Công văn 1689/BGDĐT-KHTC năm 2017 báo cáo theo yêu cầu tại Thông tư 219/2015/TT-BTC do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 1689/BGDĐT-KHTC
Ngày ban hành 26/04/2017
Ngày có hiệu lực 26/04/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Phạm Mạnh Hùng
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước,Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1689/BGDĐT-KHTC
V/v báo cáo theo yêu cầu tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2017

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Thực hiện theo yêu cầu tại Công văn số 4724/BTC-TCDN ngày 11/4/2017 về báo cáo theo yêu cầu tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) báo cáo như sau:

1. Về tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp

Bộ GDĐT đã ban hành Quyết định số 5700/QĐ-BGDĐT ngày 3/12/2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam (NXBGDVN) giai đoạn 2014 - 2016, định hướng đến năm 2020. Hiện nay, Bộ GDĐT đang và tiếp tục chỉ đạo NXBGDVN tổ chức thực hiện theo phương án và lộ trình tái cơ cấu, thoái vốn đã được phê duyệt.

2. Về tình hình sắp xếp, phân loại cổ phần hóa doanh nghiệp

Đối chiếu với Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước, xây dựng danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa, thì Bộ GD&ĐT không còn doanh nghiệp để thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa giai đoạn giai đoạn 2017 - 2020.

3. Về thực hiện thoái vốn nhà nước

Bộ GDĐT tích cực chỉ đạo NXBGDVN thực hiện thoái vốn nhà nước theo lộ trình đã được phê duyệt. Kết quả thoái vốn đầu tư được chi tiết tại phụ lục 2B đính kèm.

4. Về tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Bộ GD&ĐT báo cáo tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 04 doanh nghiệp trực thuộc theo phụ lục 1C đính kèm.

Trên đây là báo cáo của Bộ GDĐT về tình hình thực hiện quy định tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC gửi Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- 04 doanh nghiệp thuộc Bộ (để biết);
- Cục CNTT (để thực hiện đăng công khai trên
cổng thông tin của Bộ GDĐT);
- Lưu: VT, Vụ KHTC, (Oanh TC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC 1C

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2016

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TƯ VẤN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1689/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ GD&ĐT)

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số cuối kỳ

Lũy kế đến kỳ báo cáo

I. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

1. Tổng tài sản

270

Triệu đồng

259.244

 

245.035

 

2. Vốn chủ sở hữu

410

Triệu đồng

20.880

 

22.341

 

II. Kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1. Tổng doanh thu

10

Triệu đồng

150.576

 

161.878

 

2. Lãi phát sinh

20

Triệu đồng

5.746

 

5.897

 

3. Lỗ phát sinh

30

Triệu đồng

 

 

 

 

4. Lỗ lũy kế

40

Triệu đồng

 

 

 

 

III. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN

100

 

 

 

 

 

1. Thuế GTGT

111

Triệu đồng

15.639

 

16.456

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

112

Triệu đồng

 

 

 

 

3. Thuế TNDN

113

Triệu đồng

2.468

 

1.543

 

4. Các khoản thuế, phí phải nộp khác

114

Triệu đồng

1.515

 

1.711

 

 

PHỤ LỤC 1C

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2016

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, TRIỂN KHAI CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG MỎ - ĐỊA CHẤT
(Kèm theo Công văn số 1689/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ GD&ĐT)

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số cuối kỳ

Lũy kế đến kỳ báo cáo

I. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

1. Tổng tài sản

270

Triệu đồng

26.660

 

28.643

 

2. Vốn chủ sở hữu

410

Triệu đồng

4.684

 

4.699

 

II. Kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1. Tổng doanh thu

10

Triệu đồng

23.723

 

29.392

 

2. Lãi phát sinh (Lợi nhuận trước thuế)

20

Triệu đồng

257

 

310

 

3. Lỗ phát sinh

30

Triệu đồng

 

 

 

 

4. Lỗ lũy kế

40

Triệu đồng

 

 

 

 

III. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN

100

 

 

 

 

 

1. Thuế GTGT

111

Triệu đồng

2.056

 

2.020

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

112

Triệu đồng

 

 

 

 

3. Thuế TNDN

113

Triệu đồng

82

 

88

 

4. Các khoản thuế, phí phải nộp khác

114

Triệu đồng

166

 

155

 

 

PHỤ LỤC 1C

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ 1/2017

CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 1689/BGDĐT-KHTC ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ GD&ĐT)

[...]