Công văn 1209/QLD-CL năm 2015 đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc chứa hoạt chất Lysozym do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 1209/QLD-CL
Ngày ban hành 23/01/2015
Ngày có hiệu lực 23/01/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Đỗ Văn Đông
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1209/QLD-CL
V/v đình chỉ lưu hành và thu hồi các thuốc chứa hoạt chất Lysozym

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2015

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh.

 

- Căn cứ vào các quy định về quản lý dược hiện hành của Việt Nam;

- Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký thuốc của Bộ Y tế ngày 24/7/2014 và Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03/11/2014 của Cục Quản lý Dược về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam đối với các thuốc chứa hoạt chất Lysozym do Lysozym có lợi ích trong điều trị không cao hơn nguy cơ do thuốc gây ra.

Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng, Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hồi toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất Lysozym (có danh mục kèm theo).

2. Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu, ủy thác nhập khẩu các thuốc chứa hoạt chất Lysozym phối hợp với đơn vị cung cấp và phân phối thuốc phải:

+ Trong thời gian 05 ngày gửi thông báo thu hồi tới các cơ sở phân phối, bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc chứa hoạt chất Lysozym và tiến hành thu hồi toàn bộ các thuốc này trên phạm vi toàn quốc.

+ Gửi báo cáo thu hồi các thuốc chứa hoạt chất Lysozym về Cục Quản lý Dược trước ngày 15/02/2014, hồ sơ thu hồi bao gồm số lượng sản xuất (hoặc nhập khẩu), ngày sản xuất (hoặc nhập khẩu), số lượng thu hồi, các bằng chứng về việc thực hiện thu hồi tại các cơ sở bán buôn, bán lẻ, sử dụng đã mua thuốc theo quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc.

3. Các bệnh viện, viện có giường bệnh dừng ngay việc kê đơn và sử dụng các thuốc chứa hoạt chất Lysozym, thu hồi để trả lại thuốc cho các cơ sở phân phối, cung ứng.

4. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các ngành thông báo cho các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc ngừng sử dụng và thu hồi toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất Lysozym; kiểm tra, giám sát các đơn vị trả lại thuốc cho cơ sở cung ứng và thực hiện thông báo này; xử lý những đơn vị vi phạm theo quy định hiện hành; báo cáo về Cục Quản lý Dược và các cơ quan chức năng có liên quan.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Cục trưởng Trương Quốc Cường (để báo cáo);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT;
- Tổng Cục hải quan - Bộ Tài chính;
- Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục QLD;
- Lưu: VT, CL (ĐT).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đỗ Văn Đông

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ VÀ PHẢI THU HỒI
(Ban hành kèm theo công văn số 1209/QLD-CL ngày 23/01/2015)

I. Thuốc nước ngoài:

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

Công ty sản xuất/ đăng ký

1

Lysopaine

Cetylpyridinium chloride 1,5mg; Lysozyme HCl 20mg

Viên ngậm

VN-13515-11

Delpharm Reims/ Boehringer Ingelheim International GmbH

2

Lysomole

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-12895-11

BRN science Co. Ltd.

3

Phatkaday tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-15798-12

Ahn Gook Pharmaceutical Co. Ltd./ Công ty CPDP Sam ma ki

4

Philkazyme Tab.

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-10992-10

Asia Pharmaceuticals Co. Ltd./ Daewon Pharmaceutical Co. Ltd.

5

Peptudase Tab.

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-13111-11

Daewoo Pharm. Co. Ltd.

6

L-Zymtab

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-13112-11

Daewoo Pharm. Co. Ltd.

7

Wonsozym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-10212-10

Daewoo Pharm. Co. Ltd.

8

Maxcom Capsule

Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Diprophylline 100mg; Lysozym chloride 20mg

Viên nang cứng

VN-16017-12

Asia Pharm. IND. Co. Ltd./ Phil International Co., Ltd.

9

Lozym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-16904-13

Schnell Biopharmaceuticals, Inc/ Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

10

Mbrtuss-DM Capsules

Dextromethorphan HBr 20mg; Kali Cresolsulfonat 90mg; Lysozym Clorid 20mg

Viên nang cứng

VN-10578-10

Standard Chem. & Pharm. Co. Ltd.

11

Dentihy

Acid ascorbic, lysozym chlorid, carbazochrom, acetat tocopherol

Viên nang cứng

VN-9862-10

Suheung Capsule Co. Ltd.

12

Antisolam Tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-10601-10

Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation

13

Sylamzym Tablet

Lysozyme chloride 90mg;

Viên nén

VN-5679-10

Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation

14

Synlopzyme Tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-9874-10

Chunggei Pharm Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation

15

Lyzyso Tab

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-11367-10

KMS Pharm. Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation

16

Numazym tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-9876-10

Jeil Pharmaceutical Co. Ltd./ TDS Pharm. Corporation

17

Dent. F Capsule

Lysozyme chloride, Carbazochrome, Tocopherol acetate 50%, Acid ascorbic

Viên nang

VN-12128-11

Crown pharm. Co., LTD/ Young II Pharm Co. Ltd.

18

Zorid

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-16427-13

Korea Prime Pharm. Co. Ltd./ Young-Il Pharm. Co. Ltd.

II. Thuốc trong nước:

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

Công ty sản xuất/ đăng ký

1

Ho superheal

Lysozym hydroclorid 20mg; Cetylpyridin clorid 1,5mg

Viên nén ngậm

VD-15959-11

Công ty cổ phần BV Pharma

2

Zymzym tab

Lysozyme hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-12107-10

Công ty cổ phần dược Becamex

3

Amlyzen

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VD-13293-10

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

4

Agilyzym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén bao phim

VD-9306-09

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

5

Aupazym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VD-10068-10

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

6

Lysozym Boston

Lysozyme hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-17394-12

Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam

7

Tazemy

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-11000-10

Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ

8

Sonozym

Cetyl pyridinium clorid 1,5mg; lysozym hydroclorid 20mg

Viên nén

VD-17401-12

Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ

9

Lysozym 90- CGP

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-17286-12

Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ

10

Tenlyso

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-17898-12

Công ty TNHH US pharma USA/ Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ

11

Luxnorlux

Lysozym clorid 90mg

Viên nén

VD-11004-10

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

12

Prasozyme

Lysozym clorid 90mg

Viên nén

VD-10150-10

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

13

Cetylpyridin-Lysozym

Cetylpyridinium chlorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg

Viên nén ngậm

VD-14280-11

Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm

14

Lysozym 90mg

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12830-10

Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm

15

Globeta

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-19348-13

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

16

Ametuss lyso

Lysozym hydroclorid 20mg; Cetylpiridin clorid monohydrat 1,5mg

Viên nén ngậm

VD-10291-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

17

Bacizim

Lysozym chlorid 90mg

Viên nén

VD-10295-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

18

Bacizim Plus

Lysozym clorid 15mg; Carbazochrom 1mg; alpha tocopherol acetat 17mg; acid ascorbic 78mg

Viên nang

VD-10296-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

19

Opevizyme Plus

Lysozym hydroclorid 15mg; Carbazochrom 1mg; alpha tocopherol acetat 17mg; acid ascorbic 78mg

Viên nang

VD-11659-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

20

Opezyme

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-10321-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

21

Star lyso

Lysozym hydroclorid 20mg; cetylpyridin clorid 1,5mg

Viên nén ngậm

VD-11107-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

22

Lysozym

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12961-10

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

23

Lysotab tab

Lysozym hydroclorid 90 mg

Viên nén

VD-16046-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

24

Dotida

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên bao phim

VD-19486-13

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

25

Codcerin-exp

Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg

Viên nang mềm

VD-11164-10

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

26

LZ 90- Lysozyme

Lysozym clorid 90mg

Viên nén

VD-13583-10

Công ty cổ phần Pymepharco

27

Suzyme

Lysozym clorid 90mg

Viên nén

VD-16659-12

Công ty cổ phần Pymepharco

28

Galezin

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-17701-12

Công ty cổ phần SPM

29

Recotus light

Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym HCl 20 mg

Viên nang mềm

VD-19614-13

Công ty cổ phần SPM

30

Lysobapen-F

Cetylpyridin Clorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg

Viên nén ngậm

VD-18486-13

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

31

Lysozyme

Lysozym clorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-17178-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

32

Kivizyme

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-18862-13

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

33

Lysoflux

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-18552-13

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

34

Brancopain

d-Chlorpheniramin maleat, dl-Methylephedrin hydroclorid, Cao Belladon, Lysozym clorid

Viên nang mềm

VD-9844-09

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

35

Lysozym 90 mg

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-19721-13

Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC

36

Lysonic Cap

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nang cứng

VD-10832-10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

37

Lysonic Soft

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nang mềm

VD-10833-10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

38

Lysozym

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12054-10

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam