Công văn 1733/UBDT-CTMTQG năm 2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 1733/UBDT-CTMTQG
Ngày ban hành 29/09/2023
Ngày có hiệu lực 29/09/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Y Vinh Tơr
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1733/UBDT-CTMTQG
V/v thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG DTTS&MN năm 2024, 2025

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thực hiện Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban Dân tộc thông báo dự kiến mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình) 02 năm (2024 và 2025) cho các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cụ thể như sau:

1. Cơ sở xây dựng phương án phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm (2024 và 2025):

- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình;

- Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình; Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021;

- Công văn số 7569/BTC-NSNN ngày 21/7/2023 của Bộ Tài chính về số kiểm tra thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, dự kiến thu, trần chi ngân sách nhà nước năm 2025, 2026;

- Căn cứ phương án phân bổ vốn sự nghiệp năm 2024, 2025 của các bộ, cơ quan trung ương chủ trì các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình.

2. Dự kiến mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm (2024 và 2025): (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). Số liệu về mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương hằng năm phân bổ cho các bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thể thay đổi hoặc được điều chỉnh phụ thuộc vào nhu cầu thực tế, tổng vốn sự nghiệp hằng năm bố trí cho Chương trình được cấp có thẩm quyền thông báo.

3. Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

Căn cứ dự kiến tổng vốn sự nghiệp nguồn vốn ngân sách trung ương 02 năm (2024 và 2025) được thông báo và điều kiện thực tế, các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giao các đơn vị chức năng có liên quan xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn theo quy định để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình trên địa bàn.

Nội dung chi, múc chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các quy định tại Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025. Đối với kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa bảo trì cơ sở vật chất, tăng cường năng lực; nhiệm vụ thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (phát triển công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu; các nền tảng, ứng dụng, dịch vụ công quốc gia dùng chung; an toàn, an ninh mạng...) thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 19 Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17/7/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026.

Ủy ban Dân tộc thông báo để các bộ, cơ quan trung ương, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được biết và chỉ đạo, triển khai thực hiện theo quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng CP Trần Lưu Quang (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT; Bộ TC;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Hầu A Lềnh (để b/c);
- Các TT, PCN Ủy ban Dân tộc;
- Các vụ, đơn vị thuộc UBDT: KHTC, CSDT, DTTS, TCCB, TH, VPĐPCTMTQG (để thực hiện);
- Lưu: VT, CTMTQG (03).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Y Vinh Tơr

PHỤ LỤC I

THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG

VỐN SỰ NGHIỆP

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4

SN Kinh tế

SN Kinh tế

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu Dự án 3

Tiểu Dự án 1

Cộng

Sự nghiệp GD, ĐT, DN

Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

SN Kinh tế

SN Kinh tế

SN Kinh tế

SN Kinh tế

A

VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH

17.139.424

2.063.414

328.515

1.283.543

7.381.876

774.700

1.019.019

158.571

6.796.069

4.379.145

2.057.256

359.668

700.912

B

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP

11.832.048

2.063.414

328.515

1.283.543

7.381.876

774.700

759.750

148.002

5.686.027

3.521.261

1.873.766

291.000

644.262

I

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

1.408.080

230.879

29.262

588.475

466.563

92.901

0

0

407.904

0

116.904

291.000

0

1

Ủy ban Dân tộc

561.138

40.970

0

456.567

52.398

11.203

0

 

33.000

 

33.000

0

 

2

Liên Minh Liên minh HTX VN

38.446

0

0

26.300

12.146

0

0

 

10.285

 

10.285

0

 

3

Trung ương Hội Nông dân VN

12.145

0

0

0

12.145

0

0

 

10.285

 

10.285

0

 

4

Bộ Giáo dục Đào tạo

81.043

79.182

0

0

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

5

Bộ Văn hoá - TT&DL

59.000

0

0

57.500

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

6

Bộ NN&PTNT

4.500

0

0

0

4.500

0

0

 

0

 

0

0

 

7

Bộ Công thương

14.899

0

0

0

14.899

0

0

 

14.399

 

14.399

0

 

8

Bộ Y tế

68.412

0

29.262

0

39.150

0

0

 

38.650

 

38.650

0

 

9

Trung ương Đoàn TNCSHCM

11.785

0

0

0

11.785

0

0

 

10.285

 

10.285

0

 

10

Bộ Quốc phòng

343.143

34.238

0

16.405

292.500

0

0

 

291.000

 

0

291.000

 

11

Bộ Công an

32.000

30.500

0

0

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

12

Học viện CTQGHCM

30.000

30.000

0

0

0

0

0

 

0

 

0

0

 

13

Bộ LĐ TBXH

17.489

15.989

0

0

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

14

Hội liên Hiệp PNVN

83.543

0

0

0

1.845

81.698

0

 

0

 

0

0

 

15

Bộ Tư pháp

10.064

0

0

8.203

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

16

Bộ TT&TT

25.361

0

0

23.500

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

17

Bộ Nội Vụ

1.861

0

0

0

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

18

Bộ KH&ĐT

1.861

0

0

0

1 861

0

0

 

0

 

0

0

 

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

590

0

0

0

590

0

0

 

0

 

0

0

 

20

Ủy ban TƯMTTQVN

10.800

0

0

0

10.800

0

0

 

0

 

0

0

 

II

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

10.423.968

1.832.535

299.253

695.068

6.915.313

681.799

759.750

148.002

5.278.123

3.521.261

1.756.862

0

644.262

1

Hà Giang

922.695

127 613

24.434

46.667

683.492

40.489

28.307

14.481

583.295

423.923

159.372

 

50.348

2

Cao Bằng

748.537

104.751

20.069

38.753

529.753

55.211

33.320

192

440.160

300.730

139.430

 

48.754

3

Bắc Kạn

330.858

72.414

10.435

19.724

197.132

31.153

5.541

0

170.366

105.131

65.235

 

18.873

4

Tuyên Quang

231.119

23.634

8.738

33.551

152.412

12.784

26.686

0

97.203

45.577

51.626

 

26.433

5

Lào Cai

500.806

99.178

14.098

32.859

322.721

31.950

18.425

47.000

223.086

136.436

86.650

 

31.000

6

Điện Biên

462.648

66.278

17.989

31.111

318.537

28.733

47.299

0

230.337

116.889

113.448

 

37.450

7

Lai Châu

470.953

72.821

10.775

27.574

329.007

30.776

13.984

372

286.339

223.366

62.973

 

25.529

8

Sơn La

608.765

124.997

18.834

33.716

380.134

51.084

56.059

306

269.450

125.556

143.894

 

48.880

9

Yên Bái

281.837

40.712

11.562

26.601

184.495

18.467

22.000

0

135.567

85.567

50.000

 

23.428

10

Hòa Bình

381.084

62.666

10.525

31.996

251.734

24.163

45.000

0

176.377

101.723

74.654

 

24.614

11

Thái Nguyên

201.459

64.554

3.476

22.489

101.626

9.314

30.498

0

57.068

37.080

19.988

 

12.353

12

Lạng Sơn

337.549

35.231

14.545

22.361

253.427

11.985

11.938

463

230.014

175.595

54.419

 

9.439

13

Bắc Giang

261.720

65.782

7.349

15.121

157.339

16.129

21.247

0

120.988

78.032

42.956

 

12.983

14

Phú Thọ

148.792

47.519

4.296

18.055

62.720

16.202

10.375

0

38.877

8.913

29.964

 

12.463

15

Thanh Hóa

396.126

115.184

10.444

33.141

212.906

24.451

51.793

505

138.351

100.379

37.972

 

19.178

16

Nghệ An

790.470

97.416

14.860

19.845

624.114

34.235

55.710

137

535.405

450.737

84.668

 

29.557

17

Hà Tĩnh

2.775

109

0

1.146

351

1.169

0

0

0

0

0

 

351

18

Quảng Bình

172.481

9.492

2.899

10.925

144.153

5.012

7.836

19.232

111.794

99.902

11.892

 

4.827

19

Quảng Trị

172.049

11.546

4.905

12.824

129.042

13.732

14.267

11.394

91.109

61.645

29.464

 

11.191

20

Thừa Thiên Huế

129.116

19.264

2.654

8.790

92.253

6.155

14.495

0

72.188

47.398

24.790

 

4.550

21

Quảng Nam

393.023

43.907

11.637

15.719

296.038

25.722

11.884

25.694

233.492

165.015

68.477

 

21.640

22

Quảng Ngãi

327.680

29.629

9.329

11.074

254.739

22.909

30.505

3.489

199.399

138.872

60.527

 

18.376

23

Bình Định

128.385

20.880

5.126

7.938

83.847

10.594

6.098

121

67.929

44.927

23.002

 

8.498

24

Phú Yên

108.096

17.034

2.431

4.862

76.165

7.604

4.812

1.197

64.452

52.972

11.480

 

4.918

25

Khánh Hòa

68.629

6.526

4.445

6.177

41.855

9.626

4.154

0

29.541

9.260

20.281

 

7.710

26

Ninh Thuận

131.611

10.200

3.732

7.662

104.491

5.526

11.601

1.000

70.053

45.570

24.483

 

21.161

27

Bình Thuận

62.375

4.080

1.518

8.551

44.753

3.473

5.169

0

22.354

18.344

4.010

 

16.778

28

Kon Tum

366.523

71.937

9.070

19.196

246.370

19.950

23.137

825

198.467

133.452

65.015

 

20.611

29

Gia Lai

299.033

48.592

7.928

20.441

188.615

33.457

33.223

438

140.442

79.379

61.063

 

11.800

30

Đắk Lắk

297.569

57.834

9.089

20.955

186.891

22.800

26.826

21.050

112.033

40.656

71.377

 

23.127

31

Đắk Nông

92.797

8.829

3.914

10.132

60.925

8.997

5.111

0

46.863

37.042

9.821

 

7.928

32

Lâm Đồng

104.400

30.181

2.529

15.756

47.815

8.119

12.797

0

29.067

17.362

11.705

 

5.237

33

Bình Phước

77.025

24.698

1.963

6.347

38.133

5.884

15.000

0

18.585

10.732

7.853

 

3.548

34

Tây Ninh

4.473

218

0

3.808

297

150

200

0

0

0

0

 

82

35

Trà Vinh

51.231

19.619

3.584

7.597

14.554

5.877

3.312

0

3.505

0

3.505

 

5.998

36

Vĩnh Long

9.276

1.045

1.161

4.020

1.393

1.657

0

0

0

0

0

 

1.267

37

An Giang

44.702

19.535

1.807

3.787

15.206

4.367

7.262

0

5.607

774

4.833

 

2.139

38

Kiên Giang

98.603

53.010

1.542

10.254

30.161

3.636

24.415

0

3.506

324

3.182

 

1.740

39

Hậu Giang

12.846

2.669

1.151

3.505

4.131

1.390

1.290

0

1.705

0

1.705

 

1.047

40

Sóc Trăng

153.024

87.309

3.304

8.921

42.848

10.642

12.031

0

21.506

2.001

19.505

 

8.238

41

Bạc Liêu

19.552

10.546

0

5.184

2.935

887

2.687

0

0

0

0

 

0

42

Cà Mau

21.276

3.096

1.106

5.933

5.803

5.338

3.456

106

1.643

0

1.643

 

218

C

SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT

5.307.376

 

 

 

 

 

259.269

10.569

1.110.042

857.884

183.490

68.668

56.650

 

PHỤ LỤC I

THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG

Dự án 5

Dự án 6

Dự án 7

Dự án 8

Dự án 9

Dự án 10

Cộng

Tiểu Dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu Dự án 3

Tiểu dự án 4

SN VHTT

SN y tế, DS&GĐ

SN bảo đảm xã hội

Cộng

Tiểu Dự án 1

Tiểu Dự án 2

Tiểu Dự án 1

Tiểu Dự án 2

Tiểu Dự án 3

SN GD, ĐT, DN

SN GD, ĐT, DN

SN GD, ĐT, DN

SN GD, ĐT, DN

 

SN bảo đảm xã hội

Cộng

SN VHTT

SN VHTT

SN kinh tế

A

VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH

4.111.295

624.542

622.924

2.402.284

461.545

443.158

328.515

751.653

1.648.530

1.465.135

 

1.181.702

820.257

175.331

186.114

B

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP

2.063.414

624.542

434.232

655.558

349.082

443.158

328.515

612.052

177.299

14.651

162.648

969.569

742.231

98.154

129.184

I

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

230.879

79.182

134.728

15.989

980

57.500

29.262

81.698

25.854

14.651

11.203

574.983

460.175

70.800

44.008

1

Ủy ban Dân tộc

40.970

 

39.990

0

980

 

 

0

25.854

14.651

11.203

461.314

412.067

44.500

4.747

2

Liên Minh Liên minh HTX VN

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

28.161

0

26.300

1.861

3

Trung ương Hội Nông dân VN

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

1.860

0

0

1.860

4

Bộ Giáo dục Đào tạo

79.182

79.182

0

0

 

 

 

0

0

-

 

1.861

0

0

1.861

5

Bộ Văn hóa - TT&DL

0

 

0

0

 

57.500

 

0

0

-

 

1.500

0

0

1.500

6

Bộ NN&PTNT

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

4.500

0

0

4.500

7

Bộ Công thương

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

500

0

0

500

8

Bộ Y tế

0

 

0

0

 

 

29.262

0

0

-

 

500

0

0

500

9

Trung ương Đoàn TNCSHCM

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

1.500

0

0

1.500

10

Bộ Quốc phòng

34.238

 

34.238

0

 

 

 

0

0

-

 

17.905

16.405

0

1.500

11

Bộ Công an

30.500

 

30.500

0

 

 

 

0

0

-

 

1.500

0

0

1.500

12

Học viện CTQGHCM

30.000

 

30.000

0

 

 

 

0

0

-

 

0

0

0

0

13

Bộ LĐ-TBXH

15.989

 

0

15.989

 

 

 

0

0

-

 

1.500

0

0

1.500

14

Hội liên Hiệp PNVN

0

 

0

0

 

 

 

81.698

0

-

 

1.845

0

0

1.845

16

Bộ Tư pháp

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

10.064

8.203

0

1.861

16

Bộ TT&TT

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

25.361

23.500

0

1.861

17

Bộ Nội Vụ

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

1.861

0

0

1.861

19

Bộ KH&ĐT

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

1.861

0

0

1.861

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

590

0

0

590

20

Ủy ban TƯMTTQVN

0

 

0

0

 

 

 

0

0

-

 

10.800

0

0

10.800

II

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1.832.535

545.360

299.504

639.569

348.102

385.658

299.253

530.354

151.445

0

151.445

394.586

282.056

27.354

85.176

1

Hà Giang

127.613

50.173

18.746

39.838

18.856

21.380

24.434

31.018

9.471

-

9.471

32.348

20.887

4.400

7.061

2

Cao Bằng

104.751

36.812

23.080

11.020

33.839

19.265

20.069

45.983

9.228

-

9.228

26.815

16.693

2.795

7.327

3

Bắc Kạn

72.414

14.398

12.785

30.000

15.231

11.235

10.435

27.198

3.955

-

3.955

10.841

8.489

0

2.352

4

Tuyên Quang

23.634

15.434

2.200

0

6.000

19.188

8.738

8.123

4.661

-

4.661

16.453

13.163

1.200

2.090

5

Lào Cai

99.178

21.378

16.250

45.150

16.400

17.289

14.098

24.900

7.050

-

7.050

18.780

9.070

6.500

3.210

6

Điện Biên

66.278

14.725

4.880

29.673

17.000

18.653

17.989

22.250

6.483

-

6.483

15.909

12.458

0

3.451

7

Lai Châu

72.821

20.179

12.423

23.338

16.881

19.349

10.775

25.336

5.440

-

5.440

11.008

8.225

0

2.783

8

Sơn La

124.997

55.081

23.526

19.000

27.390

17.782

18.834

42.123

8.961

-

8.961

21.373

15.934

0

5.439

9

Yên Bái

40.712

18.543

10.169

0

12.000

11.697

11.562

12.130

6.337

-

6.337

18.404

14.904

0

3.500

10

Hòa Bình

62.666

3.272

1.000

40.408

17.986

16.776

10.525

18.500

5.663

-

5.663

20.963

12.000

3.220

5.743

11

Thái Nguyên

64.554

4.908

2.646

52.000

5 000

11.277

3.476

5.973

3.341

-

3.341

12.919

11.212

0

1.707

12

Lạng Sơn

35.231

14.179

6.753

8.000

6.299

16.276

14.545

9.900

2.085

-

2.085

7.658

6.085

0

1.573

13

Bắc Giang

65.782

12.543

3.546

41.310

8.383

8.132

7.349

12.967

3.162

-

3.162

9.110

6.989

0

2.121

14

Phú Thọ

47.519

36.539

3.000

1.800

6.180

13.182

4.296

13.433

2.769

-

2.769

5.878

4.873

0

1.005

15

Thanh Hóa

115.184

39.812

24.889

40.000

10.483

15.101

10.444

19.451

5.000

-

5.000

21.119

18.040

0

3.079

16

Nghệ An

97.416

27.814

15.445

37.900

16.257

10.365

14.860

28.727

5.508

-

5.508

12.785

8.606

874

3.305

17

Hà Tĩnh

109

109

0

0

0

1.146

0

133

1.036

-

1.036

0

0

0

0

18

Quảng Bình

9.492

4.908

2.244

0

2.340

9.940

2.899

3.094

1.918

-

1.918

1.449

985

0

464

19

Quảng Trị

11.546

4.908

422

0

6.216

9.509

4.905

10.806

2.926

-

2.926

4.396

2.195

1.120

1.081

20

Thừa Thiên Huế

19.264

5.999

368

9.877

3.020

6.528

2.654

5.085

1.070

-

1.070

3.282

2.262

0

1.020

21

Quảng Nam

43.907

8.180

10.413

10.000

15.314

8.104

11.637

20.714

5.008

-

5.008

10.943

7.615

0

3.328

22

Quảng Ngãi

29.629

5.999

9.161

697

13.772

4.750

9.329

18.021

4.888

-

4.888

9.294

6.324

0

2.970

23

Bình Định

20.880

3.818

3.732

7.497

5.833

5.657

5.126

7.780

2.814

-

2.814

3 482

2.281

0

1.201

24

Phú Yên

17.034

1.636

1.139

10.919

3.340

2.360

2.431

4.655

2.949

-

2.949

3.288

2.502

0

786

25

Khánh Hòa

6.526

1.636

1.400

0

3.490

3.577

4.445

7.315

2.311

-

2.311

3.050

2.600

0

450

26

Ninh Thuận

10.200

5.454

1.519

0

3.227

4.808

3.732

3.600

1.926

-

1.926

3.530

2.854

0

676

27

Bình Thuận

4.080

3.272

162

0

646

4.458

1.518

1.662

1.811

-

1.811

4.545

2.893

1.200

452

28

Kon Tum

71.937

46.356

13.476

0

12.105

9.657

9.070

15.000

4.950

-

4.950

12.869

9.539

0

3.330

29

Gia Lai

48.592

14.179

21.343

0

13.070

5.831

7.928

26.454

7.003

-

7.003

17.322

12.597

2.013

2.712

30

Đắk Lắk

57.834

6.544

18.765

16.750

15.775

7.377

9.089

17.000

5.800

-

5.800

17.433

13.478

100

3.855

31

Đắk Nông

8.829

3.272

3.043

0

2.514

4.928

3.914

6.849

2.148

-

2.148

6.227

5.004

200

1.023

32

Lâm Đồng

30.181

18.542

9.295

0

2.344

8.745

2.529

5.519

2.600

-

2.600

7.725

5.111

1.900

714

33

Bình Phước

24.698

2.181

1.000

19.590

1.927

4.147

1.963

3.391

2.493

-

2.493

3.200

2.200

0

1.000

34

Tây Ninh

218

218

0

0

0

3.808

0

0

150

-

150

15

0

0

15

35

Trà Vinh

19.619

9.271

3.237

3.000

4.111

4.183

3.584

5.514

363

-

363

5.153

3.414

0

1.739

36

Vĩnh Long

1.045

545

200

300

0

4.020

1.161

931

726

-

726

126

0

0

126

37

An Giang

19.535

1.091

0

17.314

1.130

3.191

1.807

2.992

1.375

-

1.375

794

596

0

198

38

Kiên Giang

53.010

2.181

6.340

43.423

1.066

6.209

1.542

1.995

1.641

-

1.641

4.545

4.001

44

500

39

Hậu Giang

2.669

545

961

850

313

3.051

1.151

665

725

-

725

543

279

175

89

40

Sóc Trăng

87.309

7.636

7.490

69 819

2.364

5.162

3.304

8.645

1.997

-

1.997

4.832

3.759

0

1.073

41

Bạc Liêu

10.546

545

2.096

7.905

0

3.661

0

0

887

-

887

1.771

1.523

0

248

42

Cà Mau

3.096

545

360

2.191

0

3.904

1.106

4.522

816

-

816

2.409

416

1.613

380

C

SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT

2.047.881

0

188.692

1.746.726

112.463

0

0

139.601

1.471.231

1.450.484

20.747

212.133

78.026

77.177

56.930

 

PHỤ LỤC I

THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG

VỐN SỰ NGHIỆP

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4

SN Kinh tế

SN Kinh tế

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu Dự án 2

Tiểu Dự án 3

Tiểu Dự án 1

Cộng

Sự nghiệp GD, ĐT, DN

Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

SN Kinh tế

SN Kinh tế

SN Kinh tế

SN Kinh tế

A

VỐN SỰ NGHIỆP THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH

17.139.424

1.709.010

328.515

1.352.432

7.615.252

761.613

1.019.019

158.570

6.796.070

4.379.145

2.057.256

359.669

700.912

B

DỰ KIẾN VỐN SỰ NGHIỆP

11.766.823

1.709.010

328.515

1.352.432

7.615.252

761.613

1.019.019

158.570

5.549.636

3.229.380

2.057.256

263.000

700.912

I

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

1.193.906

164.430

29.262

487.371

430.515

82.328

0

0

380.054

0

117.054

263.000

0

1

Ủy ban Dân tộc

477.374

56.688

0

367.969

43.917

8.800

0

 

32.917

 

32.917

0

 

2

Liên Minh Liên minh HTX VN

38.447

0

0

26.300

12.147

0

0

 

10.286

 

10.286

0

 

3

Trung ương Hội Nông dân VN

12.146

0

0

0

12.146

0

0

 

10.286

 

10.286

0

 

4

Bộ Giáo dục Đào tạo

21.669

19.808

0

0

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

5

Bộ Văn hoá - TT&DL

50.900

0

0

49.400

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

6

Bộ NN&PTNT

4.500

0

0

0

4.500

0

0

 

0

 

0

0

 

7

Bộ Công thương

5.064

0

0

0

5.064

0

0

 

4.564

 

4.564

0

 

8

Bộ Y tế

78.477

0

29.262

0

49.215

0

0

 

48.715

 

48.715

0

 

9

Trung ương Đoàn TNCSHCM

11.786

0

0

0

11.786

0

0

 

10.286

 

10.286

0

 

10

Bộ Quốc phòng

301.500

25 000

0

12.000

264.500

0

0

 

263.000

 

0

263.000

 

11

Bộ Công an

34.000

32.500

0

0

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

12

Học viện CTQGHCM

30.434

30.434

0

0

0

0

0

 

0

 

0

0

 

13

Bộ LĐ-TBXH

1.500

0

0

0

1.500

0

0

 

0

 

0

0

 

14

Hội liên Hiệp PNVN

75.373

0

0

0

1.845

73.528

0

 

0

 

0

0

 

15

Bộ Tư pháp

10.064

0

0

8.203

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

16

Bộ TT&TT

25.361

0

0

23.500

1 861

0

0

 

0

 

0

0

 

17

Bộ Nội Vụ

1.861

0

0

0

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

18

Bộ KH&ĐT

1.861

0

0

0

1.861

0

0

 

0

 

0

0

 

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

590

0

0

0

590

0

0

 

0

 

0

0

 

20

Ủy ban TƯMTTQVN

11.000

0

0

0

11.000

0

0

 

0

 

0

0

 

II

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

10.572.916

1.544.580

299.253

865.061

7.184.737

679.285

1.019.019

158.570

5.169.582

3.229.380

1.940.202

0

700.912

1

Hà Giang

959.174

118.230

24.434

55.962

727.995

32.553

78.971

11.280

577.122

418.774

158.348

 

50.349

2

Cao Bằng

730.539

97.114

20.069

48.225

509.791

55.340

20.288

391

430.927

288.976

141.951

 

48.755

3

Bắc Kạn

366.449

51.056

10.435

25.823

246.326

32.809

29.533

0

184.102

104.246

79.856

 

27.309

4

Tuyên Quang

304.696

53.127

8.738

27.905

202.606

12.320

52.372

679

118.401

48.227

70.174

 

26.432

5

Lào Cai

422.485

64.074

14.098

38.840

273.417

32.056

15.637

44.064

176.779

86.921

89.858

 

31.007

6

Điện Biên

476.519

59.527

17.989

42.050

337.476

19.477

60.962

0

231.939

117.439

114.500

 

37.450

7

Lai Châu

464.807

54.359

10.775

33.816

334.010

31.847

11.222

756

291.725

215.368

76.357

 

25.529

8

Sơn La

619.782

124.100

18.834

39.835

384.079

52.934

56.226

622

267.968

121.300

146.668

 

49.201

9

Yên Bái

352.400

56.470

11.562

32.895

232.249

19.224

47.898

0

155.527

84.952

70.575

 

23 428

10

Hòa Bình

366.073

42.113

10.526

40.180

249.013

24.241

62.727

188

155.960

82.448

73.512

 

24.614

11

Thái Nguyên

165.297

30.706

3.476

26.682

95.168

9.265

32.262

0

47.994

26.875

21.119

 

12.353

12

Lạng Sơn

526.105

69.814

14.545

44.436

374.511

22.799

65.833

942

262.987

164.895

98.092

 

36.892

13

Bắc Giang

194.053

33.177

7.349

16.865

120.489

16.173

15.578

0

89.202

49.182

40.020

 

12.983

14

Phú Thọ

206.596

58.258

4.296

22.098

105.704

16.240

50.322

0

40.572

8.913

31.659

 

12.463

15

Thanh Hóa

343.806

79.280

10.444

36.343

193.154

24.585

31.534

369

138.110

91.684

46.426

 

19.178

16

Nghệ An

734.851

70.060

14.860

29.492

585.109

35.330

47.474

279

501.686

413.490

88.196

 

29.557

17

Hà Tĩnh

2.963

172

0

1.146

461

1.184

49

0

0

 

0

 

412

18

Quảng Bình

172.274

11.126

2.899

10.400

142.455

5.394

6.677

20.156

109.938

97.122

12.816

 

4.827

19

Quảng Trị

187.572

17.895

4.905

20.160

130.612

14.000

12.158

14.959

90.266

59.135

31.131

 

11.191

20

Thừa Thiên Huế

115.592

14.317

2.654

12.730

79.792

6.099

11.082

0

62.034

41.208

20.826

 

5.538

21

Quảng Nam

369.729

34.516

11.637

19.349

278.435

25.792

6.193

18.808

227.508

159.830

67.678

 

21.640

22

Quảng Ngãi

292.489

29.332

9.329

10.008

228.302

15.518

18.574

7.097

180.433

121.848

58.585

 

18.376

23

Bình Định

117.866

13.692

5.126

9.011

79.403

10.634

3.714

246

65.399

41.096

24.303

 

8.498

24

Phú Yên

94.834

8.961

2.431

4.649

71.148

7.645

5.089

2.557

57.572

44.616

12.956

 

4.918

25

Khánh Hòa

74.450

11.676

4.445

5.039

43.334

9.956

3.375

0

30.689

9.260

21.429

 

7.710

26

Ninh Thuận

144.177

14.646

3.732

9.468

110.422

5.909

9.887

7.968

70.155

46.820

23.335

 

21.161

27

Bình Thuận

70.112

9.613

1.518

9.889

45.866

3.226

3.714

0

24.728

20.491

4.237

 

16.778

28

Kon Tum

335.548

78.966

9.070

20.578

206.915

20.019

14.089

1.679

166.250

102.231

64.019

 

20.611

29

Gia lai

299.878

56.440

7.928

31.627

170.329

33.554

9.098

890

129.605

61.415

68.190

 

25.438

30

Đắk Lắk

267.137

41.487

9.089

22.422

171.258

22.881

16.334

18.036

108.800

38.751

70.049

 

23.127

31

Đắk Nông

110.667

14.928

3.914

9.651

72.360

9.814

7.972

1

53.470

29.099

24.371

 

7.928

32

Lâm Đồng

114.498

34.902

2.529

20.118

48.768

8.181

10.906

0

31.304

18.937

12.367

 

5.237

33

Bình Phước

77.423

13.036

1.963

12.326

44.179

5.919

19.556

908

19.029

10.732

8.297

 

3.548

34

Tây Ninh

8.056

1.051

0

3.944

1.591

1.470

1.495

0

0

 

0

 

82

35

Trà Vinh

152.356

23.183

3.584

12.342

107.097

6.150

78.689

0

20.738

 

20.738

 

5.998

36

Vĩnh Long

18.193

2.575

1.161

5.182

7.608

1.667

3.809

0

2.349

 

2.349

 

1.267

37

An Giang

42.733

6.121

1.807

5.375

24.789

4.641

12.377

0

8.587

774

7.813

 

3.207

38

Kiên Giang

50.454

11.155

1.542

14.984

19.115

3.658

12.834

0

3.724

324

3.400

 

1.742

39

Hậu Giang

16.559

2.335

1.151

7.395

4.144

1.534

1.091

0

1.837

 

1.837

 

1.047

40

Sóc Trăng

145.744

23.314

3.304

13.760

94.368

10.998

60.746

0

23.543

2.001

21.542

 

8.238

41

Bạc Liêu

19.112

3.219

0

5.430

9.563

900

8.912

0

0

 

0

 

412

42

Cà Mau

38.869

4.457

1.106

6.631

21.326

5.349

1.760

4.097

10.623

 

10.623

 

4.481

C

SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT

5.372.601

 

 

 

 

 

0

0

1.246.434

1.149.765

0

96.669

0

[...]