Công văn 1960/UBDT-CSDT năm 2023 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 1960/UBDT-CSDT
Ngày ban hành 26/10/2023
Ngày có hiệu lực 26/10/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Y Vinh Tơr
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1960/UBDT-CSDT
V/v rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Căn cứ Điều 2, Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Căn cứ Điều 2, Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Để đảm bảo tính chính xác trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc điều chỉnh, bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn và thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Cơ quan liên quan rà soát một số nội dung sau:

1. Danh sách các xã thuộc khu vực II, khu vực III đã đạt chuẩn nông thôn mới (phụ lục 01 kèm theo).

2. Danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi sáp nhập và thành lập mới (phụ lục 02 kèm theo).

3. Danh sách các thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi sáp nhập và thành lập mới (phụ lục 03 kèm theo).

4. Danh sách điều chỉnh, bổ sung tên xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (phụ lục 04 kèm theo).

5. Danh sách thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (phụ lục 05 kèm theo).

Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, chỉ đạo thực hiện. Kết quả rà soát đề nghị gửi về Ủy ban Dân tộc, s 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 03/11/2023 để tổng hợp, lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Dân tộc hoặc cơ quan làm công tác

dân tộc cấp tỉnh, thành phố;
- BT, CN (để b/c);
- Các TT, PCN (đ
b/c);
- Lưu: VT, CSDT (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Y Vinh Tơr

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo công văn số
1960/UBDT-CSDT ngày 26/10/2023 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN HUYỆN, XÃ

Thuộc khu vực
(được phê duyệt tại QĐ 861/QĐ-TTg)

Số Quyết định đạt chuẩn nông thôn mới

1

2

3

4

TỔNG CỘNG

119

 

Xã khu vực II

49

 

Xã khu vực III

70

 

I

TỈNH BẮC KẠN

4

 

1

Huyện Ba B

 

 

-

Xã Khang Ninh

III

QĐ số 224/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

-

Xã Thượng Giáo

II

QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 06/04/2022

-

Xã Địa Linh

II

QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

2

Huyện Na Rì

 

 

-

Xã Cường Lợi

II

QĐ số 545/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

II

TỈNH BẮC GIANG

1

 

1

Huyện Sơn Động

 

 

-

Xã Long Sơn

II

QĐ số 2817/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

III

TỈNH BÌNH PHƯỚC

3

 

1

Huyện Lộc Ninh

 

 

-

Xã Lộc Quang

III

QĐ số 669/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

-

Xã Lộc Khánh

II

QĐ số 668/QĐ-UBND ngày 14/04/2022

2

Huyện Bù Gia Mập

 

 

-

Xã Phước Minh

II

QĐ số 670/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

IV

TỈNH CAO BẰNG

4

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

-

Xã Huy Giáp

II

QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

2

Huyện Hạ Lang

 

 

-

Xã Thị Hoa

III

QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

3

Huyện Hà Quảng

 

 

-

Xã Lương Can

III

QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

4

Huyện Trùng Khánh

 

 

-

Xã Ngọc Côn

II

QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

V

TỈNH ĐẮK LẮK

2

 

1

Huyện Lắk

 

 

-

Xã Buôn Tría

II

QĐ 469/QĐ-UBND ngày 02/3/2021

2

Huyện M'Drăk

 

 

-

Xã Ea Pil

II

QĐ 476/QĐ-UBND ngày 02/3/2022

VI

TỈNH ĐẮK NÔNG

1

 

1

Huyện Đắk Glong

 

 

-

Xã Quảng Khê

III

QĐ 518/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

VII

TỈNH ĐIỆN BIÊN

2

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

-

Xã Búng Lao

III

QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 29/07/2021

2

Huyện Mường Nhé

 

 

-

Xã Sín Thầu

III

QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 29/07/2021

VIII

TỈNH GIA LAI

5

 

1

Huyện Chư Sê

 

 

-

Xã Hbông

III

QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 14/6/2022

-

Xã Kông Htok

II

QĐ số 463/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

2

Huyện Kbang

 

 

-

Xã Kông Bờ La

II

QĐ số 456/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

3

Huyện Krông Pa

 

 

-

Xã Uar

II

QĐ số 320/QĐ-UBND ngày 14/6/2022

4

Huyn Phú Thiện

 

 

-

Xã Chrôh Pơnan

II

QĐ số 472/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

IX

TỈNH HÀ GIANG

9

 

1

Huyện Mèo Vạc

 

 

-

Xã Pả Vi

III

QĐ s 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

2

Huyện Đồng Văn

 

 

-

Xã Lũng Cú

III

QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 08/1/2021

3

Huyện Vị Xuyên

 

 

-

Xã Phong Quang

II

QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 08/1/2022

4

Huyện Bắc Quang

 

 

-

Xã Liên Hiệp

II

QĐ số 2792/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

-

Xã Tiên Kiều

II

QĐ số 2485/QĐ-UBND ngày 24/12/2022

5

Huyện Quang Bình

 

 

-

Xã Hương Sơn

III

QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

-

Xã Yên Thành

III

QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

6

Huyện Hoàng Su Phì

 

 

-

Xã Hồ Thầu

III

QĐ s 2259/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

7

Huyện Xín Mần

 

 

-

Xã Bn Ngò

III

QĐ số 2619/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

X

TỈNH HÒA BÌNH

13

 

1

Huyn Đà Bắc

 

 

-

Xã Cao Sơn

III

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

2

Huyện Mai Châu

 

 

-

Xã Bao La

II

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

III

Huyện Lc Sơn

 

 

1

Xã Tân Lập

II

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

1

Xã Quyết Chiến

III

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

2

Xã Gia Mô

III

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

3

Xã Lỗ Sơn

III

QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

4

Xã Ngọc Mỹ

II

QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

V

Huyện Kim Bôi

 

 

1

M Hòa

II

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

VI

Huyện Yên Thủy

 

 

1

Xã Hữu Lợi

III

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

2

Xã Lạc Lương

III

QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

3

Xã Bảo Hiệu

III

QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

VII

Huyện Cao Phong

 

 

1

Xã Bắc Phong

II

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

2

Hợp Phong

III

QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

XI

TỈNH KON TUM

8

 

1

Huyện Đăk Hà

 

 

-

Xã Đăk Hring

III

QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

2

Huyện Kon Ry

 

 

-

Xã Đăk TRe

III

QĐ số 257/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

3

Thành phố Kon Tum

 

 

-

Xã Kroong

II

QĐ số 692/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

4

Huyện Đăk Glei

 

 

-

Xã Đăk Kroong

III

QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

5

Huyện Sa Thầy

 

 

-

Xã Sa Bình

III

QĐ số 691/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

6

Huyện Kon Plông

 

 

-

Xã Măng Cành

II

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2021

-

Xã Đăk Tăng

III

QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

7

Huyện Ia H'Drai

 

 

-

Ia Dom

III

QĐ số 693/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

XII

TỈNH LAI CHÂU

5

 

1

Huyện Tân Uyên

 

 

-

Xã Nậm Sỏ

III

QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 07/4/2021

2

Huyện Tam Đường

 

 

-

Xã Thèn Sin

III

QĐ số 379/QĐ-UBND của ngày 07/4/2021

-

Xã Khun Há

III

QĐ số 381/QĐ-UBND ngày 07/4/2021

3

Huyện Phong Thổ

 

 

-

Xà Huổi Luông

II

QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 07/04/2021

4

Huyện Mưng Tè

 

 

-

Xã Thu Lũm

III

QĐ số 379/QĐ-UBND, ngày 07/4/2021

XIII

TỈNH LẠNG SƠN

4

 

1

Huyện Bình Gia

 

 

-

Xã Thiện Long

III

QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 15/01/2022

2

Huyện Chi Lăng

 

 

-

Xã Quan Sơn

II

QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

3

Huyện Đình Lập

 

 

-

Xã Thái Bình

III

QĐ số 140/QĐ-UBND ngày 17/01/2022

4

Huyện Văn Quan

 

 

-

Xã Điềm He

II

QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 17/01/2022

XIV

TỈNH LÀO CAI

4

 

1

Huyện Bắc Hà

 

 

-

Xã Cốc Lầu

III

QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

-

Xã Nậm Mòn

III

QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

2

Huyện Bảo Yên

 

 

-

Xã Xuân Thượng

III

QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

3

Huyện Văn Bàn

 

 

-

Xã Tân Thượng

III

QĐ số 787/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

XV

TỈNH LÂM ĐỒNG

1

 

1

Huyện Lạc Dương

 

 

-

Xã Đưng KN

II

QĐ số 172/QĐ-UBND ngày 27/01/2022

XVI

TỈNH NINH THUẬN

2

 

1

Huyện Ninh Sơn

 

 

-

Xã Mỹ Sơn

III

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 12/01/2022

2

Huyện Thuận Bắc

 

 

-

Xã Lợi Hải

II

QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

XVII

TỈNH QUẢNG NAM

2

 

1

Huyện Tây Giang

 

 

-

Xã Atiêng

II

QĐ số 847/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

2

Huyện Phước Sơn

 

 

-

Xã Phước Xuân

II

QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

XVIII

TỈNH QUẢNG NGÃI

3

 

1

Huyện Ba Tơ

 

 

-

Xã Ba Cung

II

QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

2

Huyện Minh Long

 

 

-

Xã Thanh An

III

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 02/03/2021

3

Huyện Sơn Hà

 

 

-

Xã Sơn Hạ

II

QĐ 293/QĐ-UBND ngày 02/3/2021

XIX

TỈNH SÓC TRĂNG

2

 

1

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

-

Xã Lạc Hòa

III

QĐ số 1745/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

-

Xã Lạc Hòa

III

QĐ số 1745/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

XX

TỈNH SƠN LA

5

 

1

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

-

Xã Chiềng Ơn

II

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

-

Xã Mường Giôn

II

QĐ số 3200/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

2

Huyện Phù Yên

 

 

-

Xã Huy Thượng

II

QĐ số 3202/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

-

Xã Huy Tân

II

QĐ số 3203/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

3

Huyện Vân Hồ

 

 

-

Xã Tô Múa

III

QĐ số 3026/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

XXI

TỈNH THÁI NGUYÊN

6

 

1

Huyện Định Hóa

 

 

-

Xã Trung Lương

II

QĐ số 221/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

-

Xã Bộc Nhiêu

II

QĐ số 220/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

2

Huyện Đồng Hỷ

 

 

-

Xã Hợp Tiến

III

QĐ số 654/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

-

Xã Tân Long

III

QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

3

Huyện Võ Nhai

 

 

-

Xã Bình Long

II

QĐ số 224/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

4

Huyện Đại Từ

 

 

-

Xã Minh Tiến

II

QĐ số 652/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

XXII

TỈNH THANH HÓA

2

 

1

Huyện Triệu Sơn

 

 

-

Xã Bình Sơn

III

QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

-

Xã Thọ Bình

II

QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

XXIII

TỈNH TUYÊN QUANG

8

 

1

Huyện Lâm Bình

 

 

-

Xã Thổ Bình

III

QĐ số 576/QĐ-UBND ngày 25/5/2022

2

Huyện Na Hang

 

 

-

Xã Thanh Tương

III

QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

3

Huyện Chiêm Hóa

 

 

-

Xã Nhân Lý

II

QĐ số 505/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

-

Xã Kiên Đài

III

QĐ số 216/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

-

Xã Tân An

II

QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 25/5/2022

4

Huyn Hàm Yên

 

 

-

Phù Lưu

II

QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

-

Minh Dân

II

QĐ số 508/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

-

Tân Thành

III

QĐ số 573/QĐ-UBND ngày 25/5/2022

XXIV

TỈNH TRÀ VINH

13

 

1

Huyện Châu Thành

 

 

-

Xã Đa Lộc

III

QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

-

Xã Hòa Lợi

III

QĐ số 2257/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

-

Xã Song Lộc

III

QĐ số 600/QĐ-UBND ngày 26/3/2021

2

Huyện Cầu Ngang

 

 

-

Xã Hiệp Hòa

III

QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

-

Xã Thuận Hòa

III

QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

-

Xã Trường Thọ

III

QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

-

Xã Nhị Trường

III

QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

-

Xã Long Sơn

III

QĐ số 835/QĐ-UBND ngày 09/5/2022

-

Xã Thạnh Hòa Sơn

III

QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

3

Huyện Duyên Hải

 

 

-

Xã Ngũ Lạc

III

QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

-

Xã Đôn Xuân

III

QĐ số 680/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

-

Xã Đôn Châu

III

QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 09/5/2022

4

Huyện Trà Cú

 

 

-

Xã Thanh Sơn

III

QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

XXV

TỈNH YÊN BÁI

10

 

1

Huyện Yên Bình

 

 

-

Xã Xuân Lai

III

QĐ số 2472/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

-

Xã Mỹ Gia

III

QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

-

Xã Phúc Ninh

II

QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

-

Xã Cảm Nhân

II

QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

2

Huyện Văn Yên

 

 

-

Xã Viễn Sơn

III

QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

-

Xã Châu Quế Thượng

III

QĐ số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

3

Huyện Văn Chấn

 

 

-

Xã Tú Lệ

III

QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

-

Xã Minh An

III

QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

-

Xã Sơn Lương

III

QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

4

Huyện Lục Yên

 

 

-

Xã Khánh Thiện

II

QĐ số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021