Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Công văn 1773/UBDT-CSDT năm 2022 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 1773/UBDT-CSDT
Ngày ban hành 24/10/2022
Ngày có hiệu lực 24/10/2022
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Y Vinh Tơr
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1773/UBDT-CSDT
V/v rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022

 

Kính gửi: y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Điều 2, Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Căn cứ Điều 2, Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc điều chỉnh, bổ sung danh sách thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Cơ quan liên quan thực hiện một số nội dung sau:

1. Rà soát danh sách các xã, thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025. Kết quả ghi theo phụ lục số 01.

2. Rà soát xã khu vực III, khu vực II phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ đến nay đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. Kết quả ghi theo phụ lục số 02.

3. Rà soát các xã, thôn chia tách, sáp nhập, thành lập mới và đề xuất xác định khu vực đối với xã, diện ĐBKK đối với thôn sau sáp nhập. Kết quả ghi theo phụ lục số 03 và số 04.

4. Rà soát đề nghị điều chỉnh tên các xã, thôn đã được phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg và Quyết định 612/QĐ-UBDT (Bao gồm cả các xã hoặc thôn không đổi tên, nhưng có thay đổi do điều chỉnh địa giới hành chính huyện hoặc xã). Kết quả ghi theo phụ lục 05.

Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, chỉ đạo thực hiện. Kết quả rà soát đề nghị gửi về Ủy ban Dân tộc, s349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 28/11/2022 để tổng hợp, thẩm định, lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- C
ng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, CSDT (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM





Y Vinh Tơr

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH XÃ, THÔN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
TNH……………………………………………….
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Danh sách xã, thôn tại thời điểm phê duyệt QĐ 861/QĐ-TTg và QĐ 612/QĐ-UBDT

Danh sách xã, thôn tại thời điểm rà soát

Tên

Tổng số hộ

Tr.đó: Số hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS (%)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Xã thuộc khu vực hoặc thôn thuộc diện ĐBKK

Tên

Tổng số hộ

Tr.đó: Số hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS (%)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Huyn

 

 

 

 

 

Huyn

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

Xã....

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

Xã....

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

II

Huyện

 

 

 

 

 

Huyện

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 và cột 8: ghi tên tất cả các thôn thuộc của xã

- Từ cột 3 đến cột 6: Ghi số liệu tại thời điểm 31/12/2019 (tỷ lệ hộ nghèo xác định theo chuẩn giai đoạn 2016-2020).

- Cột 7: Ghi ký hiệu III, II, I tương ứng với cấp xã được phê duyệt tại Quyết định 861 và Ghi X đối với thôn ĐBKK theo QĐ 612

- Từ cột 9 đến cột 12: Ghi số liệu tại thời điểm rà soát (tỷ lệ hộ nghèo xác định theo chuẩn giai đoạn 2021-2025).

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
TỈNH…
………………………………………….
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN HUYỆN, XÃ

Thuộc khu vực

(được phê duyệt tại QĐ 861/QĐ-TTg)

Đạt chuẩn nông thôn mới

1

2

3

4

I

Huyn

 

 

1

Xã....

 

(ghi ngày, tháng, năm được công nhận NTM)

2

Xã....

 

 

3

Xã....

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI SAU SÁP NHẬP, THÀNH LẬP MỚI TỈNH ……………..
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã sau sáp nhập, thành lập mới

Hộ

Nghèo

Đề xuất thuộc khu vực

Được sáp nhập hoặc thành lập mới từ các xã

Tổng shộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Shộ nghèo

Tlệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

Tên xã

Khu vực

Số hộ

Shộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã A (sau sáp nhập hoặc thành lập mới)

120

60

50

30

25

20

66,7

III

Tổng số

 

120

60

50

30

25

20

66,7

Xã 1 (trước sáp nhập)

III

50

40

80

20

40

15

75

Xã 2 (trước sáp nhập)

II

40

10

25

5

12,5

4

80

Xã 3 (trước sáp nhập)

I

30

10

33,3

5

16,7

1

20

[...]