Công văn 1786/BXD-QLN năm 2022 báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng quỹ nhà tái định cư do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1786/BXD-QLN |
Ngày ban hành | 24/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Văn Sinh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Kế hoạch giám sát số 06/KH-ĐGS ngày 30/9/2021 của Đoàn Giám sát Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Kế hoạch số 123/KH-ĐGS ngày 18/4/2022 của Đoàn Giám sát Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giám sát tại một số Bộ, ngành và địa phương về chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016 - 2021”, trong đó có nội dung giám sát việc thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc quản lý, sử dụng quỹ nhà tái định cư. Để có cơ sở báo cáo Đoàn Giám sát theo nội dung nêu trên, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, kiểm tra việc quản lý, sử dụng quỹ nhà tái định cư trên địa bàn, báo cáo cụ thể một số nội dung sau:
- Tổng hợp danh mục các dự án nhà ở tái định trên địa bàn, số lượng nhà ở tái định cư đã đầu tư xây dựng, việc bố trí, quản lý sử dụng nhà ở tái định cư trên địa bàn (theo Phụ lục 1 kèm theo văn bản này)
- Tổng hợp các dự án, số lượng nhà ở tái định cư không còn nhu cầu sử dụng để bố trí tái định cư và có nhu cầu chuyển đổi quỹ nhà này sang làm nhà ở xã hội, nhà ở thương mại hoặc mục đích khác (theo Phụ lục 2 kèm theo văn bản này)
- Tổng hợp các khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo các nội dung nêu trên và gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 10/6/2022 để Bộ Xây dựng tổng hợp, báo cáo Đoàn Giám sát Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU NHÀ Ở, ĐẤT Ở TÁI ĐỊNH CƯ ĐẾN THÁNG
5/2022
(kèm theo văn bản số ……/BXD-QLN ngày …… tháng 5 năm 2022)
Tên địa phương:
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô |
Tình hình quản lý, sử dụng |
Nguồn vốn |
|||||||
Nhà chung cư |
Lô nền |
Đã bố trí sử dụng |
Chưa bố trí sử dụng |
|||||||||
Số căn |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lô nền |
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2) |
Số căn |
Số lô nền |
Số căn |
Số lô nền |
Ngân sách |
Ngoài ngân sách |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
Tổng số:.... Dự án |
... căn |
... m2 |
...lô |
... m2 |
... căn |
...lô |
... căn |
...lô |
|
|
||
I |
Các dự án nhà ở tái định cư độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.... Dự án |
... căn |
... m2 |
...lô |
... m2 |
... căn |
...lô |
... căn |
...lô |
|
|
||
|
Liệt kê danh mục các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bố trí căn hộ hoặc lô nền tái định cư theo hình thức mua nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội trong các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.... Dự án |
... căn |
... m2 |
...lô |
... m2 |
... căn |
...lô |
... căn |
...lô |
|
|
||
|
Liệt kê danh mục các dự án nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội có căn hộ hoặc lô nền để bố trí tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (12): Trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn NSNN hoặc một phần vốn NSNN thì ghi 1
Cột (13): Trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn ngoài NSNN thì ghi 1
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, QUỸ NHÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÓ NHU CẦU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẾN THÁNG 5/2022
(kèm theo văn bản số ……/BXD-QLN ngày …… tháng 5 năm 2022)
Tên địa phương:
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô |
Nhu cầu chuyển đổi căn nhà TĐC |
Nguồn vốn |
|
||||||
Sang nhà ở thương mại (căn) |
Sang nhà ở xã hội (căn) |
Sang mục đích khác (căn) |
|
|||||||||
Nhà chung cư |
Lô nền |
Ngân sách |
Ngoài ngân sách |
|
||||||||
Số căn |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lô nền |
Diện tích đất xây dựng nhà & (m2) |
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng số: .... Dự án |
... căn |
... m2 |
...lô |
... m2 |
... căn |
... căn |
... căn |
|
|
|
||
I |
Các dự án nhà ở tái định cư độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .... Dự án |
... căn |
... m2 |
...lô |
... m2 |
... căn |
... căn |
... căn |
|
|
|
||
Liệt kê danh mục các dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Căn hộ hoặc lô nền tái định cư theo hình thức mua nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.... Dự án |
... căn |
|
...lô |
... m2 |
... căn |
... căn |
... căn |
|
|
|
||
Liệt kê danh mục các dự án nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội có căn hộ hoặc lô nền để bố trí tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (11): Trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn NSNN hoặc một phần vốn NSNN thì ghi 1
Cột (12): Trường hợp dự án chỉ sử dụng nguồn vốn ngoài NSNN thì ghi 1