Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trong thời gian qua, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn nhận được kiến nghị của một số địa phương về triển khai công tác kiểm
tra, đánh giá phân loại cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
và triển khai các nội dung hoạt động Dự án số 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015. Về vấn đề này, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các địa phương lưu ý triển khai như sau:
1. Về kiểm tra, đánh giá phân
loại cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản:
- Tiếp tục đẩy mạnh triển khai trên diện rộng và thực
chất hoạt động kiểm tra, đánh giá, phân loại, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo ATTP theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011, Thông tư
55/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 và Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày
4/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thực hiện việc công khai
kết quả kiểm tra đánh giá phân loại và thực hiện tái kiểm tra, đặc biệt với các
cơ sở xếp loại C.
- Do số lượng, chủng loại thực phẩm nông lâm thủy sản
thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn rất lớn, rất
phong phú, đa dạng; có những loại có yêu cầu đặc thù về điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm đối với từng loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh tương ứng. Vì vậy,
trước mắt đề nghị sử dụng biểu mẫu kiểm tra, đánh giá phân loại các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản tương ứng đã được Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư số
55/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011, Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư số
35/2012/TT-BNNPTNT, Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT và Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.
- Đối với loại hình cơ sở mà Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chưa ban hành mẫu biểu kiểm tra, đánh giá, đề nghị địa phương
trước mắt căn cứ vào các nội dung quy định trong Luật An toàn thực phẩm, Thông
tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế quy định chung về điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và sử dụng tạm
thời mẫu biểu kiểm tra đánh giá kèm theo (tương ứng với loại hình cơ sở sản xuất)
để thực hiện việc kiểm tra đánh giá. Nếu kết quả kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu
(loại A/B) thì thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
- Trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT,
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT và Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT quy định tương
ứng đối với từng loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh.
2. Về triển khai các nội dung
hoạt động của Dự án số 5 thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn
thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015:
Ngày 29/5/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định
số 826/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2406/QĐ-TTg ngày
18/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 và các Quyết định ban hành Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 (xem văn bản kèm theo). Theo đó, các nội dung hoạt
động của Dự án được quy định tại Điểm đ, Mục 6 của Quyết định số
826/QĐ-TTg. Lưu ý, các nội dung về "Hoàn thiện hệ thống quy định, quy
chuẩn kỹ thuật phục vụ quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản",
"Tuyên truyền, phổ biến pháp luật; đào tạo, tập huấn nguồn nhân lực; tăng
cường năng lực kiểm nghiệm phục vụ quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông
lâm thủy sản" sẽ không được thực hiện. Đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ
đạo các đơn vị liên quan triển khai các nội dung theo đúng quy định của Thủ tướng
Chính phủ.
Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chỉ đạo, tổ chức triển khai và báo cáo
kết quả triển khai về Bộ theo quy định. Trong quá trình triển khai, nếu có gặp
khó khăn vướng mắc, báo cáo về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản) để được phối hợp triển khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Tổng cục, Cục chuyên ngành liên quan thuộc Bộ;
- Thanh tra Bộ;
- Các Vụ: KHCN, TC, PC;
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
Biểu
mẫu 1A
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
................................
..................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
SẢN XUẤT BAN ĐẦU
NÔNG SẢN THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
(Kèm theo công
văn số: 1997 /BNN- QLCL ngày 17 /6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................................
ngày cấp.............................nơi cấp.................................................................
Số điện thoại:
Số Fax (nếu có):
Mã số (nếu có):
Mặt hàng sản xuất (trồng trọt, thu hái…):
Ngày kiểm tra:
Hình thức kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
1)
.............................................................................................................
2) .............................................................................................................
3)
.............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................
2)
...................................................................................................................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham
chiếu
|
Nhóm chỉ tiêu đánh
giá
|
Kết quả đánh giá
|
Diễn giải
|
Ðạt (Ac)
|
Nhẹ (Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
1
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
|
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương;
có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện, các
lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... nhằm tránh bị ô nhiễm
cho sản phẩm;…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
2
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
|
Đất trồng và giá thể (có kết quả kiểm nghiệm hóa
học, sinh học đạt yêu cầu; không chăn thả vật nuôi…)
|
|
[
]
|
|
|
|
3
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
QCKT 39:2011/BTNMT;
QCKT 02:2009/BYT
|
Nước tưới (đáp ứng quy định về nước tưới tiêu;
trong sản xuất rau mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(với sản xuất rau
mầm)
|
|
4
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Cây giống (trong danh mục được phép sử dụng trong
SXKD nông nghiệp tại VN; giống cây không có khả năng chứa độc tố…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
5
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Phân bón (có trong danh mục được phép sử dụng;
phân chuồng được xử lý (ủ) trước khi sử dụng; bảo quản phân bón, phối trộn, sử
dụng phân bón không gây ô nhiễm cho sản phẩm…)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
6
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Thuốc BVTV (có trong danh mục được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng 4 đúng…; lưu giữ, bảo quản thuốc BVTV, hoá chất đảm bảo
an toàn cho người sử dụng và sản phẩm...)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
7
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm d;
Điều 23, Khoản 1, Điểm d;
|
Có biện pháp thu gom, xử lý đối với bao bì
thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng; biện pháp xử lý chất thải, nước thải
không gây ô nhiễm cho sản phẩm và môi trường…
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
8
|
Luật ATTP:
Điều 18;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b,c;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
QCKT 02:2009/BYT
|
Thu gom, sơ chế (nước dùng cho thu gom, sơ chế
đáp ứng quy định về nước sinh hoạt; vật liệu bao gói không gây ô nhiễm
cho sản phẩm; tuân thủ quy định về vệ sinh công nhân, vệ sinh nhà xưởng trang
thiết bị - nếu có cơ sở sơ chế gắn liền; …)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(với sản phẩm ăn sống,
ăn liền)
|
|
9
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
|
Người lao động (đảm bảo sức khỏe để sản xuất; được
phổ biến, tập huấn kiến thức ATTP…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
10
|
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2;
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
|
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có ghi chép việc sử
dụng thuốc BVTV, phân bón, thời gian thu hoạch và nơi tiêu thụ sản phẩm…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
Tổng số nhóm chỉ
tiêu được đánh
giá: /10
nhóm chỉ tiêu
|
|
|
|
|
|
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
.....................,
ngày
tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
....................,
ngày
tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Bảng xếp loại:
Lỗi
Xếp loại
|
Nhẹ
(Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
A
|
≤ 5
|
0
|
0
|
B
|
> 5 đến 10
|
0
|
0
|
Mi + Ma ≤ 8 và Ma
≤ 3
|
0
|
C
|
Mi + Ma > 8 và
Ma > 3
|
0
|
-
|
≥4
|
0
|
-
|
-
|
≥ 1
|
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
2. Diễn giải:
2.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc
B
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ
tiêu.
2.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ
tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi
Nhẹ + Nặng không quá 08 chỉ tiêu.
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp
loại C
2.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều
kiện sau:
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Một trong các trường hợp sau:
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ +
Nặng lớn hơn 08 chỉ tiêu.
Biểu
mẫu 1B
(TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA)
................................
..................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
SẢN XUẤT BAN ĐẦU
NÔNG SẢN THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
(Kèm theo công
văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Giấy đăng ký kinh doanh số:...............................................................
ngày cấp.............................nơi cấp .................................................................
Số điện thoại:
Số Fax (nếu có):
Mã số (nếu có):
Mặt hàng sản xuất (chăn nuôi, đánh bắt…):
Ngày kiểm tra:
Hình thức kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
1)
.............................................................................................................
2)
.............................................................................................................
3) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
1)
........................................................................................................
2) ................................................................................................................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham
chiếu
|
Nhóm chỉ tiêu đánh
giá
|
Kết quả đánh giá
|
Diễn giải
|
Ðạt (Ac)
|
Nhẹ (Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
1
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
|
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa
phương; có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện,
các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... tránh gây ô nhiễm
cho người…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
2
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
|
Kết cấu, bố trí trại nuôi (đủ diện tích; kết cấu hợp
lý; dễ làm vệ sinh; các khu vực nuôi khác nhau có tường rào ngăn cách; có hệ
thống vệ sinh sát trùng…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
3
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Con giống (có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng bảo đảm;
tuân thủ đúng quy trình nhập đàn: nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng
trại…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
4
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Thức ăn (thức ăn có trong danh mục được phép sử
dụng; việc trộn thức ăn, sử dụng thức ăn theo đúng quy định, phù hợp giai đoạn
chăn nuôi; bảo quản đúng cách…)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
5
|
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
|
Thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng,
chất phát dục… (có trong danh mục được phép sử dụng; sử dụng đúng quy định; bảo
quản đúng cách; tuân thủ thời gian ngừng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà
sản xuất…)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
6
|
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 3;
Điều 23, Khoản 1, Điểm b,c;
|
Vật nuôi (tuân thủ quy định về kiểm dịch, có chứng
nhận vệ sinh thú y; tiêm phòng; phòng chống dịch bệnh; cách ly khi vật nuôi
có dấu hiệu bị bệnh; xuất bán .…)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
7
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c,d;
Điều 23, Khoản 1, Điểm d,đ;
|
Phòng, chống động vật gây hại; vệ sinh chuồng trại
và xử lý chất thải, nước thải (có trang thiết bị và thực hiện phòng chống động
vật gây hại; có biện pháp vệ sinh chăn nuôi, sát trùng chuồng trại; sử dụng
chất tẩy rửa, khử trùng nằm trong danh mục được phép sử dụng; có biện pháp xử
lý nước thải, nước thải đáp ứng quy định trước khi xả ra môi trường; có dụng
cụ/ biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
8
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
QCVN 01 - 39: 2011/
BNNPTNT
|
Nước uống, thiết bị chăn nuôi (nước uống cho vật
nuôi đáp ứng quy định QCVN 01-39:2011/BNNPTNT; thiết bị phù hợp, không gỉ
sét; không gây độc cho vật nuôi; dễ làm vệ sinh…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
9
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e.
|
Người lao động (đảm bảo sức khỏe để sản xuất; được
phổ biến kiến thức ATTP…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
10
|
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e .
|
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có ghi chép việc sử
dụng thuốc hóa chất, thuốc thú y, thức ăn, thời gian xuất chuồng…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
Tổng số nhóm chỉ
tiêu được đánh
giá: /10
nhóm chỉ tiêu
|
|
|
|
|
Xếp loại:
|
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.....................,
ngày tháng
năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
....................,
ngày
tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Bảng xếp loại:
Lỗi
Xếp loại
|
Nhẹ
(Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
A
|
≤ 5
|
0
|
0
|
B
|
> 5 đến 10
|
0
|
0
|
Mi + Ma ≤ 8 và Ma
≤ 3
|
0
|
C
|
Mi + Ma > 8 và
Ma > 3
|
0
|
-
|
≥4
|
0
|
-
|
-
|
≥ 1
|
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
2. Diễn giải:
2.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc
B
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ
tiêu.
2.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ
tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi
Nhẹ + Nặng không quá 08 chỉ tiêu.
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp
loại C
2.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều
kiện sau:
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Một trong các trường hợp sau:
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ +
Nặng lớn hơn 08 chỉ tiêu.
Biểu
mẫu 2
(TÊN CƠ QUAN
KIỂM TRA)
................................
..................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SƠ CHẾ, GIẾT MỔ, CHẾ BIẾN, BẢO
QUẢN NÔNG SẢN
(Kèm theo công
văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................................
ngày cấp.............................nơi cấp
.................................................................
Số điện thoại:
Số Fax (nếu có):
Mã số (nếu có):
Mặt hàng sơ chế, chế biến, bảo quản:
Ngày kiểm tra:
Hình thức kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
1)
.............................................................................................................
2)
.............................................................................................................
3)
.............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
1)
........................................................................................................
2)
...............................................................................................................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham
chiếu
|
Nhóm chỉ tiêu đánh
giá
|
Kết quả đánh giá
|
Diễn giải
|
Ðạt (Ac)
|
Nhẹ (Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 20, Khoản 1, Điểm a;
|
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương;
có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện,
nghĩa trang, khu công nghiệp... nhằm tránh bị ô nhiễm cho sản phẩm;…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 25, Khoản 2;
|
Kết cấu nhà xưởng, bố trí sản xuất (đủ diện tích,
dễ làm vệ sinh, không gây ô nhiễm cho sản phẩm; không có hiện tượng ngưng tụ
hơi nước; các công đoạn sơ chế, chế biến được bố trí theo nguyên tắc 1 chiều,
tránh gây ô nhiễm chéo…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
|
Trang thiết bị sản xuất (phù hợp để sơ chế, chế
biến, đóng gói, bảo quản, vận chuyển sản phẩm; trang thiết bị trực tiếp tiếp
xúc với sản phẩm: không thấm nước, không gây độc cho sản phẩm, dễ làm vệ
sinh…).
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(đối với dụng cụ
tiếp xúc trực tiếp với SP)
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c, đ;
|
Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (sử dụng chất tẩy
rửa nằm trong danh mục được phép sử dụng; dụng cụ làm vệ sinh, bảo trì, bảo
dưỡng, có quy trình và thực hiện đúng quy trình vệ sinh nhà xưởng…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e;
|
Vệ sinh công nhân (có khu vực thay bảo hộ lao động;
có đủ nhà vệ sinh ở vị trí thích hợp; đủ trang thiết bị làm vệ sinh công
nhân; có quy định và thực hiện đúng quy định vệ sinh công nhân; người trực tiếp
sản xuất được khám sức khỏe định kỳ; được tập huấn kiến thức ATTP, …)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(nếu phát hiện người
trực tiếp SX có dấu hiệu bệnh)
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 1; Khoản 2, Điểm a;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
|
Nguyên liệu và các yếu tố đầu vào sản xuất thực
phẩm (nước, nước đá đáp ứng quy định về nước ăn uống; phụ gia, chất bảo quản,
chất hỗ trợ chế biến trong danh mục được phép sử dụng, bảo quản và sử dụng
theo đúng quy định; nguyên liệu đáp ứng yêu cầu để sản xuất thực phẩm… )
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 20, Khoản 1, Điểm b;
|
Phòng, chống động vật gây hại và xử lý chất thải,
nước thải (có trang thiết bị và thực hiện phòng chống động vật gây hại; có biện
pháp xử lý nước thải, nước thải đáp ứng quy định trước khi xả ra môi trường;
có dụng cụ/ biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 18;
Điều 10, Khoản 2, Điểm b,c
Điều 19, Khoản 1, Điểm c,đ
Điều 20, Khoản 1, Điểm a,c
|
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển (vật liệu
bao gói không gây ô nhiễm cho sản phẩm; Ghi nhãn đầy đủ thông tin, đúng quy định;
có nơi bảo quản, phương tiện bảo quản, vận chuyển phù hợp với từng loại sản
phẩm, được sắp xếp hợp lý và vệ sinh sạch sẽ; ...)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(đối với bao gói
trực tiếp)
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ
|
Quản lý chất lượng cơ sở (có nhân lực và các quy
định về thực hành sản xuất tốt (GMP), thực hành vệ sinh tốt (SOP) nhằm đảm bảo
ATTP; khuyến khích các cơ sở áp dụng các chương trình QLCL tiên tiến theo
HACCP, ISO 22000...
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
|
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2;
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ
|
Ghi chép và truy xuất nguồn gốc (ghi chép việc tiếp
nhận và sử dụng nguyên lịêu, vật tư đầu vào của quá trình sản xuất; việc ghi
chép các biểu giám sát thực hiện GMP, SOP; biện pháp khắc phục các sai lỗi;
các ghi chép nhằm truy xuất nguồn gốc sản phẩm...)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
Tổng số nhóm chỉ
tiêu được đánh
giá: /10 nhóm chỉ
tiêu
|
|
|
|
|
|
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
.....................,
ngày
tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
....................,
ngày
tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Bảng xếp loại:
Lỗi
Xếp loại
|
Nhẹ
(Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
A
|
≤ 5
|
0
|
0
|
B
|
> 5 đến 10
|
0
|
0
|
Mi + Ma ≤ 8 và Ma
≤ 3
|
0
|
C
|
Mi + Ma > 8 và
Ma > 3
|
0
|
-
|
≥4
|
0
|
-
|
-
|
≥ 1
|
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
2. Diễn giải:
2.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc
B
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ
tiêu.
2.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ
tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi
Nhẹ + Nặng không quá 08 chỉ tiêu.
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp
loại C
2.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều
kiện sau:
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Một trong các trường hợp sau:
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ +
Nặng lớn hơn 08 chỉ tiêu.
Biểu
mẫu 3
(TÊN CƠ QUAN
KIỂM TRA)
................................
..................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU
MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
KINH DOANH NÔNG SẢN
(chợ đầu mối, chợ đấu giá)
(Kèm theo công
văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Giấy đăng ký kinh doanh số:.................................................
ngày cấp.............................nơi cấp ..................................
Số điện thoại:
Số
Fax (nếu có):
Mã số (nếu có):
Mặt hàng kinh doanh:
Ngày kiểm tra:
Hình thức kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
1)
.............................................................................................................
2) .............................................................................................................
3)
.............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
1)
........................................................................................................
2)
............................................................................................................
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham
chiếu
|
Nhóm chỉ tiêu đánh
giá
|
Kết quả đánh giá
|
Diễn giải
|
Ðạt (Ac)
|
Nhẹ (Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
1.
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
|
Địa điểm kinh doanh (phù hợp với quy hoạch của địa
phương; khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như nghĩa trang,
khu công nghiệp... nhằm tránh bị ô nhiễm cho sản phẩm;…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
2
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 24, Khoản 1, Điểm b:
Điều 27, Khoản 1, Điểm c;
|
Bố trí các khu vực kinh doanh (đủ diện tích, dễ
làm vệ sinh; tách riêng khu vực kinh doanh đồ tươi sống với đồ chín/ đã qua
chế biến …)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
3
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 24, Khoản 1;
Điều 27, Khoản 1, Điểm b
|
Vật dụng, dụng cụ (phù hợp để bày bán, sơ chế
hàng hóa; vật dụng trực tiếp tiếp xúc với sản phẩm: không thấm nước, không
gây độc cho sản phẩm, dễ làm vệ sinh…).
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(đối với dụng cụ
tiếp xúc trực tiếp với SP)
|
|
4
|
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 1;
Điều 11;
Điều 12, Khoản 2, 3;
|
Thực phẩm kinh doanh tại chợ (có hóa đơn hoặc
ghi chép về việc mua/ bán hàng đảm bảo truy xuất được nguồn gốc thực phẩm; thực
phẩm tươi sống có nguồn gốc động vật phải có chứng nhận vệ sinh thú y; thực
phẩm bao gói sẵn phải có nhãn hàng hóa với đầy đủ thông tin theo quy định…)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
|
|
5
|
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 2, Điểm a,c;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
|
Các yếu tố đầu vào phục vụ SXKD thực phẩm (nước,
nước đá đáp ứng quy định về nước ăn uống; phụ gia, chất bảo quản trong danh mục
được phép sử dụng, bảo quản và sử dụng theo đúng quy định… )
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
6
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 20, Khoản 1, Điểm b;
|
Phòng, chống động vật gây hại và xử lý chất thải,
nước thải (có biện pháp phòng chống động vật gây hại; có biện pháp xử lý nước
thải, nước thải đáp ứng quy định trước khi xả ra môi trường; có dụng cụ/ biện
pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
7
|
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e.
|
Người bán hàng (đảm bảo sức khỏe để KD; được phổ
biến, tập huấn kiến thức ATTP…)
|
|
[
]
|
[
]
|
|
|
8
|
Luật ATTP:
Điều 18, Khoản 1,2;
Điều 10, Khoản 2, Điểm b, c;
Điều 19, Khoản 1, Điểm c, đ;
Điều 20, Khoản 1;
Điêu 21;
|
Bao gói, bảo quản, vận chuyển (vật liệu bao gói,
chứa đựng không gây ô nhiễm cho sản phẩm; có nơi bảo quản, phương tiện bảo quản,
vận chuyển phù hợp với từng loại sản phẩm, được sắp xếp hợp lý và vệ sinh sạch
sẽ; ...)
|
|
[
]
|
[
]
|
[
]
(đối với bao gói
trực tiếp)
|
|
Tổng số nhóm chỉ
tiêu được đánh
giá: /8
nhóm chỉ tiêu
|
|
|
|
|
Xếp loại:
|
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.................................................................................................................................
.....................,
ngày
tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
....................,
ngày
tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Bảng xếp loại:
Lỗi
Xếp loại
|
Nhẹ
(Mi)
|
Nặng (Ma)
|
Nghiêm trọng (Se)
|
A
|
≤ 4
|
0
|
0
|
B
|
> 4
|
0
|
0
|
Mi + Ma ≤ 6 và Ma
≤ 3
|
0
|
C
|
Mi + Ma > 6 và
Ma > 3
|
0
|
-
|
≥4
|
0
|
-
|
-
|
≥ 1
|
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
2. Diễn giải:
2.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc
B
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 04 chỉ
tiêu.
2.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện
sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 04 chỉ
tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi
Nhẹ + Nặng không quá 06 chỉ tiêu.
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp
loại C
2.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều
kiện sau:
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Một trong các trường hợp sau:
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ +
Nặng lớn hơn 06 chỉ tiêu.