Công văn 4542/BTTTT-KHTC năm 2023 đề nghị gửi đề xuất kế hoạch, kinh phí năm 2024-2025 thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Lần 2) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 4542/BTTTT-KHTC |
Ngày ban hành | 31/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Phạm Đức Long |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4542/BTTTT-KHTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2023 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố (theo danh sách)
Bộ TTTT đã có Công văn số 2739/BTTTT-KHTC ngày 13/7/2023 đề nghị các địa phương báo cáo tình hình triển khai và đề xuất kế hoạch thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 theo hướng dẫn tại Thông tư số 03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ TTTT hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
Đến nay, Bộ TTTT chưa nhận được nội dung đề xuất của quý Cơ quan hoặc địa phương đã có báo cáo nhưng chưa đầy đủ. Để có cơ sở tổng hợp kế hoạch và đề xuất kinh phí thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông theo hướng dẫn tại Thông tư nêu trên, đề nghị quý Cơ quan căn cứ nội dung Thông tư và các văn bản liên quan, khẩn trương đánh giá tình hình thực hiện năm 2023 (đến 30/6 và ước thực hiện đến hết năm 2023), đề xuất kế hoạch thực hiện, nhu cầu vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2024, 2025 thực hiện nội dung nêu trên trong CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Mẫu biểu kèm theo).
Đề nghị quý Cơ quan gửi Văn bản trả lời về Bộ TTTT chậm nhất ngày 06/9/2023 để kịp tổng hợp, báo cáo các cơ quan liên quan. Bộ TTTT không chịu trách nhiệm nếu không nhận được đề xuất của Quý cơ quan.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ XUẤT KINH PHÍ NĂM 2024-2025 THỰC HIỆN NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC TIỂU DỰ ÁN 1 VÀ TIỂU DỰ ÁN 2 DỰ ÁN 10 TRONG CTMTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Công văn số 4542/BTTTT-KHTC ngày 31 tháng 08 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung thực hiện |
Giai đoạn 2024-2025 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 10 |
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
2 |
. |
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí thực hiện Tiểu dự án 2 Dự án 10 |
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN
UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương (51 địa phương)
STT |
Địa phương |
STT |
Địa phương |
1 |
Vĩnh Phúc |
31 |
Ninh Thuận |
2 |
TP. Hà Nội |
32 |
Bình Thuận |
3 |
Quảng Ninh |
33 |
Kon Tum |
4 |
Hải Dương |
34 |
Gia Lai |
5 |
Ninh Bình |
35 |
Đắk Lắk |
6 |
Hà Giang |
36 |
Đắk Nông |
7 |
Cao Bằng |
37 |
Lâm Đồng |
8 |
Bắc Kạn |
38 |
Bình Dương |
9 |
Tuyên Quang |
39 |
Bình Phước |
10 |
Lào Cai |
40 |
Tây Ninh |
11 |
Yên Bái |
41 |
Đồng Nai |
12 |
Thái Nguyên |
42 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 |
Lạng Sơn |
43 |
Trà Vinh |
14 |
Bắc Giang |
44 |
Vĩnh Long |
15 |
Phú Thọ |
45 |
An Giang |
16 |
Điện Biên |
46 |
Kiên Giang |
17 |
Lai Châu |
47 |
Cần Thơ |
18 |
Sơn La |
48 |
Hậu Giang |
19 |
Hòa Bình |
49 |
Sóc Trăng |
20 |
Thanh Hóa |
50 |
Bạc Liêu |
21 |
Nghệ An |
51 |
Cà Mau |
22 |
Quảng Bình |
|
|
23 |
Quảng Trị |
|
|
24 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
25 |
TP Đà Nẵng |
|
|
26 |
Quảng Nam |
|
|
27 |
Quảng Ngãi |
|
|
28 |
Bình Định |
|
|
29 |
Phú Yên |
|
|
30 |
Khánh Hòa |
|
|