BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 627/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH
MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký thuốc Bộ Y tế ngày
24/07/2014 đã được Bộ Y tế phê duyệt về việc rút số đăng ký đối với các thuốc
chứa hoạt chất Lysozym;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Rút số đăng ký
của các thuốc chứa hoạt chất Lysozym ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).
* Lý do: Theo cập nhật mới nhất của
Cơ quan Quản lý dược phẩm Pháp, dược chất Lysozym có lợi ích trong điều trị không
cao hơn so với nguy cơ do thuốc gây ra.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc
nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, QLKDD, QLCLT, TTrD-MP, ĐKT(12).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC NƯỚC NGOÀI CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM
BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03
tháng 11 năm 2014)
1. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim
International GmbH (đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein,
Germany).
1.1. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (đ/c: 10
rue Colonel Charbonneaux 51100 Reims, Germany).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Lysopaine
|
Cetylpyridmium chloride 1,5mg; Lysozyme HCl 20mg
|
Viên ngậm
|
VN-13515-11
|
2. Công ty đăng ký: BRN science Co., Ltd. (đ/c:
924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (đ/c:
924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Lysomole
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-12895-11
|
3. Công ty đăng ký: Công ty CPDP
Sam ma ki (đ/c: 319-A9 Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, TP. Hồ Chí Minh).
3.1. Nhà sản xuất: Ahn Gook Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 903-2, Shanghin-ri, Hyangnam-myeon, Hwaseong-si Kyunggi-do,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Phatkaday tablet
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-15798-12
|
4. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Asia Pharmaceuticals
Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong, Pyungtack-City, Kyungki-Do, Seoul,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Philkazyme Tab.
|
Lysozyme chloride 90 mg
|
Viên nén
|
VN-10992-10
|
5. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5
|
Peptudase Tab.
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-13111-11
|
6
|
L-Zymtab
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-13112-11
|
7
|
Wonsozym
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-10212-10
|
6. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd.
(đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Asia Pharm. IND. Co., Ltd.
(đ/c: 439, Mogok-Dong Pyungtaek- City, Kyungki-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8
|
Maxcom Capsule
|
Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Diprophylline
100mg; Lysozym chloride 20mg
|
Viên nang cứng
|
VN-16017-12
|
7. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma
Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg, # 747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul,
Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals,
Inc (đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9
|
Lozym
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-16904-13
|
8. Công ty đăng
ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku
Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).
8.1. Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm.
Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Mbrtuss-DM
Capsules
|
Dextromethor-phan HBr 20mg; Kali Cresolsulfonat
90mg; Lysozym Clorid 20mg
|
Viên nang cứng
|
VN-10578-10
|
9. Công ty đăng ký: Suheung Capsule Co., Ltd.
(đ/c: 6th Floor Jung-An Bldg, 435-5 Jangan 3 Dong, Dongdaemun-Gu, Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Suheung Capsule. Co., Ltd.
(đ/c: 317 - Songnae-1-Dong, Sosa-Gu, Bucheon City, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
11
|
Dentihy
|
Acid ascorbic, lysozym chlorid, carbazochrom,
acetat tocopherol
|
Viên nang cứng
|
VN-9862-10
|
10. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c:
Pyeonggok-ri, 437-6 Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
12
|
Antisolam Tablet
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-10601-10
|
13
|
Sylamzym Tablet
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-5679-10
|
14
|
Synlopzyme Tablet
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-9874-10
|
10.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 492-1 Maetan-Dong, Youngtong- GU, Suwon City, Gyeonggi,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15
|
Lyzyso Tab.
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-11367-10
|
10.3. Nhà sản xuất: Jeil
Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 739, Daecheon-Dong,
Dalseo-Gu, Daegu, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Numazym tablet
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-9876-10
|
11. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Crown pharm. Co., Ltd. (đ/c:
218-7, Anyang 7-Dong, Manan-Gu, Anyang-City, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17
|
Dent. F Capsule
|
Lysozyme Chloride, Carbazochrome, Tocopherol
Acetate 50%,
Acid ascorbic
|
Viên nang
|
VN-12128-11
|
11.2. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bảo chế
|
Số đăng ký
|
18
|
Zorid
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VN-16427-13
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC TRONG NƯỚC CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ
ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c:
Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-TP. Hồ Chí Minh).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma
(đ/c: Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ
Chi-TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Ho superheal
|
Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpyridin clorid
1,5mg
|
Viên nén ngậm
|
VD-15959-11
|
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược Becamex (đ/c:
Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược Becamex (đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến
Cát, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Zymzym tab
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-12107-10
|
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát
Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Amlyzen
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VD-13293-10
|
4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang).
4.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới,
TP. Long Xuyên, An Giang).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Agilyzym
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-9306-09
|
5
|
Aupazym
|
Lysozyme chloride 90mg
|
Viên nén
|
VD-10068-10
|
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số
8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
5.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Lysozym Boston
|
Lysozyme hydrochloride 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-17394-12
|
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: 186-188 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP. Hồ Chí Minh).
6.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
7
|
Tazemy
|
Lysozym Hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-11000-10
|
6.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US
Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8
|
Sonozym
|
Cetyl pyridinium clorid 1,5mg, lysozym
hydroclorid 20mg
|
Viên nén
|
VD-17401-12
|
9
|
Lysozym 90 - CGP
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-17286-12
|
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến
Thành, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh).
7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US
Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Tenlyso
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-17898-12
|
8. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
8.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
11
|
Luxnorlux
|
Lysozyme clorid 90 mg
|
Viên nén
|
VD-11004-10
|
12
|
Prasozyme (SXNQ: Korea Prime Pharm. Co., Ltd)
|
Lysozyme clorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-10150-10
|
9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà
hạ, Đức Hoà, Long An).
9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức
Hoà hạ, Đức Hoà, Long An).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
13
|
Cetylpyridin-Lysozym
|
Cetylpyridinium chlorid 1,5 mg, Lysozym
hydroclorid 20mg
|
Viên nén ngậm
|
VD-14280-11
|
14
|
Lysozym 90 mg
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-12830-10
|
10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại
lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).
10.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Glomed
(đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15
|
Globeta
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-19348-13
|
11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV (đ/c:
Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).
11.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp
Biên Hoà 2, Đồng Nai).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Ametuss Iyso
|
Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpiridin clorid
monohydrat 1,5 mg
|
Viên ngậm
|
VD-10291-10
|
17
|
Bacizim
|
Lysozym clorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-10295-10
|
18
|
Bacizim Plus
|
Lysozym clorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha
tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg
|
Viên nang
|
VD-10296-10
|
19
|
Opevizyme Plus
|
Lysozym hydroclorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha
tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg
|
Viên nang
|
VD-11659-10
|
20
|
Opezyme
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-10321-10
|
21
|
Star lyso
|
Lysozym hydroclorid 20mg, cetylpyridin clorid 1,5mg
(dưới dạng Cetylpyridin clorid monohydrat 1,58mg)
|
Viên nén ngậm
|
VD-11107-10
|
12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 18- Nguyễn Văn Trỗi-Quận Phú Nhuận-Tp. Hồ Chí Minh).
12.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp Tân Bình, xã
Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
22
|
Lysozym
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-12961-10
|
13. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ,
P.10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh).
13.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp
Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
23
|
Lysotab tab.
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-16046-11
|
24
|
Dotida
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-19486-13
|
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình,
Hà Nội).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: Lô M1 đường N3, KCN Hoà
Xá, Nam Định).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
25
|
Codcerin-exp
|
Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Diprophyllin
100mg; Lysozym hydroclorid 20mg
|
Viên nang mềm
|
VD-11164-10
|
15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú
Yên).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú
Yên).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
26
|
LZ 90 - Lysozyme
|
Lysozyme clorid
90mg
|
Viên nén
|
VD-13583-10
|
27
|
Suzyme
|
Lysozyme clorid
90mg
|
Viên nén
|
VD-16659-12
|
16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
28
|
Galezin
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-17701-12
|
29
|
Recotus light
|
Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg;
Lysozym hydroclorid 20mg
|
Viên nang mềm
|
VD-19614-13
|
17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường
Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
30
|
Lysobapen-F
|
Cetylpyridin Clorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid
20 mg
|
Viên nén ngậm
|
VD-18486-13
|
18. Công ty đăng ký: Công ty CP dược
phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty CP dược
phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p.
Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
31
|
Lysozyme
|
Lysozym clorid 90mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-17178-12
|
19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm , P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một
thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân
Phú, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
32
|
Kivizyme
|
Lysozyme hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-18862-13
|
33
|
Lysoflux
|
Lysozyme hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-18552-13
|
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
34
|
Brancopain
|
d-Chlorphemramin maleat, dl- Methylephedrin
hydroclorid, Cao Belladon, Lysozym clorid
|
Viên nang mềm
|
VD-9844-09
|
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ
Chí Minh).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công
nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
35
|
Lysozym 90 mg
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-19721-13
|
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản
xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
36
|
Lysonic Cap
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nang cứng
|
VD-10832-10
|
37
|
Lysonic Soft
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nang mềm
|
VD-10833-10
|
23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập,
KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
38
|
Lysozym
|
Lysozym hydroclorid 90mg
|
Viên nén
|
VD-12054-10
|