Công văn 1208/QLD-CL năm 2024 về công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 36) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 1208/QLD-CL |
Ngày ban hành | 23/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Tạ Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1208/QLD-CL |
Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số Điều của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Kết quả đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài (GMP) - Đợt 36 tại:
- Phụ lục 1: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) - Đợt 36;
- Phụ lục 2: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được điều chỉnh nội dung đã công bố từ Đợt 1 đến Đợt 35;
- Phụ lục 3: Danh sách hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng GMP của các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc cần bổ sung, giải trình - Đợt 36;
Các doanh nghiệp căn cứ nội dung cần bổ sung, giải trình tại danh sách trên để nộp hồ sơ bổ sung trên Hệ thống Dịch vụ công TT48 để tiếp tục được xem xét, công bố.
2. Các Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 trên được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và Danh sách cập nhật các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - http://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế công lập sử dụng các danh sách trên để xét các gói thầu thuốc theo đúng quy định của Thông tư 15/2019/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế và các quy định của Luật Đấu thầu.
3. Cục Quản lý Dược đang tiến hành xử lý song song các hồ sơ bản giấy đã tiếp nhận trước ngày 01/04/2024 và các hồ sơ trực tuyến được tiếp nhận trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến từ ngày 01/04/2024. Kết quả xử lý của cả hai hình thức trên sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và cập nhật trên Danh sách các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - http://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược.
Các cơ sở sản xuất, đăng ký, kinh doanh thuốc phải rà soát, kịp thời cập nhật tình trạng đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài theo đúng quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; lưu ý đối với các cơ sở sản xuất nước ngoài có Giấy chứng nhận GMP được gia hạn hiệu lực theo chính sách trong giai đoạn dịch Covid-19 của cơ quan quản lý dược các nước.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI
NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP
Đợt 36
(Kèm theo công văn số 1208/QLD-CL ngày 23/04/2024 của Cục Quản lý Dược )
STT |
ID CC |
ID CT |
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐỊA CHỈ |
PHẠM VI CHỨNG NHẬN |
NGUYÊN TẮC GMP |
GIẤY CH. NHẬN |
NGÀY CẤP |
NGÀY HẾT HẠN |
CƠ QUAN CẤP |
1 |
2987 |
AT- 011 |
EVER Neuro Pharma GmbH |
Oberburgau 3, 4866 Unterach am Attersee, Austria |
* Thuốc vô trùng: sản xuất vô trùng: đóng lọ vô trùng API và xử lý hàn nhiệt. * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh (Không vô trùng). * Sản xuất API vô trùng: Cerebrolysin. |
EU-GMP |
INS-482197- 102733152- 19105968 |
06-02-2024 |
13-10-2024 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
2 |
2988 |
AT- 015 |
Sanochemia Pharmazeutika GmbH |
Landeggersstrabe 7, 2491 Neufeld an der Leitha, Austria |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch tiêm truyền thể tích lớn; dung dịch thuốc tiêm, tiêm truyền thể tích nhỏ. + Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: thuốc uống dạng lỏng * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: vô trùng, không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
INS-483893- 101799676- 18470949 (1/5) |
03-07-2023 |
26-05-2026 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
3 |
2989 |
AU- 005 |
Lipa Pharmaceuticals Ltd |
21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia |
Thuốc không vô trùng không chứa kháng sinh nhóm Penicillins, Cephalosporins, hormon, steroids và thuốc chống ung thư: Thuốc dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; thuốc rắn phân liều (viên nén, viên bao, viên nang cứng); thuốc cốm; bột; viên nang mềm. |
Tương đương EU- GMP |
MI-2024-LI- 01095-1 |
07-02-2024 |
12-09-2026 |
Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) |
4 |
2990 |
AU- 009 |
Contract Manufacturing & Packaging Services Pty Ltd |
20-24 Long Street, Smithfield NSW, 2164, Australia |
* Thuốc không vô trùng (chứa dược liệu, vitamin, chất khoáng, chất bổ sung dinh dưỡng) (không bao gồm các thử nghiệm vi sinh): Dạng bào chế rắn phân liều (viên nén, viên nén bao phim, thuốc bột); dạng bào chế bán rắn kem, mỡ, gel), viên nang mềm. |
Tương đương EU- GMP |
MI-2024-LI- 00452-1 |
31-01-2024 |
28-11-2025 |
Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia |
5 |
2991 |
BE- 005 |
Catalent Belgium SA (Cách ghi khác: Catalent Belgium) |
Font Saint Landry 10, Bruxelles, 1120, Belgium |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. |
EU-GMP |
BE/GMP/20 23/024 |
25-08-2023 |
07-04-2026 |
Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
6 |
2992 |
BE- 009 |
Baxter (Baxter SA hoặc Baxter S.A hoặc Baxter S.A.) |
Boulevard René Branquart 80, Lessines, 7860, Belgium Cách ghi khác: Bd. René Branquart 80, B-7860 Lessines, Belgium hoặc: Bd René Branquart 80, B-7860 Lessines - Belgium hoặc: Boulevard René Branquart 80, B- 7860 Lessines - Belgium |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: - Dung dịch, nhũ dịch thể tích lớn - Dung dịch, nhũ dịch thể tích nhỏ. |
EU-GMP |
BE/GMP/20 23/104 |
16-02-2024 |
17-11-2026 |
Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
7 |
2993 |
BG- 008 |
Chemax Pharma LTD |
8 A Goritsa Str., Sofia 1618, Bulgaria |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; bột pha dung dịch uống; bột pha hỗn dịch uống; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Viên nén. |
EU-GMP |
BG/GMP/20 24/252 |
03-01-2024 |
20-10-2026 |
Bulgarian Drug Agency, Republic of Bulgaria |
8 |
2994 |
BY- 008 |
Joint Stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" |
222518 Chapaeva st., 64, 64A, 64/3, Borisov, Minsk region, Republic of Belarus |
*Thuốc vô trùng: - Dạng bào chế rắn (thuốc bột) - Đóng gói thuốc vô trùng * Giới hạn phạm vi: Giấy chứng nhận này áp dụng cho việc sản xuất thuốc: - Tại địa điểm số 1 và số 2 của xưởng sản xuất thuốc bột pha tiêm số 5, đặt tại địa chỉ: đường Chapaeva, 64/3, Borisov. * Việc sản xuất các dạng bào chế này được thực hiện tại phân xưởng số 1 và số 2 của phân xưởng sản xuất thuốc bột pha tiêm số 5. |
Belarus- GMP |
204/2022/G MP |
17-02-2022 |
15-12-2024 |
Ministry of Health of the Republic of Belarus |
9 |
2995 |
CH- 004 |
Ferring International Center S.A |
Chemin de la Vergognausaz 50 (hoặc Chemin de la Vergognausaz), 1162 (hoặc CH-1162), St-Prex (hoặc Saint-Prex), Switzerland |
* Thuốc không vô trùng: thuốc dạng rắn (thuốc cốm (granules, bao gồm cả cốm phóng thích chậm - retard granules); viên nén (bao gồm cả viên nén giải phóng kéo dài - prolonged release tablet); thuốc đặt. + Xuất xưởng lô (thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng, thuốc sinh học) * Đóng gói sơ cấp, thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng); hóa/lý. |
Swiss GMP (Tương đương EU- GMP) |
GMP-CH- 1005326 |
25-01-2024 |
19-10-2026 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
10 |
2996 |
CH- 012 |
Vifor SA |
Route de Moncor 10, 1752 Villars-sur-Glâne, Switzerland |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng;các dạng thuốc rắn khác; thuốc bán rắn; viên nén. + Xuất xưởng lô. * Thuốc dược liệu. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1002348 |
13-07-2021 |
19-03-2024 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
11 |
2997 |
CH- 020 |
Haleon CH SARL (Tên cũ: GSK Consumer Healthcare SARL) |
Route de l'Etraz, Nyon, 1260, Switzerland (Cách viết khác: Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland) |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1004860 |
13-09-2023 |
30-07-2024 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
12 |
2998 |
CH- 024 |
Max Zeller Söhne AG |
Seeblickstrasse 4, Romanshorn, 8590, Switzerland (* Cách ghi khác: Seeblickstrasse 4, 8590 Romanshorn, Switzerland) |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng bán rắn; viên nén, viên nén bao phim. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dạng bán rắn; viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1004958 |
18-09-2023 |
18-02-2025 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
13 |
2999 |
CH- 031 |
SwissCo Services AG |
Bahnhofstrasse 14, 4334 Sisseln AG, Switzerland |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nén sủi bọt. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Thuốc dược liệu; thuốc vi lượng đồng căn. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nén sủi bọt. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1004843 |
09-12-2023 |
14-10-2025 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
14 |
3000 |
DE- 002 |
Haupt Pharma Amareg GmbH |
Donaustaufer Straβe 378, 93055 Regensburg, Germany |
* Thuốc không vô trùng (bao gồm cả kháng sinh, thuốc kìm tế bào, thuốc độc tế bào; thuốc chứa hormon hoặc hoạt chất có hoạt tính hormon; thuốc ức chế miễn dịch): Viên nang cứng, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, thuốc đặt, viên nén. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp (bao gồm cả kháng sinh, thuốc kìm tế bào, thuốc độc tế bào; thuốc chứa hormon hoặc hoạt chất có hoạt tính hormon; thuốc ức chế miễn dịch): Viên nang cứng, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, thuốc đặt, viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa/Lý. |
EU-GMP |
DE_BY_05_ GMP_2023_ 0022 |
16-08-2023 |
27-04-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
15 |
3001 |
DE- 007 |
Siegfried Hameln GmbH |
Langes Feld 13, 31789 Hameln, Germany |
* Sản xuất thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ; hỗn dịch. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc có nguồn gốc sinh học: Thuốc miễn dịch. * Đóng gói: thứ cấp thuốc vô trùng. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; không vô trùng); Hóa học / Vật lý. |
EU-GMP |
DE_NI_02_G MP_2021_0 018 |
13-12-2022 |
01-09-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
16 |
3002 |
DE- 035 |
Berlin-Chemie AG |
Tempelhofer Weg 83, 12347 Berlin, Germany |
* Sản xuất bán thành phẩm: + Thuốc không vô trùng: Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon L-thyroxine), viên nén bao phim, viên nén bao đường, thuốc cốm. + Thuốc sinh học: thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật: bột pancreas (porcine). * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý. |
EU-GMP |
DE_BE_01_ GMP_2023_ 0080 |
19-10-2023 |
13-10-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
17 |
3003 |
DE- 049 |
Cheplapharm Arzneimittel GmbH |
Ziegelhof 23-24, 17489, Greifswald, Germany |
* Thuốc vô trùng: + Xuất xưởng thuốc vô trùng * Thuốc không vô trùng: + Xuất xưởng thuốc không vô trùng |
EU-GMP |
DE_MV_01_ GMP_2022_ 0030 |
09-09-2022 |
01-06-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
18 |
3004 |
DE- 105 |
Rottendorf Pharma GmbH |
Am Fleigendahl 3, 59320 Ennigerloh, Germany |
* Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc bột, pellet, thuốc cốm; viên nén (bao gồm cả viên nén sủi bọt, viên nén bao phim, viên nén bao đường) + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
DE_NW_05_ GMP_2023_ 0036 |
10-07-2023 |
02-08-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
19 |
3005 |
DE- 129 |
BioNTech Manufacturing GmbH |
Kupferbergterrasse 17 - 19, Oberstadt, Mainz, Phineland-Palatinate, 55116, Germany |
* Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
DE_RP_01_ GMP_2022_ 0031 |
09-09-2022 |
20-07-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
20 |
3006 |
ES- 004 |
Toll Manufacturing services, S.L |
C/Aragoneses, 2, Madrid, 28108 Madrid Spain Cách ghi khác: Aragoneses, 2 28108 Alcobendas (Madrid), Spain |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nén. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc trên bao gồm cả viên nang mềm. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. (Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc gây nghiện, hướng thần) |
EU-GMP |
ES/075HVI/2 3 |
06-07-2023 |
03-08-2026 |
Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain |
21 |
3007 |
ES- 008 |
Lacer, S.A |
C/. Boters, 5 Parc Tecnològic del Vallès 08290 Cerdanyola Del Vallès (Barcelona), Spain (* Cách ghi khác: Boters, 5 Parc Tecnològic del Vallés 08290 Cerdanyola Del Vallés (Barcelona), España, Spain) |
* Thuốc không vô trùng (bao gồm cả thuốc gây nghiện và hướng thần): Viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng, Viên nén, Viên nén bao phim, thuốc bán rắn, (thuốc kem, thuốc mỡ), các dạng thuốc rắn khác. * Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng, Viên nén, Viên nén bao phim, thuốc bán rắn, (thuốc kem, thuốc mỡ), các dạng thuốc rắn khác. * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng), vật lý/hóa học |
EU-GMP |
NCF/2350/0 01/CAT |
07-11-2023 |
20-07-2026 |
Ministry of Heath of Government of Catalonia, Spain |
22 |
3008 |
ES- 038 |
Altan Pharmaceuticals, S.A. |
Poligono Industrial de Bernedo, s/n, Bernedo, 01118 Alava - Spain |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
ES/078HVI/2 3 |
15-06-2023 |
14-03-2026 |
Agency for Medicines and Medical Devices (AEMPS), Spain |
23 |
3009 |
ES- 049 |
LABORATORIOS CINFA, S.A. |
Travesia de Roncesvalles, 1 de Olloki 31699 (Navarre) Spain |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Xuất xưởng: miếng dán qua da, thuốc đạn, thuốc bán rắn và viên nang mềm. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
NCF/02/202 3 |
15-05-2023 |
17-04-2026 |
Health Department of the Navarre Government, Spain |
24 |
3010 |
FI-003 |
Orion Oyj / Orion Corporation / Orion Pharma |
Joensuunkatu 7, Salo, 24100, Finland |
* Xuất xưởng thuốc vô trùng; * Xuất xưởng thuốc không vô trùng; * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (hoạt tính cao); viên nang mềm (hoạt tính cao); viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc chứa Sulphonamide, bao gồm cả thuốc hoạt tính cao, trừ thuốc độc tế bào/kìm tế bào, trừ thuốc chứa hormon sinh dục). * Đóng gói thứ cấp. |
EU-GMP |
FIMEA/2023 /000852 |
24-11-2023 |
25-10-2026 |
Finnish Medicines Agency (FIMEA) |
25 |
3011 |
FR- 008 |
Aspen Notre Dame De Bondeville |
1 rue de L' Abbaye, Notre Dame De Bondeville, 76960, France |
*Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô * Đóng gói cấp 2 * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
2023_HPF_F R_111 |
28-07-2023 |
28-04-2026 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety |
26 |
3012 |
FR- 045 |
Delpharm Orleans (Tên cũ: Famar Orleans) |
5 Avenue de Concyr, Orleans Cedex 2, 45071, France |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Dạng báo chế có áp lực; Thuốc dạng bán rắn; Viên nén. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Dạng báo chế có áp lực; Thuốc dạng bán rắn; Viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
2023_HPF_F R_133 |
26-09-2023 |
16-06-2026 |
National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
27 |
3013 |
FR- 051 |
MEDA MANUFACTURIN G |
Avenue JF Kennedy, MERIGNAC, 33700, France (* Cách ghi khác: Avenue John Fitzgerald Kennedy, MERIGNAC, 33700, France) |
* Thuốc không vô trùng: thuốc dạng khung thấm (Impregnated matrices); thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn (gel, mỡ và kem). * Xuất xưởng: thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: thuốc dạng khung thấm (Impregnated matrices); thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng rắn (thuốc cốm); thuốc bán rắn. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. |
EU-GMP |
2022_HPF_F R_149 |
22-11-2022 |
10-06-2025 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
28 |
3014 |
FR- 096 |
Glaxo Wellcome Production |
Zone Industrielle No 2, 23 rue Lavoisier, Evreux, 27000, France |
* Thuốc không vô trùng (bao gồm cả sản xuất dược chất dạng siêu mịn - micronised): Các dạng bào chế rắn khác: bột hít phân liều; Thuốc phun mù * Chứng nhận lô * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng bào chế rắn khác: bột hít phân liều, thuốc phun mù + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
2022_HPF_F R_098 |
07-07-2022 |
08-04-2025 |
National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
29 |
3015 |
GR- 004 |
One Pharma Industrial Pharmaceutical Company Societe Anonyme (* Cách viết khác: One Pharma Industrial Pharmaceutical Company S.A; One Pharma S.A) |
60th, km N.N.R. Athinon- Lamias, Sximatari Voiotias, 32009, Greece (cách ghi khác: 60th Km N.n.r., Paradromos E.o. Athinon-Lamias, Schimatari, 320 09, Greece) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng (Si-rô, hỗn dịch, dung dịch); viên nén; viên nén bao phim; thuốc cốm; thuốc bột pha dung dịch uống. * Xuất xưởng thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: bao gồm cả viên nang mềm. + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng), hóa lý/vật lý |
EU-GMP |
75161/4-8- 2023 |
31-08-2023 |
27-06-2026 |
National Organization for Medicines (EOF), Greece |
30 |
3016 |
GR- 021 |
Vianex S.A. - Plant D |
Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018, Greece |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc dạng rắn (bột pha dung dịch tiêm/ tiêm truyền tĩnh mạch) và thuốc cấy ghép chứa kháng sinh nhóm Cephalosporins. * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Cephalosporins: viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim, bột pha hỗn dịch uống. * Xuất xưởng thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: thuốc không vô trùng chứa kháng sinh beta lactam: viên nang cứng, viên nén, thuốc rắn khác. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (vô trùng, không vô trùng); hóa học/ vật lý. |
EU-GMP |
121284/12- 12-2022 |
17-01-2023 |
26-10-2025 |
National Organization for Medicines (EOF), Greece |
31 |
3017 |
GR- 023 |
Vianex S.A. - Plant B |
15th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece. |
* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim, viên nén bao đường. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng; * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng, viên nén, dạng bào chế rắn khác * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: phép thử vi sinh không vô trùng, hóa học/ vật lý. |
EU-GMP |
24960/16-6- 2023 |
30-08-2023 |
13-10-2025 |
National Organization for Medicines (EOF), Greece |
32 |
3018 |
IE- 005 |
Leo Laboratories Limited |
285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland |
* Thuốc không vô trùng: + Dạng bào chế có áp lực; thuốc dạng bán rắn (bao gồm thuốc chứa corticosteroid). + Xuất xưởng lô. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Dạng bào chế có áp lực; thuốc dạng bán rắn (bao gồm thuốc chứa corticosteroid). + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng); hóa học/vật lý |
EU-GMP |
33716/M46 |
10-10-2023 |
12-05-2026 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
33 |
3019 |
IE- 020 |
MSD International GmbH T/A MSD Ireland (Carlow) (Cách ghi khác: MSD Ireland) |
Dublin Road, Carlow, Co. (hoặc County) Carlow, Ireland |
* Thuốc vô trùng: (không bao gồm đóng gói thứ cấp và xuất xưởng): + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. * Chế phẩm sinh học: Sản phẩm miễn dịch. |
EU-GMP |
33443/M113 12/00001 |
18-07-2023 |
21-04-2026 |
Health Products Regulatory Authority, Ireland |
34 |
3020 |
IN- 001 |
Reliance Life Sciences Pvt.Ltd. |
Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 2&7 Plot No. R-282 TTC Area of MIDC, Thane Belapur Road, Rabale, Navi Mumbai Thane, Thane 400701 Maharashtra State, India |
Plant 2: Thuốc vô trùng (Protein tái tổ hợp, kháng thể đơn bào): Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (bao gồm cả bơm tiêm đóng sẵn), thuốc bột đông khô pha tiêm. |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/103105/ 2021/11/36 657 |
17-12-2021 |
20-07-2024 |
FDA Maharashtra, India |
35 |
3021 |
IN- 024 |
Biocon Biologics Limited |
Block No B1 B2 B3 Q13 Of Q1 And W20 And Unit S18 1st Floor Block B4, Special Economic Zone Plot Nos 2 3 4 And 5, Phase IV Bommasandra Jigani Link Road, Bommasandra, Bengaluru, 560099, India |
* Thuốc vô trùng (sản xuất tại Building B1 và B2): + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học: Sản xuất và bảo quản cell bank, sản xuất dược chất sinh học (nuôi cấy tế bào động vật, tinh chế, pha chế) tại Building B1; Sản xuất dược chất sinh học (lên men tế bào vi khuẩn, tinh chế, chỉnh sửa (pegylation), pha chế) tại Building S18. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
33100 |
19-01-2024 |
17-02-2026 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
36 |
3022 |
IN- 033 |
Sun Pharmaceutical Industries Limited (Cách ghi khác: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. India, Halol) |
State Highway 5, Halol, Gujarat, 389350, India (Cách ghi khác: Halol- Baroda Highway, Halol, Dist. Panchmahal, Gujarat, 389350, India hoặc Halol-Baroda State Highway 5, Halol, Gujarat, 389350, India) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng (Block B & E): Thuốc đông khô (đóng lọ); Dung dịch tiêm thể tích nhỏ (đóng lọ, ampoule, bơm tiêm đóng sẵn, bút tiêm). + Thuốc sản xuất vô trùng chứa độc tế bào: Thuốc đông khô (Block D, đóng lọ); Dung dịch tiêm thể tích nhỏ (Block A2 & D, đóng lọ). + Thuốc sản xuất vô trùng chứa hormon sinh dục (Block I1): Dung dịch tiêm thể tích nhỏ (đóng lọ). + Thuốc tiệt trùng cuối (Block B & E): Dung dịch tiêm thể tích nhỏ (đóng lọ, bơm tiêm đóng sẵn). + Thuốc tiệt trùng cuối chứa độc tế bào: Dung dịch thể tích lớn (Block D, đóng túi); Dung dịch tiêm thể tích nhỏ (Block A2 &D, đóng lọ; Block A2 bao gồm cả thuốc tiêm liposome). * Thuốc không vô trùng (Block A): Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Thuốc không vô trùng chứa độc tế bào (Block A2 & I2): Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa/Lý. (Block A - general nonsterile; Block A2 - cytotoxics; Block B - general sterile; Block C - warehousing; Block D - cytotoxics sterile; Block E - general sterile, trừ dây chuyền túi dịch truyền; Block F - packaging & QC; Block I1 - hormones & packaging, trừ dây chuyền PFS; Block I2 - cytotoxics nonsterile; Block A1 không sản xuất cho thị trường EU). |
EU-GMP |
NL/H 23/2048153 |
26-09-2023 |
31-03-2026 |
Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands |
37 |
3023 |
IN- 083 |
Gopaldas Visram & Company Limited |
Plot No. A327, T.T.C Indl. Area, M.I.D.C. Mahape, Navi Mumbai Thane 400710 Maharashtra State, India. |
* Thuốc bột dùng ngoài; * Chế phẩm dùng ngoài (thuốc mỡ, kem, lotion, gel, thuốc nhỏ tai, thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt); * Thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch, siro); * Thuốc bột uống. |
Indian- GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/123169/ 2023/11/44 381 |
09-03-2023 |
08-03-2026 |
Food & Drug Administration, Maharashtra State, India |
38 |
3024 |
IN- 121 |
Gland Pharma Limited |
Domara pochampally Production Lines, Survey No 143-148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D P Pally, Gandimaisamma Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Hyderabad, Telangana, IN-500043, India. (*Cách ghi khác: Domara pochampally Production Lines, Sy. No. 143 to 148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D. P. Pally, Dundigal Post, Dundigal- Gandimaisamma Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Hyderabad - 500 043, Telangana, India) |
* Thuốc vô trùng: - Vial line I/II: thuốctiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (gồm Zoledronsaeure beta 4 mg/5 ml concentrate for solution for infusion; Zoledronsaeure beta 5 mg/100 ml infusion solution; Zoledronsaeure beta 4 mg/100 ml infusion solution; Palonosetron beta 250 microgramm injection solution) - Syringe Line PFS2-Tube Line: sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (gồm Fondaparinux-Natrium beta 2,5 m /0,5 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium beta 5 mg/0,4 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium beta 7,5 mg 0,6 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium beta 10 mg/0,8 ml, injection solution, prefilled syringe) |
EU-GMP |
DE_BY_04_ GMP_2023_ 0156 |
06-11-2023 |
07-06-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức (Regierung von Oberbayern - Zentrale Arzneimittelüberwachun g Bayern) |
39 |
3025 |
IN- 128 |
M/s Jubilant Generics Limited (cách ghi khác: Jubilant Generics Limited) |
Village sikandarpur bhainswal roorkee dehradun highway bhagwanpur, roorkee, distt.- haridwar, uttarakhand, India (cách ghi khác: Village sikanderpur bhainswal roorkee dehradun highway bhagwanpur, roorkee, distt.- haridwar, uttarakhand - 247661, India) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang |
WHO-GMP |
17P/1/171/2 006/1658 |
24-01-2023 |
23-01-2026 |
Drugs Licensing & Controlling Authority (Uttarakhand), India |
40 |
3026 |
IN- 138 |
Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt. Ltd |
Plot No. 58, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estatate Ltd Boisar Road, tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India |
Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/125395/ 2023/11/45 870 |
22-06-2023 |
21-06-2026 |
Food & Drug Addministration, M.S Bandra (E), Mumbai Maharashtra State, India |
41 |
3027 |
IN- 159 |
M/s Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
Block N-2,Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh- 174101, India (cách ghi khác: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101, India (Block N2)) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim), Viên nang cứng, Thuốc uống dạng lỏng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim), Viên nang cứng, Thuốc uống dạng lỏng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng), vật lý/hóa học. |
EU-GMP |
IWPS.405.66 .2023.IP.1W TC/0589_01 _01/126 |
23-11-2023 |
24-04-2026 |
Chief Pharmaceutical Inspectorate, Poland |
42 |
3028 |
IN- 204 |
Eurolife Healthcare Pvt, Ltd. Unit-II |
Khasra No.242, Bhagwanpur, Roorkee, Distt. Haridwar, -247667 Uttarakhand (India) *Cách viết khác: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand, India hoặc Khasra No.242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Distt.-Haridwar, Uttarakhand, India) |
Thuốc không chứa kháng sinh nhóm beta lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc mỡ |
WHO-GMP |
17P/169/20 09/3665 |
20-02-2023 |
19-02-2026 |
Medical Health & Family Welfare, Sahastradhara Road, Dehradun (Uttarakhand) India |
43 |
3029 |
IN- 230 |
M/s Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd |
Plot No. 19, 20 & 21, Sector-6A, IIE, Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand, India |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nén (Non Beta lactam và chứa Beta Lactam) + Viên nang cứng (Non Beta lactam và chứa Beta Lactam) + Viên nang mềm (Non Beta Lactam) + Siro khô (Non Beta lactam và chứa Beta Lactam) + Thuốc bột đóng gói (Non Beta Lactam) |
WHO-GMP |
26/1/Ausha hi/52/2019/ 20402 |
07-12-2023 |
07-12-2026 |
Directorate General of Medical Health and Family Welfare, Uttarakhand, India |
44 |
3030 |
IN- 266 |
Concord Biotech Ltd. |
297-298/2P, Valthera, Tal - Dholka, Dist. - Ahmedabad -382 225, Gujarat State, India |
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng |
WHO-GMP |
23104616 |
17-10-2023 |
16-10-2026 |
Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
45 |
3031 |
IN- 267 |
M/s Lupin Ltd (Cách ghi khác: Lupin Limited) |
EPIP, SIDCO Industrial Complex, Kartholi Bari Brahmana, Jammu (J&K)- 181133, India |
* Viên nén, viên nén bao phim, viên nang, thuốc hít dạng phân liều |
WHO-GMP |
DFO/D-491- 1491 |
30-06-2022 |
22-06-2025 |
Office of the Controller, Drugs & Food Control Organization, J&K, Patoli, Jammu, India |
46 |
3032 |
IN- 296 |
M/s Indchemie Health Specialities Pvt.Ltd |
Kumrek, Rangpo, East- Sikkim- 737132, India |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén (bao gồm viên nén không bao, viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột, viên nén nhai), Viên nang, Gói |
WHO-GMP |
02/WHO- GMP/DC/SK M |
20-05-2021 |
20-05-2024 |
Government of Sikkim Department of Health & Family Welfare, India |
47 |
3033 |
IN- 300 |
M/s. Maneesh Pharmaceuticals Ltd. |
Village Balyana, P.O. Barotiwala, Distt. Solan, [H.P.] India |
* Viên nén, viên nén bao phim, viên nén sủi bọt * Viên nang cứng * Gói bột: * Sản phẩm: 1. Rifigon 200 (Rifaximin Tablets 200 mg); 2. Rifigon 400 (Rifaximin Tablets 400 mg); 3. Rifigon 550 (Rifaximin Tablets 550 mg); 4. Ivarest 5 (Ivabradine Hydrochloride Tablets 5 mg); 5. Anziolet (Clopidogrel bisulphate Tablets IP 75 mg); 6. Rozudoc 10 (Rosuvastatin Calcium Tablets IP 10 mg); 7. Telefix 40 (Telmisartan Tablets IP 40 mg); 8. Rozudoc 20 (Rosuvastatin Calcium Tablets IP 20 mg); 9. Rozudoc 40 (Rosuvastatin Calcium Tablets IP 40 mg); 10. Erzol (Rabeprazole Gastro-resistant Tablets IP 20 mg); 11. Camforte 0.5 (Cabergoline Tablets IP 0.50 mg); 12. Effenac-600 (Acetylcysteine Effervescent Tablets 600 mg); 13. Febrinil 650 (Paracetamol Tablets IP); 14. Doxyla B6 (Doxylamine Succinate & Pyridoxine Hydrochloride Tablets); 15. Trical D 250 (Calcium Carbonate & Vit. D3 Tablets); 16. Trical D 500 (Calcium Carbonate & Vit. D3 Tablets); 17. Clofert 50 (Clomifene Tablets BP 50 mg); 18. ETOM-60 (Etoricoxib Tablets 60 mg); 19. ETOM-90 (Etoricoxib Tablets 90 mg); 20. FARODEX (Dexrabeprazole Tablets 10 mg); 21. DOXINATE-OD (Doxylamine Succinate & Pyridoxine Hcl Tablets); 22. CAMFORTE 0.25 (Cabergoline Tablets USP); 23. MANFIL-50 (Sildenafil Citrate Tablets USP); 24. MANFIL-100 (Sildenafil Citrate Tablets USP); 25. MANDAP-60 (Dapoxetine Tablets 60 mg); 26. SVIZMADA-50 (Sacubitril & Valsartan Tablets); 27. SVIZMADA-100 (Sacubitril & Valsartan Tablets); 28. SVIZPAN-40 (Pantoprazole Tablets BP 40 mg); 29. LIQXPAN 2.5 (Apixapan 2.5 mg Tablets); 30. LIQXPAN 5 (Apixapan 5 mg Tablets); 31. FAROJARD10 (Empagliflozin Tablets 10 mg); 32. FAROJARD25 (Empagliflozin Tablets 25 mg ); 33. CLOFERT-100 (Clomiphene Citrate Tablets IP); 34. DOXINATE-24 (Doxylamine Succinate & Pyridoxine Hcl Tablets); 35. TAPENTAMED 50ER (Tapentadol Tablets 50 mg); 36. FAROPRAZAN 20 (Vanoprazan Tablets 20 mg); 37. Eracid D (Enteric Coated Pantoprazole Sodium & Domperidone SR Capsules IP); 38. OMELIFE-20 (Omeprazole Capsule 20 mg USP); 39. H- PYLOMED (Bismuth Subcitrate Potassium 140 mg, Metronidazole 125 mg, Tetracyline Hcl 125 mg Capsule); 40. FAROLAX SACHETS (Citric Acid, Magnesium Oxide, Sodium Pico sulfate Sachets) |
WHO-GMP |
HFW-H [Drugs] 74/09 |
16-03-2023 |
15-03-2026 |
Health & Family Welfare Department Himachal Pradesh, Distt. Solan - India |
48 |
3034 |
IN- 345 |
M/s Torrent Pharmaceuticals Limited |
Plot No.810, Sector III, Industrial Area, Pithampur Dist. Dhar- 454775 (M.P.) India |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc bán rắn (thuốc kem, thuốc mỡ, lotion, Gel) Danh sách sản phẩm: En zoxid 5 Anti-Acne Gel, En zoxid 2.5 Anti-Acne Gel, Sci no 5 Scalp Solution, CTS Scalp Solution, Opalen Anti-acne Gel, Enzoxid 5 Anti-Acne Gel, Enzoxid 2.5 Anti-Acne Gel, Imiquimod Cream USP 5%, Propylene Glycol Cream, Acyclovir Cream 5%, Ep iklin Skin Ointment, Dermix Skin Cream, Epiklin Lotion, Era it Anti-acne Gel, Quace Eczema Ointment, Bitvio Ointment, Botvio Cream, Quace Eczema Cream, Clobetasol Propionate Cream IP, Beclomethasone Dipropionate, Clotrimazole and Neomycin Cream, Clobetasol Propionate and Salicylic acid Ointment, Clobetasol Propionate and Neomycin Cream, Mometasone Furoate Ointment IP, Mometasone Furoate Ointment, Mometasone Furoate Topical Solutiom USP, Nystatin Ointment USP, Clobetasol Propionate Cream USP 0,05%, Nystatin Cream USP 100,000 Units per gram, Clobetasol Propionate Ointment USP 0,05% |
WHO-GMP |
01 |
06-10-2022 |
05-10-2025 |
Food and Drugs Administration Madhya Pradesh, Idgah hils, Bhopal, India |
49 |
3035 |
IN- 366 |
M/s Laurus Labs Limited |
Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Atchutapuram Mandal, Visakhapatnam District - 531011 Andhra Pradesh, India (Cách ghi mới: Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Guirajapalem Village, Rambilli Mandal, Anakapalli District - 531011 Andhra Pradesh, India) |
Sản phẩm: Efavirenz, Emtricitabine and Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 600mg/200mg/300mg; Atazanavir Capsules 300mg; Atazanavir Capsules 200mg; Atazanavir Capsules 150mg; Efavirenz, Lamivudine and Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 600mg/300mg/300mg; Emtricitabine and Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 200mg/300mg; Orthokind-200; Metformin Hydrochloride USP/Ph.Eur/BP |
WHO-GMP |
HMF07- 14051/1075 /2021-TECH- DCA |
31-07-2021 |
31-07-2024 |
Drugs Control Department, Government of Andhra Pradesh, India |
50 |
3036 |
IN- 366 |
M/s Laurus Labs Limited |
Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Atchutapuram (M), Visakhapatnam - 531011 Andhra Pradesh, India (Cách ghi mới: Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Guirajapalem Village, Rambilli Mandal, Anakapalli District - 531011 Andhra Pradesh, India) |
Sản phẩm: TENOLAURUS TenofovirDisoproxil Fumarate Tablets 300 mg; Darunavir Tablets 400 mg; Darunavir Tablets 600 mg; Darunavir Tablets 800 mg; Metformin Hydrochloride Tablets USP 500 mg; Metformin Hydrochloride Tablets USP 850 mg; Metformin Hydrochloride Tablets USP 1000 mg |
WHO-GMP |
HMF07- 14051/453/ 2022- ADMIN-DCA |
07-05-2022 |
31-07-2024 |
Drugs Control Department, Government of Andhra Pradesh, India |
51 |
3037 |
IN- 366 |
M/s Laurus Labs Limited |
Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Atchutapuram Mandal, Visakhapatnam District- 531011 Andhra Pradesh, India (Cách ghi mới: Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Guirajapalem Village, Rambilli Mandal, Anakapalli District - 531011 Andhra Pradesh, India) |
Sản phẩm: Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets - 300mg; Dolutegravir Tablets - 50 mg; Dolutegravir, Lamivudine and Tenofovir isoproxil Fumarate Tablets - 50 mg /300 mg/ 300 mg |
WHO-GMP |
HMF07- 14051/1124 /2021- ADMIN-DCA |
08-09-2021 |
31-07-2024 |
Drugs Control Department, Government of Andhra Pradesh, India |
52 |
3038 |
IN- 366 |
M/s Laurus Labs Limited |
Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Atchutapuram Mandal, Visakhapatnam District- 531011 Andhra Pradesh, India (Cách ghi mới: Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Guirajapalem Village, Rambilli Mandal, Anakapalli District - 531011 Andhra Pradesh, India) |
Sản phẩm: Tenofovir Alafenamide Tablets 25 mg; Emtricitabine and Tenofovir Alafenamide Tablets 200 mg/25 mg; Dolutegravir, Emtricitabine and Tenofovir Alafenamide Tablets 50 mg/200 mg/25 mg; VIROTINOMIDE Emtricitabine and Tenofovir Alafenamide Tablets 200 mg/25 mg; Emtricitabine and Tenofovir Disoproxil 200 mg/245 mg film-coated tablets; Hydroxychloroquine Sulfate Tablets USP 200 mg |
WHO-GMP |
HMF07- 14051/724/ 2022- ADMIN-DCA |
15-06-2022 |
31-07-2024 |
Drugs Control Department, Government of Andhra Pradesh, India |
53 |
3039 |
IN- 366 |
M/s Laurus Labs Limited |
Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Atchutapuram (M), Visakhapatnam - 531011, Andhra Pradesh, India (Cách ghi mới: Unit II, Plot No. 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ, Guirajapalem Village, Rambilli Mandal, Anakapalli District - 531011 Andhra Pradesh, India) |
Sản phẩm: Efavirenz, Lamivudine and Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 400 mg/300 mg/300 mg; Abacavir, Dolutegravir and Lamivudine Tablets 600 mg/50 mg/300 mg; Lopinavir and Ritonavir Tablets USP 100 mg/25 mg; Lopinavir and Ritonavir Tablets USP 200 mg/50 mg; TENOVAMED INOVAMED Emtricitabine and Tenofovir Disoproxil 200 mg/245 mg film-coated tablets |
WHO-GMP |
HMF07- 14051/552/ 2022- ADMIN-DCA |
24-05-2022 |
31-07-2024 |
Drugs Control Department, Government of Andhra Pradesh, India |
54 |
3040 |
IN- 366 |
Laurus Labs Limited (Unit 2) |
Plot No.: 19,20 & 21 Western Sector, APSEZ 531011 Visakhapatnam, India |
* Thuốc không vô trùng: viên nén; viên nén bao phim. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nén; viên nén bao phim. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng); hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
IWSF.405.44 .2022.IP.1 WTC/0626_ 02_01/71 |
04-04-2022 |
21-01-2025 |
Chief Pharmaceutical Inspector (CPI), Poland |
55 |
3041 |
IN- 394 |
M/s Arion Healthcare |
Baddi-Nalagarh Road, Vill Kishanpura, Nalagarh Distt.Solan, Himachal Pradesh, India |
* Thuốc vô trùng: (Sản xuất, đóng gói và kiểm tra chất lượng) + Thuốc nhỏ mắt. |
India - GMP |
HFW- H(Drugs)315 /05 VOL-IV |
27-01-2022 |
26-01-2025 |
Health & Family Welfare Department Himachal Pradesh, India |
56 |
3042 |
IT- 003 |
Esseti Farmaceutici SRL |
Via Campobello 15-00071 Pomezia (RM), Italia. Cách viết địa chỉ cũ: Via Campobello 15-00040, Pomezia (RM), Italy |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. |
EU-GMP |
IT/192/H/20 23 |
21-11-2023 |
18-04-2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
57 |
3043 |
IT- 049 |
Mitim S.R.L. |
Via Cacciamali, 34-38- 25125 Brescia (BS), Italy |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng chứa kháng sinh nhóm penicillin và cephalosporin: Thuốc đông khô; Thuốc bột pha tiêm. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả chế phẩm tách chiết từ động vật). * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Penicllin: Viên nang cứng; Thuốc bột; Viên nén. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Chế phẩm sinh học: Chế phẩm chứa, chiết xuất hoặc có nguồn gốc từ tế bào/mô động vật. * Đóng gói sơ cấp thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicllin: Viên nang cứng; Thuốc bột; Viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
IT/158/H/20 23 |
28-09-2023 |
18-05-2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
58 |
3044 |
IT- 077 |
Bruschettini S.R.L. |
Via Isonzo 6 - 16147 Genova (GE), Italy |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc hoạt chất có hoạt tính hormon). * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (bao gồm thuốc miễn dịch); viên nén (bao gồm thuốc miễn dịch) * Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch: Vắc xin vi khuẩn bất hoạt. * Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng, thuốc sinh học (thuốc miễn dịch: Vắc xin vi khuẩn bất hoạt dạng thuốc uống dạng lỏng, viên nén). * Đóng gói sơ cấp: Thuốc uống dạng lỏng (bao gồm cả thuốc miễn dịch), viên nén (bao gồm cả thuốc miễn dịch). * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng. + Hóa học/ Vật lý + Sinh học (in-vitro; LAL test) |
EU-GMP |
IT/91/H/202 3 |
30/05/2023 |
17/03/2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
59 |
3045 |
IT- 096 |
Tubilux Pharma S.P.A. |
Via Costarica, 20/22- 00071 Pomezia (RM), Italy |
* Thuốc vô trùng + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Các dạng bào chế bán rắn có chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon (gồm cả vi lượng đồng căn); dung dịch thể tích nhỏ có chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon + Xuất xưởng lô gồm cả vi lượng đồng căn * Sản xuất vi lượng đồng căn: các dạng bào chế bán rắn, thuốc có nguồn gốc từ thực vật * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh ( vô trùng/không vô trùng); hóa/ lý |
EU-GMP |
IT/169/H/20 23 |
26/10/2023 |
25/11/2025 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
60 |
3046 |
JP- 004 |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant |
2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan |
* Đóng gói, dán nhãn, kiểm nghiệm và xuất xưởng: Dung dịch nhỏ mắt Taflotan (Tafluprost 0.015mg/mL). |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
2350 |
19-08-2021 |
19-08-2026 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
61 |
3047 |
KR- 010 |
Aju Pharm. Co., Ltd. |
23 Sandan-ro, 121beon- gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea |
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm Betalactam: thuốc tiêm (dung dịch tiêm; bột pha tiêm); viên nén; viên nén bao phim; viên nang cứng; thuốc cốm; thuốc Sirô; * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: thuốc bột pha tiêm; viên nén; viên nén bao phim; viên nang cứng. |
PIC/S-GMP |
2023-D1- 1418 |
31-08-2023 |
23-02-2026 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
62 |
3048 |
KR- 010 |
Aju Pharm Co., Ltd. |
23, Sandan-ro 121beon- gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea |
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm Betalactam: thuốc tiêm (dung dịch tiêm, bột pha tiêm); viên nén; viên nén bao phim; viên nang cứng; thuốc cốm; sirô dạng lỏng; * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: thuốc bột pha tiêm; viên nén; viên nén bao phim; viên nang cứng. |
PIC/S-GMP |
2023-D1- 1418 |
31-08-2023 |
23-02-2026 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
63 |
3049 |
KR- 040 |
Dongkoo Bio&Pharma Co., Ltd |
18 Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si Gyeonggi- do, Republic of Korea |
* Thuốc uống dạng rắn: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng, viên nang mềm. * Thuốc uống dạng lỏng; Siro. * Thuốc dùng ngoài dạng lỏng: Lotion; Thuốc kem; Gel. * Thuốc mỡ. * Khác: Thuốc bột, thuốc cốm. * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý; Vi sinh không vô trùng. |
PIC/S-GMP |
2023-D1- 2145 |
20-12-2023 |
19-05-2025 |
Gyeongin Regional Ofice of Food and Drug Safety, MFDS, Korea |
64 |
3050 |
KR- 056 |
Dasan Pharmaceutical Co., Ltd. |
342, Deogamsan-ro, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea |
* Thuốc uống dạng rắn: Viên nén (viên nén bao phim, viên nén, viên nén nhiều lớp, viên nén giải phóng kéo dài); Thuốc cốm. Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa/Lý. |
PIC/S-GMP |
2024-G1- 0205 |
29-01-2024 |
02-11-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Hàn Quốc |
65 |
3051 |
KR- 094 |
Daewoo Pharm. Co., Ltd. |
153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan, Republic of Korea |
* Dạng bào chế rắn dùng đường uống: Viên nén (Viên nén bao phim, viên nén, viên nén bao đường); viên nang cứng * Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt, Hỗn dịch nhỏ mắt |
PIC/S-GMP |
2023-C1- 0065 |
27-06-2023 |
16-04-2026 |
Busan Regional Office of Food and Drug Safety, Ministry of Food and Drug Safety, Korea |
66 |
3052 |
MK- 002 |
Replek Farm Ltd Skopje |
"Kolze" St. No.188, 1000 Skopje, North Macedonia |
* Thuốc vô trùng: xuất xưởng thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ và thuốc nhỏ mắt. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Các dạng bào chế rắn khác; Thuốc dạng bán rắn; Thuốc đặt; Viên nén. + Xuất xưởng. * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Các dạng bào chế rắn khác; Thuốc dạng bán rắn; Thuốc đặt; Viên nén. + Đóng gói cấp 2 * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa lý/vật lý. |
Macedonia -GMP |
18-199/1 |
01-09-2024 |
22-12-2026 |
Agency for Medicines and Medical Devices of the Republic of North Macedonia |
67 |
3053 |
MK- 002 |
Replek Farm Ltd Skopje |
Kozle 188, Skopje, 1000, North Macedonia |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén; Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1:Viên nén; Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn.. + Đóng gói cấp 2 * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa lý/vật lý. |
EU-GMP |
409-3/2021- 10 |
12-12-2023 |
27-10-2025 |
Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) |
68 |
3054 |
MY- 004 |
Sterling Drug (Malaya) Sdn. Bhd. |
Lot 89, Jalan Enggang, Ampang/ Hulu Kelang Industrial Estate, 68000 Ampang, Selangor, Malaysia |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc bột; viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim). |
PIC/S-GMP |
2953/23 |
21-03-2023 |
07-02-2026 |
National Pharmaceutical Regulatory Agency (NPRA), Ministry of Health, Malaysia |
69 |
3055 |
MY- 011 |
Tiger Balm (M) Sdn. Bhd. |
Plo 95, No. 6, Jalan Firma 1/1, Tebrau Industrial Estate, 81100 Johor Bahru, Johor, Malaysia |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
PIC/S-GMP |
3247/23 |
23-10-2023 |
26-09-2026 |
National Pharmaceutical Regulatory Agency (NPRA), Ministry of Health, Malaysia |
70 |
3056 |
NL- 014 |
Synthon B.V. |
Microweg 22, Nijmegen, 6545CM, Netherlands |
* Xuất xưởng lô: Thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng |
EU-GMP |
NL/H 21/2029200 D |
18-05-2022 |
22-04-2024 |
Health and Youth Care Inspectorate - Pharmaceutical Products, Netherlands |
71 |
3057 |
PL- 016 |
Bioton S.A. |
Macierzysz, ul. Poznańska 12, 05-850 Ożarów Mazowiecki, Poland |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Sản phẩm công nghệ sinh học. + Xuất xưởng lô sản phẩm công nghệ sinh học. * Đóng gói thứ cấp. * Sản xuất thuốc vô trùng được tiến hành tại khu vực M1. |
EU-GMP |
IWSF.405.58 .2023.IP.1.1 WTC/0026_ 01_05/114 |
07-09-2023 |
17-03-2026 |
Chief Pharmaceutical Inspector, Poland |
72 |
3058 |
PL- 025 |
Aflofarm Farmacja Polska Sp. Z.o.o |
ul. Szkolna 31, 95-054 Ksawerów, Poland |
* Thuốc không vô trùng: + viên nang cứng (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao, hoạt chất có thể gây dị ứng hoặc không dung nạp, thuốc chứa vi sinh vật). + thuốc bột, thuốc đặt (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao) + viên nén (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao, hoạt chất có thể gây dị ứng hoặc không dung nạp) * Thuốc từ dược liệu. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng * Đóng gói + Đóng gói sơ cấp: ++ viên nang cứng (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao, hoạt chất có thể gây dị ứng hoặc không dung nạp, thuốc chứa vi sinh vật). ++ dung dịch dùng ngoài, thuốc bột, thuốc bán rắn, thuốc đặt (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao) ++ viên nén (bao gồm thuốc chứa dược chất có hoạt tính cao, hoạt chất có thể gây dị ứng hoặc không dung nạp) + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Hóa lý/vật lý/vi sinh thuốc không vô trùng |
EU-GMP |
ISF.405.45.2 023.IP.1 WTC/0108_ 02_01/234 |
11-12-2023 |
21/09/2026 |
Chief Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland |
73 |
3059 |
RO- 011 |
Arena Group S.A. Tên cũ: S.C Arena Group S.A. |
Bd. Dunarii nr.54, Oras Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190, Romania (Cách ghi khác: 54 Dunarii Blvd, Voluntari, Ilfov district, 077910-Romania / Bd. Dunarii nr.54, Voluntari, Ilfov district, 077190, Romania / B-dul Dunării, Nr. 54, Oras Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190, Romania / 54 Dunarii Bd., Voluntari City, Ilfov County, code 077910, Romania) |
* Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh penicillin, cephalosporin) - Dạng bào chế rắn khác: viên nén bao phim, viên nén bao - Viên nén chứa corticosteroid * Chứng nhận lô (batch certification): thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh penicillin, cephalosporin); dạng bào chế rắn khác (viên nén bao phim, viên nén bao); viên nén chứa corticosteroid - Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Hóa/lý |
EU-GMP |
029/2023/R O |
06-09-2023 |
31-10-2024 |
National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania |
74 |
3060 |
SG- 007 |
Haw Par Healthcare Limited |
2 Chia Ping road #02-00, #05-00, #06-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968. |
* Dầu gió, cao xoa, miếng cao dán (medicated oil, medicated plaster, medicated balm) |
PIC/S-GMP |
MCGM2300 349 |
27-09-2023 |
28-03-2026 |
Health Sciences Authority (HSA), Singapore |
75 |
3061 |
SG- 009 |
MSD International GmbH (Singapore Branch) |
70 Tuas West Drive, Singapore 638414, Singapore |
* Thuốc uống không vô trùng: thuốc viên nén, viên nén bao phim |
EU-GMP |
NL/H 22/2045778 |
02-05-2023 |
21-12-2025 |
Health and Youth Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs, Netherlands |
76 |
3062 |
TH- 006 |
BioLab Co., Ltd |
625 Soi 7a Bangpoo Industrial Estate, Sukhumvit road, Moo 4, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280, Thailand |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc dạng rắn (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, Carbapenem); thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng bán rắn; viên nén nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon sinh dục); thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin (viên nang cứng; thuốc bột), viên nén bao phim, dung dịch hít (solution for inhalation) |
PIC/S-GMP |
1-2-07-17- 24-00015 |
20-03-2023 |
19-03-2026 |
Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
77 |
3063 |
TR- 016 |
Atabay Kimya Sanayi ve Ticaret A.S. |
Dilovası Organize Sanayi Bolgesi 4, Kısım Sakarya Caddesi No:28 Gebze/Kocaeli, Turkey |
* Thuốc uống chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên nén bao phim; bột pha hỗn dịch uống; viên nang. |
EU-GMP |
BG/GMP/20 23/248 |
10-11-2023 |
25-11-2025 |
Bulgarian Drug Agency, Republic of Bulgaria |
78 |
3064 |
TW- 010 |
Taiwan Biotech Co., Ltd. |
No. 22, Chieh-Shou Rd., Taoyuan Dist., Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. |
* Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (thuốc tiêm, tiêm truyền); thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi. - Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ và dung dịch thể tích lớn (thuốc tiêm, tiêm truyền). * Thuốc không vô trùng: Dung dịch; viên bao, viên nén, thuốc cốm, thuốc bột; viên nang cứng chứa pellet; pellets; miếng dán. |
PIC/S-GMP |
09023 |
07-11-2023 |
30-12-2025 |
Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
79 |
3065 |
TW- 026 |
U-Liang Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 10, Kuang-Fu Rd., Hu- Kou Hsiang, Hsin Chu Hsien, Taiwan, R.O.C |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao, thuốc cốm, thuốc bột, viên nang. |
PIC/S-GMP |
Giấy phép sản xuất: (AP) 0431065 |
17-04-2023 |
26-10-2026 |
Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
80 |
3066 |
US- 029 |
Grifols Biologicals LLC (tên cũ: Grifols Biologicals Inc) |
5555 Valley Boulevard, Los Angeles, CA 90032, USA (* Cách ghi khác: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles, California, 90032, USA) |
* Sản xuất API và thành phẩm cuối: sản phẩm Dung dịch tiêm Albumin (Human) U.S.P., Albutein®5%, 250mL & 500mL; Albumin (Human) U.S.P., Albutein®20%, 50mL & 100mL; Albumin (Human) U.S.P., Albutein®25%, 50mL & 100mL; |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 2080769 EI end: 12/09/2019 |
12-09-2019 |
31-12-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
81 |
3067 |
UY- 002 |
GRAMÓN BAGÓ DE URUGUAY S.A. |
3359 Joaquin Suarez Ave, Montevideo, Uruguay |
*Thuốc không vô trùng: - Thuốc uống dạng rắn: viên nén, viên bao và cốm - Thuốc bán rắn: thuốc đạn, thuốc trứng * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp - Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh, hóa lý/vật lý. |
WHO-GMP |
354049 |
17-08-2023 |
11-08-2025 |
Ministry of Health Directorate-General, Republic of Uruguay |
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI
NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 35
Đợt 36
(Kèm theo công văn số 1208/QLD-CL ngày 23/04/2024 của Cục Quản lý Dược )
STT |
ID CC |
ID CT |
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐỊA CHỈ |
PHẠM VI CHỨNG NHẬN |
NGUYÊN TẮC GMP |
GIẤY CH. NHẬN |
NGÀY CẤP |
NGÀY HẾT HẠN |
CƠ QUAN CẤP |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
1 |
2720 |
AR- 009 |
Laboratorios Casasco S.A.I.C. |
Av.Boyacá N° 229/37/41/49/63/65, Terrero N° 250/52/60, Bacacay N° 1843/45, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Républica Argentina |
* Thuốc không vô trùng (không chứa kháng sinh nhóm beta lactam, chất kìm tế bào và chất có hoạt tính hormon): Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc bán rắn (Nhũ tương, gel, Pastes, Pomades, kem và mỡ); Thuốc dạng dung dịch không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. |
PIC/S-GMP |
IF-2022- 128909419- APN- INAME#AN MAT |
01-11-2022 |
01-11-2024 |
National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
Đính chính địa chỉ cơ sở sản xuất theo đúng giấy chứng nhận GMP (theo ngôn ngữ sở tại). |
2 |
1675 |
AT- 003 |
Sandoz GmbH (hoặc Sandoz GmbH - BP Schaftenau, hoặc Sandoz GmbH - Betriebsstätte/ Manufacturing Site Aseptics Drug Product Schaftenau (Aseptic DPS)) |
Biochemiestraße (hoặc: Biochemiestrasse hoặc Biochemiétr.) 10, 6336 (hoặc A-6336, hoặc AT- 6336) Langkampfen, Austria |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ; thuốc dạng rắn và cấy ghép. * Thuốc sinh học: sản phẩm công nghệ sinh học; kháng thể đơn dòng. * Xuất xưởng lô: sản phẩm công nghệ sinh học; kháng thể đơn dòng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa học/ vật lý |
EU-GMP |
INS-482451- 14281541- 16890084 |
22-06-2021 |
31-12-2024 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
Điều chỉnh hiệu lực GCN EU-GMP đến 31/12/2024 theo thông báo của EMA |
3 |
2809 |
CN- 017 |
Sichuan Kelun Pharmaceutical Co. Ltd. |
South of No. 2 road, Xindu Satellite City Industrial Development Zone, Chengdu, Sichuan, China |
* Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch thể tích lớn + Dây chuyền sản xuất H: dịch truyền trong chai thủy tinh, + Dây chuyền sản xuất F: Nhũ dịch tiêm truyền trong chai thủy tinh; + Dây chuyền sản xuất D,P: dịch truyền đựng trong túi nhựa, + Dây chuyền sản xuất C,S,T, W: dịch truyền đựng trong chai nhựa, + Dây chuyền sản xuất TC: dịch truyền đựng trong túi nhiều ngăn. |
WHO-GMP |
Chuan 20160001 |
04-02-2021 |
27-12-2025 |
Sichuan Medical Products Administration, China |
Điều chỉnh phạm vi công bố từ "Chinese-GMP" sang "WHO-GMP" do cơ sở cung cấp giấy xác nhận của Cơ quan quản lý nước sở tại về việc GMP của cơ sở tương đương WHO-GMP |
4 |
2120 |
DE- 001 |
Medac Gesellschaft fur klinische Spezialpraparate m.b.H |
TheaterstraBe 6 22880 Wedel Germany |
* Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Xuất xưởng lô thuốc công nghệ sinh học, thuốc sinh học có nguồn gốc từ người hoặc động vật. * Đóng gói thứ cấp. |
EU-GMP |
DE_SH_01_ GMP_2022_ 0011 |
20-05-2022 |
12-08-2024 |
Cơ quan Thẩm quyền Đức |
Đính chính tên nhà sx từ Medac Gesellschaft fur klinische Speczialpraparate mbH thành Medac Gesellschaft fur klinische Spezialpraparate m.b.H |
5 |
2052 |
DE- 016 |
Rottendorf Pharma GmbH |
Ostenfelder Straße 51-61, 59320 Ennigerloh, Germany |
* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén; viên nén bao đường, viên nén bao phim, viên nén giải phóng kéo dài; viên nén sủi bọt; thuốc bột; pellet; thuốc cốm. * Thuốc dược liệu; thuốc vi lượng đồng căn. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: thuốc bột; pellet; thuốc cốm. * Kiểm tra chất lượng: hóa học/ vật lý (vô trùng; không vô trùng). |
EU-GMP |
DE_NW_05_ GMP_2021_ 0030 |
26-10-2021 |
31-12-2024 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
6 |
2459 |
DE- 040 |
Abbott Laboratories GmbH |
Werk Neustadt, Justus- von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Germany. Cách ghi khác: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Germany. |
* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng. + Xuất xưởng: viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén (chứa Rosuvastatin/ Ezetimibe); thuốc cốm. * Thuốc sinh học: thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật. + Xuất xưởng: thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng. + Đóng gói thứ cấp: chỉ đối với viên nang cứng; dán nhãn các dạng thuốc. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/ vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DE_NI_02_G MP_2023_0 013 |
17-03-2023 |
01-12-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
Điều chỉnh: Bổ sung cách ghi địa chỉ khác của cơ sở sản xuất theo quy định. |
7 |
2341 |
DE- 080 |
Takeda GmbH |
Takeda (Werk Singen), Robert-Bosch-Str. (hoặc Robert-Bosch-Strasse) 8, 78224 (hoặc D-78224 hoặc Deutschland-78224) Singen, Germany |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. + Chứng nhận lô. * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; thuốc đạn; thuốc trứng đặt âm đạo. + Chứng nhận lô. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DE_BW_01_ GMP_2022_ 0051 |
05-04-2022 |
31-12-2024 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
Điều chỉnh: Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của EMA. |
8 |
2611 |
ES- 005 |
Edefarm, S.L. |
Polígono Industrial Enchilagar del Rullo, 117. C.P. 46191 - Villamarchante, Valencia, Spain |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Hỗn dịch uống; Thuốc bột, thuốc cốm. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Hỗn dịch uống; Thuốc bột, thuốc cốm. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
4166-E/02- 22/C.VAL. |
04-10-2022 |
06-04-2024 |
Cơ quan quản lý Dược Tây Ban Nha |
Bổ sung các phạm vi sản xuất theo giấy GMP sau khi xem xét SMF cập nhật của cơ sở. |
9 |
1701 |
FR- 028 |
Innothera Chouzy |
Rue René Chantereau, Chouzy-sur-Cisse, Valloire- sur-Cisse, 41150, FRANCE. (* Các cách ghi khác: + Rue René Chantereau - L'Isle Vert 41150 Chouzy- sur-Cisse, France. + L'Isle Vert, Rue René Chantereau, Chouzy-sur- Cisse, 41150, France.) |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng lỏng (siro, dung dịch, hỗn dịch), viên nén và viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc dược liệu), viên nén nhai.; viên nang mềm + Xuất xưởng * Đóng gói cấp 1: các dạng bào chế trên. * Đóng gói cấp 2. |
EU-GMP |
2021/HPF/F R/089 |
07-06-2021 |
31-12-2024 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
10 |
620 |
FR- 037 |
Opella Healthcare International SAS (Tên cũ: Sanofi Winthrop Industrie) |
56 route de Choisy au Bac, COMPIEGNE, 60200, France (Địa chỉ cũ: 56 route de Choisy au Bac, COMPIEGNE, 60205, France) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột (bao gồm thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporins); Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporins). |
EU-GMP |
2020/HPF/F R/068/NT |
09-03-2020 |
31-12-2023 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
Điều chỉnh theo tên mới và địa chỉ mới cơ sở theo giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền Pháp. |
11 |
1707 |
FR- 065 |
UPSA SAS |
304 avenue du Docteur Jean Bru, AGEN, 47000, France (cách ghi khác: 304 avenue du Docteur Jean Bru, 47000 AGEN, France) |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc đạn + Viên nén (Bao gồm viên nén bao phim) + Xuất xưởng lô * Đóng gói + Đóng gói sơ cấp: Thuốc đạn, Viên nén (Bao gồm viên nén bao phim). + Đóng gói thứ cấp |
EU-GMP |
2021/HPF/F R/103 |
26-07-2021 |
31-12-2024 |
National Agency For The Safety Of Medicine and Health Products, France |
Đề nghị điều chỉnh công bố, thêm phạm vi “sản xuất và đóng gói viên nén, viên nén bao phim”. |
12 |
761 |
GB- 015 |
Andersonbrecon (UK) Limited |
Unit 2-7, Wye Valley Business Park, Brecon Road, Hay-On-Wye, Hereford, HR3 5PG, United Kingdom |
* Xuất xưởng: thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng; thuốc sinh học (thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học). * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa học/vật lý |
EU-GMP |
UK MIA 11724 Insp GMP/IMP 11724/1144 45-0009 |
26-07-2019 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận GMP đến ngày 31/12/2024 theo Thông báo của MHRA |
13 |
2839 |
GB- 027 |
Reckitt Benckiser Healthcare International Limited |
Nottingham site, Thane road, Nottingham, NG90 2DB, United Kingdom. |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: + Dạng bào chế rắn khác; viên nén (viên nén bao đường); viên ngậm. + Xuất xưởng thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1: Viên nang mềm, viên nang cứng, viên ngậm. + Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh ( thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng); Hóa học/vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
UK MIA 12862 Insp GMP/IMP 12862/1190 98-0026 |
09-12-2022 |
30-11-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Điều chỉnh phạm vi chứng nhận tại đợt 34 (cụ thể phạm vi viên nén cho viên nén bao đường, theo CPP) |
14 |
2148 |
HU- 001 |
Gedeon Richter Plc. |
Gyömrői út 19-21., Budapest X, 1103, Hungary (Cách ghi khác: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc có chứa chất kìm tế bào); hỗn dịch tiêm Hydrocortison-Lidocatin-Richter. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bột và thuốc cốm; viên nén, viên bao (bao gồm cả thuốc chứa hormon), dạng bào chế bán rắn. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm chiết có nguồn gốc từ người hoặc động vật. + Xuất xưởng lô: Sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm chiết có nguồn gốc từ người hoặc động vật * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bột và thuốc cốm; viên nén, viên bao (bao gồm cả thuốc chứa hormon), dạng bào chế bán rắn. + Đóng gói thứ cấp. *Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
OGYEI/2078 6-7/2022 |
25-07-2022 |
29-04-2025 |
National Institute of Pharmacy and Nutrition (OGYEI), Hungary |
Bổ sung pham vi "hỗn dịch tiêm Hydrocortison-Lidocatin-Richter" do cơ sở cung cấp quy trình sản xuất tương ứng với điều kiện nhà xưởng sản xuất sản phẩm này. |
15 |
2845 |
IE- 024 |
Astellas Ireland Co. Limited |
Killorglin, V93 FC86, Ireland (cách ghi khác: Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nang cứng phóng thích kéo dài. * Xuất xưởng thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. |
EU-GMP |
33601/M010 35/00001 |
13-04-2023 |
02-09-2025 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
Điều chỉnh (ID: 2917): Điều chỉnh ngày cấp (19/10/2023) và ngày hết hiệu lực (02/09/2022) của giấy chứng nhận GMP theo đúng thông tin trên giấy chứng nhận GMP ngày cấp 13/04/2023) và ngày hết hiệu lực (02/09/2025). |
16 |
631 |
IN- 001 |
Reliance Life Sciences Pvt.Ltd (Plant 6) |
Dhirubhai Ambani Life Science Centre (DALC), Thane, Belapur Road, Rabale, Navi Mumbai, Maharashtra, IN-400701, India (Cách ghi địa chỉ khác: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3, 5, 6 Plot No. R- 282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State, India) |
* Thuốc không vô trùng (Thuốc ung thư): viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim. |
EU-GMP |
UK GMP 41432 Insp GMP 41432/6618 812-0005 |
08-02-2019 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Điều chỉnh hiệu lực GCN EU-GMP đến hết 31/12/2024 theo thông báo của MHRA |
17 |
2950 |
IN- 020 |
Aspiro Pharma Limited |
Survey number 321, Biotech Park, Phase III, Karkapatla, Markook Mandal, Siddipet 502281, India (cách ghi địa chỉ khác: Sy. No. 321, Biotech Park, Phase-III, Karkapatla Village Markook Mandal, Siddipet District, Telangana State, India) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học (Endotoxin). |
EU-GMP |
NL/H 23/2049001 |
23-01-2024 |
15-06-2026 |
Health and Youth Care Inspectorate - Ministry of Health, Welfare and Sport, Netherlands |
Điều chỉnh thêm cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất theo GMP nước sở tại và xác thực của cơ quan có thẩm quyền |
18 |
1498 |
IN- 128 |
Jubilant Generics Limited |
Village sikandarpur bhainswal roorkee dehradun highway bhagwanpur, roorkee, distt.- haridwar, uttarakhand, India (cách ghi khác: Village sikandarpur bhainswal roorkee dehradun highway bhagwanpur, roorkee, distt.- haridwar, uttarakhand - 247661, India) |
* Thuốc không vô trùng (chỉ hoạt động sản xuất): Viên nén, viên nén bao phim, viên nang |
EU-GMP |
BE/GMP/20 18/015 |
10-04-2018 |
31-12-2024 |
Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
19 |
1115 |
IN- 162 |
Shilpa Medicare Limited (hoặc M/s. Shilpa Medicare Limited) |
Unit-4, Pharmaceutical Formulation SEZ, Plot No's S-20 to S-26, Pharma SEZ, TSIIC, Green Industrial Park, Polepally (V), Jadcherla (M), Mahabubnagar (Dt), 509301 Telangana, India (* Cách ghi khác: Plot No. S-20 to S-26, Pharma SEZ, TSIIC Green Industrial Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana-509301, India) |
* Thuốc vô trùng chứa chất độc tế bào/kìm tế bào: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng chứa chất độc tế bào/kìm tế bào: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. |
EU-GMP |
INS-482698- 12976127- 15942132 |
10-06-2020 |
31-12-2024 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
Điều chỉnh: - Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận GMP-EU đến ngày 31/12/2024 theo thông báo của EMA. |
20 |
2433 |
IN- 304 |
Sterling Healthcare Ltd. |
GAT No. 396, Village Urse, Near Talegaon Toll Plaza Mumbai-Pune Expressway, tal. Maval, Pune 410506 Maharashtra State, India |
Thuốc không vô trùng không bao gồm Cephalosporin, Penicillin, Cytotoxic, Hormon: - Viên nang cứng - Viên nén, viên nén bao phim |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ PD/105867/ 2021/11/386 17 |
27-12-2021 |
26-12-2024 |
Food & Drug Administration, M.S. Bandra (E) Mumbai Maharashtra State, India |
Điều chỉnh làm rõ phạm vi viên nén bao phim theo báo cáo thanh tra và hồ sơ tổng thể. |
21 |
2287 |
IT- 010 |
Abbvie S.R.L |
S.R. 148 Pontina Km 52, Snc-Campoverde Di Aprilia (loc. APRILIA) - 04011 APRILIA (LT), Italy |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén; viên nén bao; thuốc dùng trong dạng lỏng; thuốc cốm. * Xuất xưởng thuốc sản xuất vô trùng; thuốc sinh học sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô trùng. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói cấp 1: viên nén; viên nén bao; thuốc dùng trong dạng lỏng; thuốc cốm. + Đóng gói cấp 2 * Kiểm tra chất lượng: hóa lý/vật lý/vi sinh (thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng) |
EU-GMP |
IT/195/H/20 22 |
11-11-2022 |
20-05-2025 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
Điều chỉnh cách viết địa chỉ theo xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. |
22 |
987 |
IT- 046 |
A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l |
Via Campo Di Pile , 67100 L'Aquila (AQ), Italy. |
Sản xuất, đóng gói, xuất xưởng: * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim; thuốc bột; |
EU-GMP |
IT/57/H/202 0 |
08-04-2020 |
31-12-2024 |
AIFA Italian Medicines Agency |
Điều chỉnh ID: 987: Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA. |
23 |
811 |
IT- 067 |
A. Menarini Manufacturing logistics and services S.R.L |
Via Sette Santi, 3-50131 Firenze (FI), Italy |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ * Thuốc không vô trùng: thuốc bán rắn bao gồm cả chiết xuất từ động vật * Chế phẩm sinh học: chế phẩm chiết xuất từ động vật * Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng, thuôc sinh học * Đóng gói sơ cấp: thuốc bán rắn * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng), hóa lý/vật lý, sinh học |
EU-GMP |
IT/3/H/2020 |
09-01-2020 |
31-12-2024 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
Điều chỉnh ID: 811: Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA |
24 |
2877 |
IT- 088 |
Recordati Industria Chimica E Farmaceutica S.P.A |
Via Matteo Civitali, 1- 20148 Milano (MI), Italia |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng chứa corticosteroid; thuốc uống dạng lỏng chứa corticosteroid; thuốc dạng bán rắn chứa corticosteroid; viên nén, viên nén bao phim. + Chứng nhận xuất xưởng * Thuốc dược liệu: viên nén. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng trên. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Thuốc không vô trùng); Hóa học/vật lý; LAL test. |
EU-GMP |
IT/139/H/20 23 |
29-08-2023 |
16-06-2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
Điều chỉnh ngày hiệu lực đến 16/06/2026 và bỏ phạm vi công bố của thuốc bột) |
25 |
2391 |
LV- 001 |
Akciju sabiedriba "Grindeks" / Joint Stock Company "Grindeks" (cách ghi khác: AS Grindeks AS) |
Krustpils iela 53, Riga, LV- 1057, Latvia / 53 Krustpils Street, Riga, LV-1057, Latvia |
I Vieta (Site 1): * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào, chất kìm tế bào); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn, viên nén; viên nén bao phim; * Xuất xưởng thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc trên + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: vi sinh vô trùng và không vô trùng, hóa học/vật lý, sinh học. |
EU-GMP |
ZVA/LV/202 2/002H |
08-04-2022 |
28-10-2024 |
State Agency of Medicines of the Republic of Latvia |
Điều chỉnh công bố phạm vi sản xuất theo đúng site trên giấy chứng nhận GMP đã cấp |
26 |
1891 |
NL- 005 |
Abbott Biologicals B.V. |
C.J. van Houtenlaan 36, WEESP, 1381CP hoặc "1381CP WEESP", Netherlands |
* Bán thành phẩm vắc xin 3 giá và 4 giá: Bán thành phẩm Hỗn dịch tiêm Influvac (vắc xin phòng bệnh cúm mùa). |
EU-GMP |
NL/H 21/2029452 |
16-09-2021 |
31-12-2024 |
Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
27 |
1753 |
NL- 012 |
Curium Netherlands B.V. |
Westerduinweg 3, PETTEN, 1755LE, Netherlands |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc phóng xạ); Radionuclide generator; + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (thuốc phóng xạ); * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (thuốc phóng xạ); Radionuclide generator; * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (thuốc phóng xạ); Radionuclide generator; * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học (Thử Endotoxine). (Xuất xưởng song song (Parametric release) áp dụng cho các sản phẩm: - MIBG (I-123) Injection, solution for injection 74 MBq/ml, - DRN 5379 - Sodium Iodide (I-123) Injection, solution for injection 37 MBq/ml, - DRN 5375 - Gallium (Ga-67) Citrate Injection, solution for injection 37 MBq/ml, - DRN 3103 - Thallous (Tl-201) chloride Injection, solution for injection 37 MBq/ml, - DRN 8103 - Indium (In-111) chloride, radiopharmaceutical solution 370 MBq/ml, - DRN 4901 - Indium (In-111) Oxinate, radiopharmaceutical solution 37 MBq/ml, - DRN 4908 - Indium (In-111) DTPA Injection, solution for injection 37 MBq/ml, - DRN 4916 - Indium (In-111) Chloride, radiopharmaceutical solution 122 MBq, - DRN 4920 - Hippuran (I-123) Injection, solution for injection 37 MBq/ml, - DRN 5376) |
EU-GMP |
NL/H 20/2016374 |
12-03-2020 |
31-12-2024 |
Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands |
Điều chỉnh hiệu lực GCN EU-GMP theo thông báo của EMA đến ngày 31/12/2024 |
28 |
2306 |
PL- 029 |
Zakłady Farmaceutyczne POLPHARMA S.A. Oddizial Medana w Sieradzu (cách ghi tiếng Anh: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A Medana Branch in Sieradz) |
Ul. Polskiej Organizacji Wojskowej 57, 98-200 Sieradz, Poland (Cách ghi tiếng Anh: 57, Polskiej Organizacji Wojskowej St, 98-200 Sieradz, Poland) |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nang mềm; + Thuốc dùng ngoài dạng lỏng: dung dịch; thuốc nhỏ giọt; hỗn dịch; + Thuốc uống dạng lỏng (bao gồm cả thuốc độc tính cao; thuốc chứa hoạt chất hướng thần; thuốc chứa hoạt chất nhạy cảm): dung dịch; thuốc nhỏ giọt; hỗn dịch; + Thuốc bán rắn (bao gồm cả thuốc độc tính cao): gel; nhũ dịch; + Dung dịch thụt trực tràng (bao gồm cả thuốc chứa chất hướng thần). * Thuốc dược liệu. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; dung dịch thụt trực tràng; viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm soát chất lượng: vi sinh (thuốc không vô trùng); hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
IWSF.405.22 .2021.IP.7.1 WTC/ 0037_03_01 /89 |
28-04-2021 |
31-12-2024 |
Chief Pharmaceutical Inspector, Poland |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
29 |
2307 |
PL- 030 |
Zakłady Farmaceutyczne POLPHARMA S.A. Oddizial Medana w Sieradzu (cách ghi tiếng Anh: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A Medana Branch in Sieradz) |
Ul. Władysława Łokietka 10, 98-200 Sieradz, Poland (Cách ghi tiếng Anh: 10, Wladyslawa Lokietka St, 98-200 Sieradz, Poland) |
Xuất xưởng thuốc không vô trùng. |
EU-GMP |
IWSF.405.22 .2021.IP.4W TC/ 0037_02_01 /86 |
28-04-2021 |
31-12-2024 |
Chief Pharmaceutical Inspector, Poland |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
30 |
849 |
PT- 001 |
Laboratórios Vitória, S.A |
Rua Elias Garcia, n.º 28, Amadora, 2700-327, Portugal |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; viên đặt; viên nén; thuốc bột; thuốc cốm; thuốc trứng. * Đóng gói: + Đóng gói thứ cấp: Thuốc không vô trùng nêu trên. + Đóng gói sơ cấp. * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
F019/S1/MH /001/2020 |
24-04-2020 |
31-12-2024 |
National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
31 |
1894 |
PT- 004 |
Sofarimex - Indústria Química e Farmacêutica, S.A. |
Av.das Indústrias - Alto do Colaride, Cacém, 2735- 213, Portugal Cách ghi khác: Avenida das Indústrias - Alto do Colaride - Agualva 2735- 213 Cacém, Portugal |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc cốm; thuốc bán rắn; Viên nén; viên nén bao phim. * Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc cốm; thuốc bán rắn; Viên nén; viên nén bao phim. + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
F027/S1/MH /001/2021 |
30-04-2021 |
31-12-2024 |
National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal |
Điều chỉnh ID: 1894: Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA |
32 |
2907 |
SG- 009 |
MSD International GmbH (Singapore Branch) |
70 Tuas West Drive, Singapore 638414 (cách ghi khác: 70 Tuas West Drive, Singapore 638414, Singapore). |
* Thuốc uống không vô trùng: Thuốc viên nén, viên nén bao phim |
PIC/S-GMP |
MCGM2200 483 |
25-11-2022 |
31-07-2025 |
Singapore Health Sciences Authority |
Điều chỉnh bổ sung phạm vi chứng nhận làm rõ viên nén bao phim |
33 |
2440 |
SI- 002 |
Lek farmacevtska druzba d.d. (hoặc Lek Pharmaceuticals d.d. hoặc Lek d.d., PE (hoặc Poslovna enota) Proizvodnja Lendava) |
Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
Plant Poslovna enota Proizvodnja Lendava: * Xuất xưởng thuốc không vô trùng: * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (bao gồm cả các thuốc ức chế miễn dịch, thuốc độc tế bào, thuốc kìm tế bào); Viên nang mềm (bao gồm cả thuốc ức chế miễn dịch); Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả hormon/hoạt chất có hoạt tính hormon; prostagladin/cytokin; thuốc độc tế bào/kìm tế bào, thuốc ức chế miễn dịch). * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa lý, vật lý, vi sinh (thuốc không vô trùng) |
EU-GMP |
450-9/2021- 5 |
22-10-2022 |
31-12-2024 |
Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023). |
34 |
2213 |
SI- 002 |
Lek farmacevtska druzba d.d. (hoặc Lek Pharmaceuticals d.d. hoặc Lek d.d., PE (hoặc Poslovna enota) Proizvodnja Lendava) |
Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
Plant Poslovna enota Proizvodnja Lendava: * Xuất xưởng thuốc không vô trùng: * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (bao gồm cả các thuốc ức chế miễn dịch, thuốc độc tế bào, thuốc kìm tế bào); Viên nang mềm (bao gồm cả thuốc ức chế miễn dịch); Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả hormon/hoạt chất có hoạt tính hormon; prostagladin/cytokin; thuốc độc tế bào/kìm tế bào, thuốc ức chế miễn dịch). * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa lý, vật lý, vi sinh (thuốc không vô trùng) |
EU-GMP |
450-9/2021- 5 |
22-10-2022 |
31-12-2024 |
Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) |
Điều chỉnh hiệu lực GCN EU-GMP đến 31/12/2024 theo thông báo của EMA |
35 |
2715 |
TH- 019 |
Continental- Pharm Co., Ltd. |
85/5 Soi Chaengwattana 12 Yak 4, Thungsonghong, Laksi, Bangkok 10210, Thailand |
* Sản xuất thuốc không vô trùng: - Thuốc uống dạng lỏng (siro, hỗn dịch uống) - Thuốc bán rắn (thuốc mỡ); - Thuốc đạn; - Viên nén. |
PIC/S-GMP |
1-2-07-17- 20-00019 |
04-06-2018 |
31-12-2024 |
Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
Điều chỉnh thời gian có hiệu lực đến 31/12/2024; theo giấy phép gia hạn đã được cấp, phạm vi chứng nhận không thay đổi. |
36 |
2717 |
US- 016 |
Genentech, Inc. |
4625 NE Brookwood Pkwy, Hillsboro, Oregon (OR) 97124 , United States (USA) |
* Thuốc tiêm thể tích nhỏ, thuốc đông khô, thuốc tiêm thể tích lớn, thuốc sinh học. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh; Độ vô trùng; Hóa/Lý; Sinh học. |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 3007232634; EI end: 05/07/2018; EI end: 21/05/2021 |
05-07-2018 |
31-12-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Điều chỉnh: - Cập nhật hạn hiệu lực theo hạn Giấy phép sản xuất online của US- FDA đến 31/12/2024. - Cập nhật phạm vi chứng nhận theo đúng báo cáo thanh tra ngày 05/07/2018. - Cập nhật tham chiếu đến các báo cáo thanh tra ngày 05/07/2018 (phạm vi công bố) và 21/05/2021 (hệ thống chất lượng) trong phần Giấy chứng nhận. |
37 |
1770 |
US- 020 |
Lilly del Caribe, Inc., |
12.6 KM 65th Infantry Road (PR01), Carolina, PUERTO RICO 00985 (* Các cách ghi khác: - 12.6 KM 65th Infantry Road, Carolina, 00985 PUERTO RICO - 12,6KM 65th Infantry Road, Carolina, PR 00985 - PUERTO RICO) |
* Sản xuất sản phẩm (không bao gồm đóng gói, xuất xưởng): Viên nén bao phim Cialis (Tadalafill 5mg; Tadalafill 20mg); Viên nén bao phim Olumiant (Baricitinib 2mg, Baricitinib 4mg). |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 2619243 EI End: 25/02/2022 |
25-02-2022 |
31-12-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Điều chỉnh 1. Gia hạn hiệu lực cơ sở sản xuất đến 31/12/2024 theo quy định. 2. Bổ sung dạng bào chế Viên nén bao phim Cialis (Tadalafill 5mg; Tadalafill 20mg); Viên nén bao phim Olumiant (Baricitinib 2mg, Baricitinib 4mg). |
38 |
1900 |
US- 024 |
Piramal Critical Care, Inc. |
3950 Schelden Circle, Bethlehem, PA 18017 United States of America |
Thuốc dạng lỏng không vô trùng dùng cho xông hít Seaoflura (Sevoflurane 250ml) |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
GYPR-MUA7 Báo cáo thanh tra:FEI: 1000135935 (EI end 27/9/2023) |
15-11-2022 |
15-11-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Điều chỉnh: Điều chỉnh thông tin giấy chứng nhận GMP và hiệu lực giấy chứng nhận. |
39 |
2917 |
US- 051 |
Amgen Manufacturing Limited |
Carr 31 Km 24.6, Juncos, Puerto Rico (PR), 00777, USA (* Cách ghi khác: 24.6 Carr 31, Juncos, PR 00777, USA hoặc State Road 31 Km 24.6, Juncos, Puerto Rico, 00777, USA hoặc Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA hoặc State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA) |
* Thuốc sinh học sản xuất vô trùng đóng lọ, bơm tiêm đóng sẵn (prefilled syringe) và bút tiêm đóng sẵn (prefilled autoinjector): Bao gồm sản phẩm: - Xgeva (Denosumab) 120mg/1.7ml Single use vial (Tên thương mại tại Việt Nam: XGEVA); - Repatha (evolocumab) 140 MG/1 ML Prefilled Autoinjector (Tên thương mại tại Việt Nam: REPATHA); - Mvasi (Bevacizumab-Awwb 100 mg/4 ml, Bevacizumab-Awwb 400mg/16ml) Single dose vial for injection (Đóng gói, dán nhãn, xuất xưởng) (Tên thương mại tại Việt Nam: MVASI); - Amgevita (adalimumab 20mg/0.4ml; adalimumab 40mg/0.8ml) Single use Prefilled syringe for injection, Amgevita (adalimumab 40mg/0.8ml) Prefilled Autoinjector (Tên thương mại tại Việt Nam: AMGEVITA); - Neupogen (Filgrastim) Single prefilled syringe (Tên thương mại tại Việt Nam: NEUPOGEN); - Neulasta (PegFilgrastim) Single dose prefilled syringe for injection (Tên thương mại tại Việt Nam: NEULASTIM); - Prolia (Denosumab) Single use prefilled syringe (Tên thương mại tại Việt Nam: CORORA); - Kanjinti (Trastuzumab-Anns 150mg, Trastuzumab-Anns 420mg) Vial for injection, Single dose vial (Đóng gói thứ cấp và xuất xưởng)(Tên thương mại tại Việt Nam: KANJINTI). |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 1000110364; EI end: 05- 07-2023 |
05-07-2023 |
31-12-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Điều chỉnh: Bổ sung cách ghi địa chỉ do khác biệt ngôn ngữ, viết tắt. |
40 |
2513 |
US- 066 |
Novartis Gene Therapies, Inc. |
2512 South Tricenter Boulevard, Durham, NC, 27713-1852 (hoặc 27713), United States |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học. |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 3015404862 |
End of Inspection date: 10/12/2021 |
31/12/2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Điều chỉnh thời hạn hiệu lực US cGMP đến 31/12/2024 theo thông tin cập nhật trên FDA website và bổ sung cách ghi mã bưu điện trong địa chỉ của cơ sở sản xuất. |
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG GMP CỦA CÁC CƠ
SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
Đợt 36
(Kèm theo công văn số 1208/QLD-CL ngày 23/04/2024 của Cục Quản lý Dược )