Công văn 143/KCB-PHCN&GĐ năm 2015 về cập nhật, bổ sung danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
Số hiệu | 143/KCB-PHCN&GĐ |
Ngày ban hành | 05/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Người ký | Trần Quý Tường |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/KCB-PHCN&GĐ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Việc làm, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Trong năm 2014, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế đã có văn bản gửi Cục việc làm về việc cung cấp danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn khám sức khỏe”.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi thực hiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh đã triển khai rà soát, cập nhật và bổ sung danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT.
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh gửi tới Cục việc làm, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên toàn quốc đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Danh sách kèm theo công văn này thay thế cho danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài gửi kèm theo công văn số 1171/KCB-PHCN&GĐ ngày 28 tháng 10 năm 2014 và công văn số 1420/KCB-PHCN&GĐ ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
Rất mong nhận được sự hợp tác chặt chẽ của Quý Cục./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CẬP NHẬT,
BỔ SUNG CÁC CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THEO TT14/2013/TT-BYT
TRÊN TOÀN QUỐC
(Kèm theo công văn số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05 tháng 02 năm 2015)
TT |
TỈNH |
SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN |
TÊN CƠ SỞ |
1 |
HÀ NỘI |
13 |
Bệnh viện E |
BVĐK Xanh Pôn |
|||
BVĐK Đức Giang |
|||
BVĐK Đống Đa |
|||
BVĐK Hòe Nhai |
|||
BVĐK Việt Pháp |
|||
BVĐK tư nhân Hồng Ngọc |
|||
BVĐK quốc tế Thu Cúc |
|||
BVĐK tư nhân Tràng An |
|||
BVĐK tư nhân Hà Nội |
|||
PKĐK Viêtlife |
|||
PKĐK Dr.Binh TeleClinic |
|||
BV Bạch Mai |
|||
2 |
HẢI PHÒNG |
4 |
BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
BVĐK Kiến An, Hải Phòng |
|||
Viện Y học Biển |
|||
BV Đại học Y Hải Phòng |
|||
3 |
QUẢNG NINH |
3 (số liệu cung cấp qua điện thoại) |
BVĐK tỉnh Quảng Ninh |
Bệnh viện Bãi Cháy |
|||
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí |
|||
4 |
LẠNG SƠN |
1 |
BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
5 |
HÀ GIANG |
0 |
|
6 |
TUYÊN QUANG |
|
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang không gửi số liệu |
7 |
LÀO CAI |
1 |
BVĐK tỉnh Lào Cai |
8 |
CAO BẰNG |
1 |
BVĐK tỉnh Cao Bằng |
9 |
YÊN BÁI |
1 |
BVĐK tỉnh Yên Bái |
10 |
LAI CHÂU |
|
BVĐK tỉnh Lai Châu |
11 |
ĐIỆN BIÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo |
|||
12 |
SƠN LA |
1 |
BVĐK tỉnh Sơn La |
13 |
PHÚ THỌ |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Thọ |
14 |
VĨNH PHÚC |
1 |
BV 74 Trung ương |
15 |
BẮC KẠN |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
16 |
THÁI NGUYÊN |
2 |
BV A Thái Nguyên |
BVĐK Trung ương Thái Nguyên |
|||
17 |
BẮC GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Giang |
18 |
BẮC NINH |
2 |
BVĐK Bắc Ninh |
BVĐK Thành An - Thăng Long |
|||
19 |
HẢI DƯƠNG |
1 |
BVĐK tỉnh Hải Dương |
20 |
HƯNG YÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Hưng Yên |
BVĐK Phố Nối |
|||
21 |
HÒA BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hòa Bình |
22 |
NINH BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Bình |
23 |
NAM ĐỊNH |
1 |
BVĐK tỉnh Nam Định |
24 |
HÀ NAM |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Nam |
25 |
THÁI BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Thái Bình |
26 |
THANH HÓA |
3 |
BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
BVĐK Hợp Lực |
|||
BVĐK Thanh Hà |
|||
27 |
NGHỆ AN |
|
Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập |
28 |
HÀ TĨNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
29 |
QUẢNG BÌNH |
1 |
BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
BVĐK tỉnh Quảng Trị |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
1 |
BV Trung ương Huế |
32 |
QUẢNG NAM |
1 |
BVĐK Trung ương Quảng Nam |
33 |
ĐÀ NẴNG |
|
BV C Đà Nẵng |
BV Đà Nẵng |
|||
BV Hoàn Mỹ |
|||
34 |
QUẢNG NGÃI |
1 |
BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Định |
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa |
|||
36 |
PHÚ YÊN |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Yên |
37 |
KHÁNH HÒA |
1 |
BVĐK tỉnh Khánh Hòa |
38 |
GIA LAI |
1 |
BVĐK tỉnh Gia Lai |
39 |
KON TUM |
0 |
|
40 |
ĐĂKLĂC |
|
Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk không gửi số liệu |
41 |
ĐẮC NÔNG |
3 |
BVĐK tỉnh Đăk Nông |
BVĐK huyện Đăk R’ Lấp |
|||
BVĐK tỉnh Đăk Song |
|||
42 |
NINH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
43 |
BÌNH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Bình Thuận |
44 |
LÂM ĐỒNG |
0 |
|
45 |
TÂY NINH |
1 |
BVĐK tỉnh Tây Ninh |
46 |
BÌNH DƯƠNG |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Dương |
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương |
|||
47 |
BÌNH PHƯỚC |
0 |
|
48 |
ĐỒNG NAI |
3 |
BVĐK Đồng Nai |
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai |
|||
BV Quốc tế Đồng Nai |
|||
49 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
9 |
BV Nhân dân 115 |
BV Trưng Vương |
|||
BV quận Thủ Đức |
|||
BVĐK Vạn Hạnh |
|||
BVĐK An Sinh |
|||
PKĐK Phước An-CN3 |
|||
BV Chợ Rẫy |
|||
BV FV |
|||
PKĐK Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn |
|||
50 |
LONG AN |
0 |
|
51 |
TIỀN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
52 |
BẾN TRE |
1 |
BV Nguyễn Đình Chiểu |
53 |
VĨNH LONG |
0 |
|
54 |
TRÀ VINH |
1 |
BVĐK tỉnh Trà Vinh |
55 |
CẦN THƠ |
2 |
BVĐK thành phố Cần Thơ |
BVĐK Hoàn Mỹ Cửu Long |
|||
56 |
HẬU GIANG |
0 |
|
57 |
SÓC TRĂNG |
1 |
BVĐK tỉnh Sóc Trăng |
58 |
AN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm An Giang |
59 |
ĐỒNG THÁP |
1 |
BVĐK Đồng Tháp |
60 |
KIÊN GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Kiên Giang |
61 |
BẠC LIÊU |
0 |
|
62 |
CÀ MAU |
0 |
|
63 |
BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
3 |
BV Bà Rịa |
BV Lê Lợi |
|||
TTYT Vietsovpetro |