/lần |
975 |
9.587 |
7.578 |
|
|
CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.12170 |
Bón phân thảm cỏ |
100m2/lần |
18.000 |
13.503 |
10.674 |
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ CÂY CẢNH
CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đến ướt đẫm gốc tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
- Lượng nước tưới và số lần tưới duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.21110 |
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.2111.1 |
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng |
100m2/lần |
|
14.275 |
11.284 |
20.171 |
16.958 |
CX.2111.2 |
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện |
100m2/lần |
|
17.844 |
14.105 |
17.818 |
14.358 |
CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2112.1 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
100m2/lần |
2.500 |
28.550 |
22.568 |
|
|
CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2113 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.2113.1 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
2.500 |
19.628 |
15.516 |
44.215 |
42.641 |
CX.2113.2 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
2.500 |
19.628 |
15.516 |
34.036 |
32.979 |
CX.22110 CÔNG TÁC THAY BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bằng bồn đúng theo quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2211 |
Công tác thay bồn hoa |
100m2/lần |
|
|
|
|
|
CX.2211.1 |
Công tác thay bồn hoa giống |
100m2/lần |
15.000.000 |
449.650 |
355.438 |
|
|
CX.2211.2 |
Công tác thay bồn hoa giỏ |
100m2/lần |
14.400.000 |
405.090 |
320.214 |
|
|
CX.22120 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỐN HOA
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2212.1 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
100m2/lần |
975 |
22.550 |
17.825 |
|
|
CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc thu dọn rác thảy trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2213.1 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
100m2/lần |
438.000 |
45.100 |
35.650 |
|
|
CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU (BAO GỒM CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại 12 lần /năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2214 |
Duy trì bồn cảnh cây lá màu |
100m2/năm |
|
|
|
|
|
CX.2214.1 |
Duy trì bồn cảnh cây lá màu có hàng rào |
100m2/năm |
3.574.250 |
2.660.091 |
2.102.739 |
|
|
CX.2214.2 |
Duy trì bồn cảnh cây lá màu không có hàng rào |
100m2/năm |
4.955.900 |
3.346.043 |
2.644.968 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cửa sắt hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2215 |
Duy trì cây hàng rào đường viền |
100m2/năm |
|
|
|
|
|
CX.2215.1 |
Duy trì cây hàng rào đường viền cao<1m |
100m2/năm |
1.200.000 |
1.822.905 |
1.440.963 |
|
|
CX.2215.2 |
Duy trì cây cảnh cây lá màu không có hàng rào >=1m |
100m2/năm |
1.200.000 |
2.889.642 |
2.284.193 |
|
|
CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ gốc cây xấu, xới đất trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ cỏ dại; cắt tiả bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc và sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2216.1 |
Trồng dặm cây hàng rào đường viền |
1m2 |
147.950 |
5.026 |
4.270 |
|
|
CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc chở bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 7 lít/m2, số lần tưới là 240lần/năm.
CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2311 |
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm |
100cây/lần |
|
|
|
|
|
CX.2311.1 |
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm xăng |
100cây/lần |
|
13.383 |
10.579 |
18.911 |
15.898 |
CX.2311.2 |
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm điện |
100cây/lần |
|
17.844 |
14.105 |
17.818 |
14.358 |
CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2312.1 |
Tưới nước cây ra hoa tạo hình bằng thủ công |
100cây/lần |
2.500 |
26.766 |
21.158 |
|
|
CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2313 |
Tưới nước cây ra hoa tạo hình bằng xe bồn |
100cây/lần |
|
|
|
|
|
CX.2313.1 |
Tưới nước cây ra hoa tạo hình bằng xe bồn 5m3 |
100cây/lần |
2.500 |
19.628 |
15.516 |
44.215 |
42.641 |
CX.2313.2 |
Tưới nước cây ra hoa tạo hình bằng xe bồn 8m3 |
100cây/lần |
2.500 |
174.870 |
97.345 |
30.794 |
29.838 |
CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc
- Cắt sửa tán gọn gàng cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần trên năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẻ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2411.0 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
|
|
|
|
|
|
CX.2411.1 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100cây/năm |
1.468.600 |
6.954.045 |
5.497.007 |
|
|
CX.2411.2 |
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa |
100cây/năm |
1.468.600 |
7.649.450 |
6.046.708 |
|
|
CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2412.1 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
100cây |
3.000.000 |
1.884.912 |
1.489.978 |
|
|
CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ phân hữu cơ xen kẻ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2413.1 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100cây/năm |
1.461.450 |
5.779.284 |
4.568.386 |
|
|
CX.25100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
(Kích thước chậu có kích thước bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình khu vực, nước lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 5lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2511 |
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
100chậu/lần |
|
|
|
|
|
CX.2511.1 |
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng |
100chậu/lần |
|
8.922 |
7.053 |
12.103 |
10.175 |
CX.2511.2 |
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện |
100chậu/lần |
|
12.491 |
9.874 |
8.156 |
6.572 |
CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2512.1 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
100chậu/lần |
1.500 |
19.628 |
15.516 |
|
|
CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2513 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
100chậu/lần |
|
|
|
|
|
CX.2513.1 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 |
100chậu/lần |
1.500 |
12.491 |
9.874 |
29.477 |
28.427 |
CX.2513.2 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 |
100chậu/lần |
1.500 |
14.275 |
11.284 |
24.311 |
23.556 |
CX.26110 THAY ĐẤT PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ thay thế đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2611.1 |
Thay đất phân chậu cảnh |
100chậu/lần |
1.000.000 |
1.350.300 |
1.067.380 |
|
|
CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ daị, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2612.1 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100chậu/năm |
177.450 |
4.320.960 |
3.415.616 |
|
|
CX.26130 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRONG CHẬU
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2613.1 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
100chậu/năm |
3.530.000 |
1.256.608 |
993.318 |
|
|
CX.26140 THAY CHẬU HỎNG VỠ
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2614.1 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
100chậu/lần |
7.000.000 |
1.350.300 |
1.067.380 |
|
|
CX.26150 DUY TRÌ DÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nới làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây leo quy định như sau:
- Lượng nước tưới là 5lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.2615.1 |
Duy trì cây leo |
10cây/lần |
250 |
16.204 |
12.809 |
|
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng 2 năm.
- Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và đường kính gốc <= 20cm.
- Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
- Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m hoặc đường kính gốc > 50cm.
CX.3110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán cây tạo hình và tẩy chồi:dùng kéo(hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định thực hiện thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3111 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng |
1cây/năm |
49.113 |
156.635 |
123.816 |
113.227 |
109.196 |
CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn, lượng nước tưới: 20lít/m2; số 240 lần/năm.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3112.1 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát cỏ lá gừng |
1bồn/năm |
72.988 |
546.872 |
432.289 |
780.529 |
752.191 |
CX.3112.2 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát cỏ nhung |
1bồn/năm |
84.688 |
546.872 |
432.289 |
780.529 |
752.191 |
CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch việc thông báo cắt sửa, khảo sát hiện trường liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3113.1 |
Duy trì cây bóng mát loại 1 |
1 cây/năm |
3.836 |
60.764 |
48.032 |
|
|
CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặt biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thựchiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3114.1 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
1 cây/năm |
1.649 |
355.369 |
280.910 |
109.420 |
100.393 |
CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặt biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gở phụ sinh, ký sinh thông thường
- Vệ sinh quanh gốc cây thựchiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3115.1 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
1cây/năm |
2.729 |
781.824 |
618.013 |
180.644 |
165.660 |
CX.31160 GIẢI TOẢ CÀNH CÂY GÃY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẩy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh thu gom cành lá; vận chuyển về vị trí theo quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3116 |
Giải toả cành cây gãy |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX.3116.1 |
Giải toả cành cây gãy loại 1 |
1 cây |
|
40.509 |
32.021 |
9.829 |
8.124 |
CX.3116.2 |
Giải toả cành cây gãy loại 2 |
1 cây |
2.099 |
162.036 |
128.086 |
74.847 |
68.973 |
CX.3116.3 |
Giải toả cành cây gãy loại 3 |
1 cây |
2.510 |
270.060 |
213.476 |
96.988 |
89.644 |
CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng lọai cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỷ mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành lá cây, thu gom vận chuyển về vị trí theo quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3117 |
Cắt thấp tán khống chế chiều cao |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX.3117.1 |
Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 1 |
1 cây |
10.497 |
607.635 |
480.321 |
324.090 |
311.457 |
CX.3117.2 |
Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 2 |
1 cây |
12.596 |
810.180 |
640.428 |
410.221 |
394.499 |
CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ thuật đô thị.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3118.1 |
Gở phụ sinh cây cổ thụ |
1 cây |
|
1.080.240 |
853.904 |
310.072 |
298.950 |
CX.31190 GIẢI TOẢ CÂY GÃY ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch khảo sát hiện trường thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3119 |
Giải toả cành cây gãy đổ |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX.3119.1 |
Giải toả cành cây gãy đổ cây loại 1 |
1 cây |
|
445.599 |
352.235 |
42.125 |
34.815 |
CX.3119.2 |
Giải toả cành cây gãy đổ cây loại 2 |
1 cây |
|
945.210 |
747.166 |
536.341 |
491.736 |
CX.3119.3 |
Giải toả cành cây gãy đổ cây loại 3 |
1 cây |
|
2.025.450 |
1.601.070 |
901.954 |
819.151 |
CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3120 |
Đốn hạ cây sâu bệnh |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX.3120.1 |
Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 1 |
1 cây |
|
469.371 |
371.027 |
77.229 |
63.828 |
CX.3120.2 |
Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 2 |
1 cây |
|
1.839.820 |
1.454.334 |
878.104 |
813.050 |
CX.3120.3 |
Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 3 |
1 cây |
|
3.114.655 |
2.462.061 |
1.497.279 |
1.377.458 |
CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vôi và nước tôi vôi
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.3121 |
Quét vôi gốc cây |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX.3121.1 |
Quét vôi gốc cây loại 1 |
1 cây |
607 |
4.147 |
3.278 |
|
|
CX.3121.2 |
Quét vôi gốc cây loại 2 |
1 cây |
2.172 |
6.283 |
4.967 |
|
|
CX.3121.3 |
Quét vôi gốc cây loại 3 |
1 cây |
4.343 |
15.708 |
12.416 |
|
|
Chương IV
DUY TRÌ VỆ SINH CÔNG VIÊN
CX.40100 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động:
- Quét rác bẩn, thu gom vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường bãi luôn sạch sẽ không có rác bẩn.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.4010.0 |
Quét rác trong công viên |
1.000m2lần |
|
|
|
|
|
CX.4010.1 |
Quét rác trong công viên đường nhựa đường dall đường gạch sin |
1.000m2lần |
|
27.645 |
21.853 |
|
|
CX.4010.2 |
Quét rác trong công viên đường đất |
1.000m2lần |
|
50.264 |
39.733 |
|
|
CX.4010.3 |
Quét rác trong công viên thảm cỏ |
1.000m2lần |
|
62.830 |
49.666 |
|
|
CX.4010.4 |
Quét rác trong công viên vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na) |
1.000m2lần |
|
31.415 |
24.833 |
|
|
CX.40500 THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công việc:
Bơm nước hút sạch nước bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.40500 |
Thay nước hồ cảnh |
100m2lần |
|
|
|
|
|
CX.4050.1 |
Thay nước hồ <1.000m2 |
100m2lần |
308.450 |
236.799 |
187.184 |
236.163 |
198.534 |
CX.4050.2 |
Thay nước hồ >1.000m2 |
100m2lần |
515.150 |
236.799 |
187.184 |
390.645 |
328.403 |
CX.40600 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.40600 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ |
1m3lần |
15.,294 |
394.271 |
311.662 |
|
|
CX.41200 BẢO VỆ CÔNG VIÊN DẢI PHÂN CÁCH
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.41200 |
Bảo vệ công viên dải phân cách |
<1ha/ngày đêm |
|
|
|
|
|
CX.4120.1 |
Bảo vệ công viên kín |
<1ha/ngày đêm |
|
443.999 |
350.970 |
|
|
CX.4120.2 |
Bảo vệ công viên hở (vườn hoa) |
<1ha/ngày đêm |
|
754.798 |
596.649 |
|
|
CX.4120.3 |
Bảo vệ dải phân cách |
<1ha/ngày đêm |
|
532.798 |
421.164 |
|
|
CX.41300 DUY TRÌ BIỂU TƯỢNG, TIỂU CẢNH
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX.41300 |
Duy trì biểu tượng tiểu cảnh |
1 tượng/lần |
|
|
|
|
|
CX.4130.1 |
Duy trì tượng công viên |
1 tượng/lần |
|
29.600 |
23.398 |
|
|
CX.4130.2 |
Duy trì tiểu cảnh |
100m2 tiểu cảnh/lần |
|
39.072 |
30.885 |
|
|
Chương V
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.01.01 |
Trồng cây xanh |
cây |
|
|
|
|
|
CX2.01.01.1 |
Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7*0,7*0,7 |
cây |
103.832 |
128.928 |
101.914 |
|
|
CX2.01.01.2 |
Trồng cây xanh kích thước bầu 0,6*0,6*0,6 |
cây |
96.967 |
75.648 |
59.798 |
|
|
CX2.01.01.3 |
Trồng cây xanh kích thước bầu 0,4*0,4*0,4 |
cây |
82.070 |
36.944 |
29.204 |
|
|
CX2.01.02 VẬN CHUYỂN CÂY BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển phạm vi 5km.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.01.022 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới |
cây |
|
|
|
|
|
CX2.01.02.1 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu 0,7*0,7*0,7 |
cây |
|
12.566 |
9.933 |
17.733 |
16.916 |
CX2.01.02.2 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu 0,6*0,6*0,6 |
cây |
|
10.053 |
7.947 |
16.419 |
15.670 |
CX2.01.02.3 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu 0,4*0,4*0,4 |
cây |
|
7.540 |
5.960 |
15.630 |
14.922 |
*Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 cho 1km tiếp theo.
CX2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
N. công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.01.03a |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
1 cây/ 90 ngày |
|
|
|
|
|
CX2.01.03a1 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng máy bơm điện |
1 cây/ 90 ngày |
|
87.334 |
69.036 |
9.938 |
8.008 |
CX2.01.03a2 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng máy bơm xăng |
1 cây/ 90 ngày |
|
87.334 |
69.036 |
7.032 |
5.911 |
CX2.01.03b |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
1 cây/ 90 ngày |
|
|
|
|
|
CX2.01.03b1 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng xe bồn |
1 cây/ 90 ngày |
4.500 |
87.334 |
69.036 |
39.629 |
38.219 |
CX2.01.03b2 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máy |
1 cây/ 90 ngày |
4.500 |
87.334 |
69.036 |
|
|
CX2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.01.04 |
Trồng cỏ lá gừng ( bồn cỏ gốc cây) |
1m2 |
29.075 |
6.283 |
4.967 |
|
|
*Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3).
CX2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
(Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ)
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.01.05 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
1 bồn/tháng |
4.500 |
40.211 |
31.786 |
28.307 |
27.299 |
II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính * chiều sâu) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vửng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.02.00 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa |
1 cây |
|
|
|
|
|
CX2.02.00.1 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 15*15cm |
1 cây |
34.200 |
3.770 |
2.980 |
|
|
CX2.02.00.2 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 20*20cm |
1 cây |
35.138 |
4.649 |
3.675 |
|
|
CX2.02.00.3 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 30*30cm |
1 cây |
36.188 |
6.786 |
5.364 |
|
|
CX2.02.00.4 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 40*40cm |
1 cây |
40.243 |
9.550 |
7.549 |
|
|
CX2.02.00.5 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 50*50cm |
1 cây |
52.865 |
1.382 |
1.093 |
|
|
CX2.02.00.6 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 60*60cm |
1 cây |
55.898 |
18.346 |
14.502 |
|
|
CX2.02.00.7 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa kích thước bầu 70*70cm |
1 cây |
59.030 |
25.006 |
19.767 |
|
|
CX2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.03.00 |
Trồng hoa công viên |
100m2 |
|
|
|
|
|
CX2.03.00.1 |
Trồng hoa công viên cây |
100m2 |
23.107.500 |
464.945 |
367.528 |
|
|
CX2.03.00.2 |
Trồng hoa công viên giỏ |
100m2 |
15.007.500 |
464.945 |
367.528 |
|
|
CX2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.04.00 |
Trồng cây hàng rào |
100m2 |
14.607.500 |
502.643 |
397.327 |
|
|
CX2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật,khoảng cách cây trồng tuỳ thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.05.00 |
Trồng cây lá màu, bồn cảnh |
100m2 |
10.207.500 |
712.497 |
563.212 |
|
|
CX2.06.00 TRỒNG CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.06.00 |
Trồng cỏ |
100m2 |
|
|
|
|
|
CX2.06.00.1 |
Trồng cỏ lá gừng |
100m2 |
3.032.500 |
555.421 |
439.047 |
|
|
CX2.06.00.2 |
Trồng cỏ nhung |
100m2 |
4.397.500 |
806.742 |
637.710 |
|
|
CX2.06.00.3 |
Trồng cỏ hoàn lạc |
100m2 |
4.082.500 |
555.421 |
439.047 |
|
|
CX2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồngvào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.09.00 |
Trồng cây vào chậu |
1 chậu |
|
|
|
|
|
CX2.09.00.1 |
Trồng cây vào chậu kích thước chậu 30*30cm |
1 chậu |
36.572 |
3.142 |
2.483 |
|
|
CX2.09.00.2 |
Trồng cây vào chậu kích thước chậu 50*50cm |
1 chậu |
42.150 |
5.026 |
3.973 |
|
|
CX2.09.00.3 |
Trồng cây vào chậu kích thước chậu 70*70cm |
1 chậu |
54.568 |
12.566 |
9.933 |
|
|
CX2.09.00.4 |
Trồng cây vào chậu kích thước chậu 80*80cm |
1 chậu |
64.242 |
18.849 |
14.900 |
|
|
CX2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.10.01 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm |
100m2/ tháng |
|
|
|
|
|
CX2.10.01.1 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm xăng |
100m2/ tháng |
|
312.895 |
247.336 |
175.790 |
147.781 |
CX2.10.01.2 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm điện |
100m2/ tháng |
|
312.895 |
247.336 |
94.109 |
75.834 |
CX2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.10.03 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn |
100m2/tháng |
|
|
|
|
|
CX2.10.03.1 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 5m3 |
100m2/tháng |
150.000 |
628.304 |
496.659 |
2.264.537 |
2.183.916 |
CX2.10.03.2 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3 |
100m2/tháng |
150.000 |
565.473 |
446.993 |
1.597.931 |
1.548.289 |
CX2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CẢNH BẰNG NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.11.01 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng nước lấy từ giếng khoan |
100m2/ tháng |
|
|
|
|
|
CX2.11.01.1 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm xăng |
100m2/ tháng |
|
312.895 |
247.336 |
58.597 |
49.260 |
CX2.11.01.2 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm điện |
100m2/ tháng |
|
312.895 |
247.336 |
62.112 |
50.050 |
CX2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lạI |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.11.02 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng nước máy
|
100m2/ tháng |
50.000 |
376.982 |
297.996 |
|
|
CX2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CẢNH BẰNG XE BỒN
Mã hiệu |
Loại công tác |
ĐVT |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CX2.11.03 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn |
100m2/ tháng |
|
|
|
|
|
CX2.11.03.1 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 5m3 |
100m2/ tháng |
50.000 |
312.895 |
247.336 |
707.668 |
682.474 |
CX2.11.03.2 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 8m3 |
100m2/ tháng |
50.000 |
281.480 |
222.503 |
530.741 |
514.253 |