Công văn 2999/QLD-CL năm 2024 công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 39) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 2999/QLD-CL |
Ngày ban hành | 06/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Tạ Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2999/QLD-CL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số Điều của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Kết quả đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài (GMP) - Đợt 39 tại:
- Phụ lục 1: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) - Đợt 39;
- Phụ lục 2: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được điều chỉnh nội dung đã công bố từ Đợt 1 đến Đợt 38;
- Phụ lục 3: Danh sách hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng GMP của các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc cần bổ sung, giải trình - Đợt 39;
Các doanh nghiệp căn cứ nội dung cần bổ sung, giải trình tại danh sách trên để nộp hồ sơ bổ sung trên Hệ thống Dịch vụ công TT48 để tiếp tục được xem xét, công bố.
2. Các Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 trên được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và Danh sách cập nhật các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - https://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế công lập sử dụng các danh sách trên để xét các gói thầu thuốc theo đúng quy định của Thông tư 07/2024/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế và các quy định của Luật Đấu thầu.
3. Cục Quản lý Dược đang tiến hành xử lý song song các hồ sơ bản giấy đã tiếp nhận trước ngày 01/04/2024 và các hồ sơ trực tuyến được tiếp nhận trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến từ ngày 01/04/2024. Kết quả xử lý của cả hai hình thức trên sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và cập nhật trên Danh sách các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - https://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược.
Các cơ sở sản xuất, đăng ký, kinh doanh thuốc phải rà soát, kịp thời cập nhật tình trạng đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài theo đúng quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017; lưu ý đối với các cơ sở sản xuất nước ngoài có Giấy chứng nhận GMP được gia hạn hiệu lực theo chính sách trong giai đoạn dịch Covid -19 của cơ quan quản lý dược các nước.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI
NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP
Đợt 39
(Kèm theo công văn số 2999/QLD-CL ngày 06/09/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
ID CC |
ID CT |
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐỊA CHỈ |
PHẠM VI CHỨNG NHẬN |
NGUYÊN TẮC GMP |
GIẤY CH. NHẬN |
NGÀY CẤP |
NGÀY HẾT HẠN |
CƠ QUAN CẤP |
1 |
3253 |
AR- 002 |
Laboratorio Pablo Cassara S.R.L. |
Carhue 1096, Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentine Republic (Cách ghi khác: Carhue 1096 (C1408GBV), Buenos Aires, Argentina; hoặc Carhue 1096/86, Autonomous City of Buenos Aires, Republic of Argentina ) |
Thuốc không chứa kháng sinh beta lactam, không chứa chất có hoạt tính hormon và không chứa chất kìm tế bào: * Thuốc vô trùng: Dung dịch tiêm. |
PIC/S-GMP |
IF-2023- 59859682- APN- INAME#AN MAT |
24-05-2023 |
24-05-2024 |
National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
2 |
3254 |
AT- 020 |
Takeda Austria GmbH |
Sankt- Peter-Straße 25, 4020 Linz, Austria (cách ghi khác: St. Peter-Straße 25, 4020 Linz, Austria) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (tiêm) + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (tiêm), dạng rắn, dạng cấy ghép + Chứng nhận lô. * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng + Chứng nhận lô. * Thuốc sinh học: sản phẩm chiết xuất từ người hoặc động vật + Chứng nhận lô. * Đóng gói cấp 1, Đóng gói cấp 2 * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
INS-480050- 102552652- 19062490 (3/10) |
03-07-2023 |
01-06-2025 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
3 |
3255 |
AU- 014 |
Mega Lifesciences (Australia) Pty Ltd |
60 National Avenue, Pakenham VIC 3810, Australia |
* Thuốc không vô trùng (Chỉ sản xuất, không kiểm tra chất lượng): Viên nang cứng; Thuốc bột và thuốc cốm; Viên nén. * Thuốc không vô trùng (Đóng gói, dán nhãn, xuất xưởng): Viên nang mềm. * Kiểm tra chất lượng: Vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
MI-2024-LI- 05107-1 |
30-04-2024 |
02-11-2026 |
Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia |
4 |
3256 |
BD- 014 |
M/S. Healthcare Pharmaceuticals Limited |
Gazariapara, Rajendrapur, Gazipur - 1703, Bangladesh |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nén (viên nén, viên nén bao phim, bao tan trong ruột, phân tán trong miệng, viên nhai, viên nén sủi, viên nén giải phóng có kiểm soát); + Viên nang cứng gelatin (viên nang cứng, viên nang giải phóng chậm, viên nang giải phóng có kiểm soát; + Bột khô pha hỗn dịch + Thuốc gói; + Kem, gel, mỡ. + Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nang, bột pha hỗn dịch, viên nén. * Thuốc vô trùng: thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, dung dịch, thuốc đông khô. * Thuốc hít định liều, thuốc xịt dưới lưỡi (sub-lingual spray), thuốc bột hít. * Thuốc điều trị ung thư: Viên nén, dung dịch tiêm, thuốc đông khô. * Thuốc hormone có tác dụng tránh thai: viên nén. |
WHO-GMP |
DA/6-105/06/22517 |
19-12-2023 |
19-12-2025 |
Drug Administration, Bangladesh |
5 |
3257 |
BE- 004 |
S.M.B Technology SA (cách ghi khác: SMB Technology S.A.) |
Zoning Industriel - Rue du Parc industriel 39, Marche-en- Famenne, 6900, Belgium (cách ghi khác: Rue du Parc Industriel 39 - 6900 Marche-en- Famenne-Belgium). |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột; Viên nén, viên nén bao, viên nén sủi. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột; Viên nén, viên nén bao, viên nén sủi. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
BE/GMP/2023/094 |
03-01-2024 |
29-08-2026 |
Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
6 |
3258 |
BG- 014 |
Biopharm- Engineering AD |
75, Trakiya Blvd., 8800 Sliven, Bulgaria |
* Thuốc vô trùng: + Sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tich nhỏ (thuốc sinh học heparin). +Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: Heparin. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng); Hóa/lý; Sinh học. |
EU-GMP |
BG/GMP/2023/234 |
22-03-2023 |
10-11-2025 |
Bulgarian Drug Agency |
7 |
3259 |
CA- 001 |
Patheon Inc |
2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada, L5N 7K9 |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột pha dung dịch; Thuốc bột pha hỗn dịch; Dung dịch, hỗn dịch; Viên nén, viên nén bao phim. |
Canada- GMP (tương đương EU- GMP) |
84427 |
23-02-2024 |
23-02-2025 |
Health Product Compliance Directorate, Canada |
8 |
3260 |
CA- 001 |
Patheon Inc |
2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada, L5N 7K9 |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột pha dung dịch; Thuốc bột pha hỗn dịch; Dung dịch, hỗn dịch; Viên nén, viên nén bao phim. |
Canada- GMP (tương đương EU- GMP) |
84562 |
19-03-2024 |
19-03-2025 |
Health Product Compliance Directorate, Canada |
9 |
3261 |
CA- 008 |
Apotex Inc. |
150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9, Canada |
Sản xuất bán thành phẩm (không bao gồm công đoạn đóng gói) và kiểm nghiệm: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang. |
Canada- GMP (tương đương EU- GMP) |
84585 |
19-03-2024 |
19-03-2025 |
Health Products Compliance Directorate, Health Canada |
10 |
3262 |
CH- 006 |
F. Hoffmann-La Roche AG (Cách viết khác: F. Hoffmann-La Roche Ltd.,) |
Kaiseraugst - Herstellung, Verpackung und Prufung von Arzneimitteln, Wurmisweg, 4303, Kaiseraugst, Switzerland (* Cách viết khác: Wurmisweg, 4303 (hoặc CH-4303), Kaiseraugst, Switzerland) |
* Sản xuất thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; Sản phẩm khác: Thuốc bột Rocephin. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Sản xuất thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén. * Sản xuất thuốc sinh học: Sản phẩm công nghệ sinh học. * Xuất xưởng lô: Thuốc vô trùng; Thuốc không vô trùng; Thuốc sinh học. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH-1005074 |
16-11-2023 |
31-03-2026 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
11 |
3263 |
CH- 011 |
Maropack AG |
Industriestrasse Briseck 4, 6144 Zell LU, Switzerland (Cách ghi khác: Industriestrasse Briseck 4, CH-6144 Zell, Switzerland) |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn. * Thuốc vi lượng đồng căn. * Xuất xưởng: thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/ vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1005147 |
12-12-2023 |
29-06-2026 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
12 |
3264 |
CH- 017 |
OM Pharma SA |
rue du Bois-du-Lan 22, 1217 Meyrin, Switzerland |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; các dạng bào chế rắn khác (bán thành phẩm cốm, bột); * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch. * Xuất xưởng thuốc sinh học. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1005017 |
23-10-2023 |
07-06-2026 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
13 |
3265 |
CH- 020 |
Haleon CH SARL (Tên cũ: GSK Consumer Healthcare SARL) |
Route de l'Etraz, Nyon, 1260, Switzerland (Cách viết khác: Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland) |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
Tương đương EU- GMP |
GMP-CH- 1005266 |
15-01-2024 |
22-09-2026 |
Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
14 |
3266 |
CN- 015 |
Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical Co. Ltd., China |
238 Tianshan Street, High-Tech Area, Shijiazhuang Hebei Province, China (cách gọi khác: No. 238 Tianshan Street, High- Tech Development Zone, Shijiazhuang Hebei Province, China |
* Thuốc uống dạng rắn: Viên nang cứng, thuốc cốm (OSD Workshop 3). |
Chinese- GMP |
Giấy phép sản xuất số Ji20150126 |
20-11-2020 |
19-11-2025 |
Chinese Food and Drug Administration |
15 |
3267 |
CU- 002 |
Centro Nacional de Biopreparados (BIOCEN) |
Carretera Beltrán, Km 1 ½, Bejucal, Mayabeque, Cuba |
* Parenteral Products Plant 2 (PPP2): + Pha chế: VA-MENGOC-BC®. + Đóng gói vô trùng (Line 7000A và 7000B): VA-MENGOC-BC®. + Kiểm tra cảm quan (thủ công, bán tự động, tự động): Các sản phẩm sinh dược học được sản xuất tại Parenteral Products Plant 2 (PPP2) và Parenteral Products Plant 3 (PPP3). |
WHO-GMP |
009-24-B & Resolution 54/2024 |
19-06-2024 |
01-12-2026 |
Centro para el Control Estatal de Medicamentos, Equipos y Dispositivos Médicos (CECMED), Cuba |
16 |
3268 |
CY- 008 |
Delorbis Pharmaceuticals Limited |
17 Athinon str., Ergates Industrial Area, Ergates, Lefkosia, 2643, Cyprus (Cách ghi khác: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O. Box 28629, 2081 Lefkosia, Cyprus) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim; bột pha hỗn dịch uống. * Xuất xưởng: các dạng thuốc trên bao gồm cả thuốc vô trùng. * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc trên bao gồm cả thuốc dạng rắn chứa độc tế bào. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: - Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); hóa học/vật lý; sinh học. - Phép thử vi sinh không vô trùng được hợp đồng với đơn vị Foodlab Ltd. - Phép thử vô trùng và nội độc tố endotoxin được hợp đồng với đơn vị Labor LS SE & CO. KG. |
EU-GMP |
DELORBIS/2 024/001 |
15-01-2024 |
22-12-2025 |
Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus |
17 |
3269 |
CZ- 006 |
PRO.MED.CS Praha a.s. |
Telčská 377/1, 14000 Praha 4 - Michle, Czech Republic |
* Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim; Thuốc bột. + Xuất xưởng lô bao gồm thuốc dùng trong dạng lỏng, thuốc đạn và thuốc bột. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
sukls302953 /2023 |
02-04-2024 |
09-02-2027 |
State Institute for Drug Control, Czech Republic |
18 |
3270 |
DE- 004 |
Haupt Pharma Wülfing GmbH (Tên cũ: Wülfing Pharma GmbH) (* Cách ghi khác: Haupt Pharma Wuelfing GmbH - Tên cũ: Wuelfing Pharma GmbH) |
Bethelner Landstraße 18, 31028 Gronau/Leine, Germany (* Cách ghi khác: Bethelner Landstrasse 18, 31028 Gronau/Leine, Germany) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô; Thuốc dạng rắn và cấy ghép. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc dạng rắn và cấy ghép. * Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén bao; Thuốc bán rắn; Thuốc đạn; Viên nén. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học: Sản phẩm công nghệ sinh học. * Thuốc từ dược liệu. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén bao; Thuốc đạn; Viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DE_NI_02_G MP_2023_0030 |
05-09-2023 |
06-06-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
19 |
3271 |
DE- 069 |
Biotest Pharma GmbH |
Landsteinerstrasse (Landsteinerstraße) 5, 63303 Dreieich, Germany |
Xuất xưởng thuốc vô trùng và thuốc sinh học (sản phẩm từ máu). |
EU-GMP |
DE_HE_01_ GMP_2023_ 0142 |
28-06-2023 |
11-05-2026 |
Hessisches Landesamt für Gesundheit und Pflege / Cơ quan có thẩm quyền Đức |
20 |
3272 |
DE- 069 |
Biotest AG |
* Địa chỉ sản xuất: Industriestraβe 14 (Industriestrasse 14), Landsteinerstraβe (Landsteinerstrasse) 3, 5 và 10, Siemensstraβe (Siemensstrasse) 7 và 24, 63303 Dreieich, Germany * Địa chỉ đăng ký: Landsteinerstraße (Landsteinerstrasse) 5, 63303 Dreieich, Germany |
* Sản phẩm (không bao gồm xuất xưởng): - Bột và dung môi pha tiêm Haemoctin SDH 250; - Dung dịch tiêm truyền Intratect; - Bột và dung môi pha tiêm Haemoctin SDH 500; - Dung dịch tiêm tĩnh mạch Pentaglobin; - Dịch truyền Biseko. - Dịch truyền Albiomin 20% - Dung dịch tiêm Fovepta (Fovepta 200 I.E) |
EU-GMP |
DE_HE_01_ GMP_2024_ 0073 |
27-03-2024 |
23-11-2025 |
Cơ quan có thẩm quyền Đức |
21 |
3273 |
DE- 072 |
Hermes Pharma GmbH |
Hans - Urmiller - Ring 52, 82515 Wolfratshausen, Germany |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc cốm; Viên nén. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng: Thuốc cốm; Viên nén; Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc bán rắn. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc cốm; Viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm soát chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
DE_BY_04_ GMP_2024_ 0027 |
29-01-2024 |
21-11-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
22 |
3274 |
DE- 078 |
RubiePharm Arzneimittel GmbH |
Brüder-Grimm-Straße 62, 36396 Steinau an der Straße, Germany (* Cách ghi khác: Brüder-Grimm-Straße 62, 36396 Steinau a. d. Straße, Germany) |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc dạng bán rắn (thuốc mỡ); thuốc đạn. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Thuốc dạng bán rắn (thuốc mỡ); thuốc đạn. + Đóng gói thứ cấp (bao gồm cả viên nén). * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
DE_HE_01_ GMP_2024_ 0103 |
07-05-2024 |
15-05-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
23 |
3275 |
DE- 086 |
EVER Pharma Jena GmbH |
Brüsseler Str. 18, 07747 Jena, Germany |
* Thuốc sản xuất vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa hormon): Thuốc tiêm thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc kìm tế bào đóng lọ), Methotrexate ống tiêm đóng sẵn. * Thuốc tiệt trùng cuối (bao gồm cả thuốc chứa hormon): Thuốc tiêm thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc kìm tế bào). * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp (bao gồm cả thuốc tiêm đông khô). * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng; vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DE_TH_01H _GMP_2023 _0032 |
10-08-2023 |
15-06-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
24 |
3276 |
DE- 118 |
Merckle GmbH |
Ludwig-Merckle- Straße 3, 89143 Blaubeuren, Germany (* Cách ghi khác: Ludwig-Merckle- Strasse 3, 89143 Blaubeuren, Germany) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. * Xuất xưởng thuốc vô trùng * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. * Xuất xưởng thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học; Thuốc sinh học khác (Hylak). * Đóng gói sơ cấp: Viên nén; viên nén bao phim * Đóng gói thứ cấp. |
EU-GMP |
DE_BW_01_ GMP_2023_ 0201 |
20-12-2023 |
21-07-2025 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
25 |
3277 |
DK- 004 |
Novo Nordisk A/S |
Brennum Park 1, Hilleroed, 3400 (hoặc DK-3400), Denmark. |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ. * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. * Xuất xưởng thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
DK H 10000908 |
27-02-2024 |
01-12-2026 |
Danish Medicines Agency |
26 |
3278 |
ES- 021 |
LABORATORIO REIG JOFRE, SA |
Gran Capità, 10, 08970 Sant Joan Despí (Barcelona), Spain |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); Dung dịch thể tích nhỏ (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); thuốc uống dạng lỏng (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); dạng bào chế bán rắn (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); thuốc đặt; viên nén (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon). * Thuốc sinh học (không bao gồm hoạt động với vi sinh vật sống hoặc nuôi cấy tế bào): Sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm tách từ người hoặc động vật. * Thuốc dược liệu. |
EU-GMP |
NCF/2418/001/ CAT |
12-04-2024 |
22-11-2025 |
Ministry of Health of Government of Catalonia - Spain |
27 |
3279 |
ES- 061 |
Laboratorio Echevarne, S.A. |
Avenida Can Bellet 61- 65, Sant Cugat del Vallés, 08174 Barcelona, Spain |
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
ES/061HVI/21/1 |
11-10-2023 |
21-10-2024 |
Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain |
28 |
3280 |
ES- 063 |
COVEX, S.A. |
C/ Acero 25, Polígono Industrial Sur, Colmenar Viejo, Madrid, 28770, Spain |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nén. + Đóng gói thứ cấp. |
EU-GMP |
ES/018HV/24 |
07-02-2024 |
20-09-2026 |
Agencia Espanola de Medicamentos y Productos Sanitarios, Spain |
29 |
3281 |
ES- 065 |
Industrias Farmacéuticas Almirall SA |
Ctra. de Martorell 41-61 08740 Sant Andreu de la Barca, Barcelona, Spain |
* Thuốc vô trùng: xuất xưởng lô. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng, thuốc dùng ngoài dạng lỏng, các dạng bào chế rắn khác, các dạng bào chế có áp lực, thuốc bán rắn, viên nén. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: xuất xưởng lô chế phẩm công nghệ sinh học. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng, thuốc dùng ngoài dạng lỏng, các dạng bào chế rắn khác, các dạng bào chế có áp lực, thuốc bán rắn, viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa học/vật lý, vi sinh vật (không vô trùng). |
EU-GMP |
NCF/2415/001/CAT |
26-03-2024 |
10-10-2026 |
Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
30 |
3282 |
ES- 067 |
Pharmex Advanced Laboratories S.L. |
Ctra. A-431 Km. 19, Almodovar del Rio, 14720 Cordoba Espana, Spain |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột pha dung dịch uống; Thuốc bán rắn, thuốc đạn; Viên nén. * Xuất xưởng lô các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đòng gói sơ cấp các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/ Vật lý. |
EU-GMP |
ES/060HVI/23 |
10-05-2023 |
02-02-2025 |
Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain |
31 |
3283 |
FR- 001 |
Lilly France |
Zone Artisanale Centre De Production, 2 Rue Du Colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France (cách ghi địa chỉ khác: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France) |
* Thuốc sản xuất vô trùng (bao gồm thuốc hormone, không bao gồm hormone sinh dục có tác dụng tránh thai): Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: Sản phẩm công nghệ sinh học. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: vô trùng; Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
2024_HPF_F R_022 |
27-02-2024 |
29-09-2026 |
National Agency for theo Safety of Medicine and health Product, France |
32 |
3284 |
FR-019 |
Ethypharm |
ZI de Saint Arnoult, Chateauneuf En Thymerais, 28170, France (Cách ghi khác: Zone Industrielle de Saint-Arnoult, Chateauneuf en Thymerais, 28170, France hoặc Z.I. de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais, France) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim; Thuốc bột, thuốc cốm. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học / Vật lý. |
EU-GMP |
2024_HPF_F R_035 |
16-11-2026 |
18-03-2024 |
French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) |
33 |
3285 |
FR- 064 |
Laboratoires Galderma |
ZI Montdésir, Alby Sur Cheran, 74540, France |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. |
EU-GMP |
2024_HPF_F R_032 |
01-03-2024 |
27-10-2026 |
National Agency For The Safety of Medicines and Health Products, (ANSM), France |
34 |
3286 |
GR- 005 |
Remedina S.A. |
23 Gounari & Areos Str., Kamatero Attiki, 13451 Greece (* Cách ghi khác: 23 Gounari & Areos Str., 13451, Kamateroi, Greece) |
* Thuốc vô trùng chứa kháng sinh nhóm cephalosporins, carbapenems: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột pha tiêm. * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm cephalosporins, carbapenems: Viên nang cứng; Thuốc bột pha hỗn dịch; Viên nén, viên nén bao phim. * Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Vật lý/Hóa học; Sinh học |
EU-GMP |
46185/22-4- 2024 |
21-05-2024 |
11-03-2027 |
National Organization for Medicines (EOF), Greece |
35 |
3287 |
ID- 015 |
PT. Ferron Par Pharmaceuticals |
Kawasan Industri Jababeka, Jalan Jababeka VI Blok J Nomor 3, Kelurahan Harjamekar, Kecamatan Cikarang Utara, Kabupaten Bekasi, Provinsi Jawa Barat, 17530, Indonesia |
* Thuốc không chứa kháng sinh betalactam: Viên nang cứng. |
PIC/S-GMP |
PW- S.01.04.1.3. 331.09.22- 0133 |
24-09-2022 |
14-12-2027 |
National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
36 |
3288 |
IE- 014 |
Allergan Pharmaceuticals Ireland Unlimited Company (Cách ghi khác: Allergan Pharmaceuticals Ireland) |
Castlebar Road, Westport, Co. Mayo, F28 AW83, Ireland.(* Cách ghi khác: Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; dạng bào chế bán rắn (hỗn dịch nhỏ mắt); dung dịch thể tích nhỏ (dung dịch nhỏ mắt); Thuốc cấy ghép và dạng rắn. + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc cấy ghép và dạng rắn. * Thuốc sinh học: Sản phẩm công nghệ sinh học. * Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc công nghệ sinh học. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: vô trùng, không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. + Sinh học. * Sản phẩm: + Implant tiêm trong dịch kính Ozurdex (Dexamethason 700 μg/implant; + Bột pha dung dịch tiêm Botox® (Tên tại Ireland: BOTOX 50/100/200 Allergan Units Powder for soluiton for injection (Botulinum toxin type A Ph. Eur (từ vi khuẩn Clostridium botulinum)). |
EU-GMP |
33833/M00148/ 00001 |
13-06-2023 |
17-06-2025 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
37 |
3289 |
IN- 014 |
Acme Generics Private Limited Tên cũ: M/s Acme Generics LLP |
Plot No.115, HPSIDC Industrial Area Davni, Tehsil Nalagarh, District Solan, Guru Majra, 174101, India |
Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon); viên nén bao phim; viên nén bao đường; viên nang cứng. |
EU-GMP |
OGYÉI/46773-6/2022 |
25-11-2022 |
12-10-2025 |
Health & Family Welfare Department Himachi Pradest, Distt. Solan - India |
38 |
3290 |
IN- 020 |
M/s. Aspiro Pharma Limited |
Sy. No. 321, Biotech Park, Phase-III, Karkapatla Village, Markook Mandal, Siddipet District, Pincode 502281, Telangana State, India |
* Sản phẩm: + ACETAMINOPHEN INJECTION 1000mg/100ml (10mg/ml) + BUPIVACAINE HYDROCHLORIDE INJECTION USP 0.5% 150mg/30ml, 50mg/10mL, (5 mg/ml) + BUPIVACAINE HYDROCHLORIDE INJECTION USP 0.75% 225 mg/30mL, 75 mg/10mL (7.5mg/mL) + COLISTIMETHATE FOR INJECTION USP 150 mg/Vial + DAPTOMYCIN FOR INJECTION 350mg/vial + ESOMEPRAZOLE SODIUM FOR INJECTION 20 mg/ vial + ESOMEPRAZOLE SODIUM FOR INJECTION 40 mg/ vial + FUROSEMIDE INJECTION USP 100 mg / 10 mL, 20 mg/ 2 mL, 40mg / 4mL + GLYCOPYRROLATE INJECTION USP 1 mg/ 5mL, 4 mg/ 20mL + KETOROLAC TROMETHAMINE INJECTION USP 15 mg/mL, 30 mg/mL, 60 mg/ 2mL + LEVETIRACETAM CONCENTRATE FOR SOLUTION FOR INFUSION 500 mg/5 mL + LEVETIRACETAM INJECTION 500 mg/ 5mL + LIDOCAINE HCL INJECTION USP 20 mg/ 2 mL (1 %) SINGLE DOSE, 20 mg/2 mL (1%), 50 mg/ 5 mL (1 %) SINGLE DOSE + LIDOCAINE HYDROCHLORIDE INJECTION USP 1% 200mg/20 mL, (100 mg/5 ml), 20 mg/ 2mL (1 %), 300 mg/ 30 mL (1 %), 50 mg/ 5mL (1 %) + LIDOCAINE HYDROCHLORIDE INJECTION USP 2% (20mg/ mL), 400 mg/ 20 mL (2%) + NEOSTIGMINE METHYLSULFATE INJECTION USP 10mg/10 mL (1mg/mL), 5 mg/10mL (0.5mg/mL), + OMEPRAZOLE SODIUM FOR INJECTION 40 mg/vial + ONDANSETRON INJECTION BP 2mg/ mL, 4mg/ 2mL + PALONOSETRON HYDROCHLORIDE INJECTION 0.25 mg/ 5mL + PANTOPRAZOLE FOR INJECTION 40 mg + PANTOPRAZOLE SODIUM FOR INJECTION 40 mg/ vial + PROPOFOL INJECTABLE EMULSION USP 200 mg/20 mL (10 mg/ mL) + RABEPRAZOLE SODIUM FOR INJECTION 20 mg/vial + ROCURONIUM BROMIDE INJECTION 100 mg/ l0mL (10 mg/ mL), 50mg/ 5 mL (10 mg/ mL) + SUCCINYLCHOLINE CHLORIDE INJECTION USP 200 mg/10 mL (20mg/ mL) + SUGAMMADEX INJECTION 200 mg/2 mL, 500 mg/5 ml + VORICONAZOLE FOR INJECTION 200 mg/ vial + ZOLEDRONIC ACID FOR INJECTION 4 mg/ vial |
WHO-GMP |
L.Dis.No. 121881/TS/ 2023 |
03-07-2023 |
01-07-2026 |
Drug Control Administration, Government of Telangana, India |
39 |
3291 |
IN- 034 |
Hetero Labs Limited (Unit VI) |
Unit VI, TSIIC, Formulation SEZ, Sy. No. 410 & 411, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar, 509301 India (* Cách ghi khác: Unit VI, Sy. No. 410 & 411, TSIIC, Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana |
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Irinotecan Amarox 20mg/ml). + Thuốc đông khô pha tiêm: Gemcitabine, Bendamustine Hydrochloride, Bortezomid, Melphanlan Hydrochloride, Pemetrexed, Decitabine, Azacidine. + Dung dịch tiêm vô trùng (sản xuất vô trùng/tiệt trùng cuối): Plerixafor, Zoledronic Acid, Paclitaxel, Irinotecan hydrochloride, Cabazitaxel, Cisplatin, Docetaxel, Leuprolide acetate, Carboplatin, Gemcitabine, Bortezomid. + Viên nén, viên nén bao phim: Letrozole Film coated tablets, Anastrozole Film coated tablets, Bicalutamide Film coated tablets, Capecitabine Film coated tablets, Imatinib mesylate Tablets, Gefitinib tablets. |
EU-GMP |
21/24860- 10 |
19-04-2022 |
03-11-2024 |
Norwegian Medicines Agency (NOMA) |
40 |
3292 |
IN- 041 |
M/s Giyaan Pharma Pvt Ltd |
Plot No.6, IDA, Renigunta, 517520, Tirupati, Chitoor Dist, Andhra Pradesh, India |
Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim, bột pha hỗn dịch uống, cốm; |
WHO-GMP |
HMF07- 19024/285/ 2022-DD- DDCA |
19-01-2023 |
03-01-2026 |
Government of Andhra Pradesh - Drugs Control Administration, India |
41 |
3293 |
IN- 085 |
Panacea Biotec Pharma Ltd. Hoặc M/S Panacea Biotec Pharma Ltd. |
Village Malpur, Baddi, Distt.: Solan, [H.P] - 173205, India (Cách ghi khác: Malpur, Baddi, Distt. Solan, H.P. - 173205, India / Malpur, Baddi, Tehsil-Nalagarh, Dist. Solan (H.P) - 173205, India) |
Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc uống dạng lỏng, thuốc mỡ. |
WHO-GMP |
HFW-H [Drugs] 302/05 |
03-06-2023 |
10-10-2025 |
Health & Family Department Himachal Pradesh Baddi - State Drugs Controller, India |
42 |
3294 |
IN- 085 |
Panacea Biotec Pharma Ltd. Hoặc M/S Panacea Biotec Pharma Ltd. |
Village Malpur, Baddi, Distt.: Solan, [H.P] - 173205, India (Cách ghi khác: Malpur, Baddi, Distt. Solan, H.P. - 173205, India / Malpur, Baddi, Tehsil-Nalagarh, Dist. Solan (H.P) - 173205, India) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột pha dung dịch uống, thuốc mỡ. * Đóng gói sơ cấp: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột pha dung dịch uống, thuốc mỡ. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Hóa/Lý. |
EU-GMP |
OGYÉI/496-7/2022 |
25-08-2022 |
02-07-2025 |
National Institute of Pharmacy and Nutrition , Hungary |
43 |
3295 |
IN- 088 |
Gracure Pharmaceutical Ltd. |
E-1105, RIICO, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar District, Rajasthan, 301019, India Các cách ghi khác: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Rajasthan 301019, India hoặc: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, (Raj.), India hoặc: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan), India hoặc: E-1105, Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar District, Rajasthan, 301019, India |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; sirô uống; hỗn dịch uống; thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao tan trong ruột; bột pha hỗn dịch uống. * Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Vật lý/Hóa học. |
EU-GMP |
NNGYK/GYS Z/10829-2/2024 |
21-02-2024 |
21-02-2026 |
National Institute of Pharmacy and Nutrition (OGYEI), Hungary |
44 |
3296 |
IN- 120 |
Dr. Reddy's Laboratories Limited. - FTO 7 |
Plot Nos P1 to P9, Phase-III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra Pradesh, India |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/ kìm tế bào); Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/ kìm tế bào). * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng: bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/ kìm tế bào. + Viên nén, viên nén bao phim: bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/ kìm tế bào. * Đóng gói sơ cấp: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng; * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý. (* Block A: Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô, Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, Viên nén, viên nén bao phim. Block B: Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, Viên nén, viên nén bao phim). |
EU-GMP |
DE_BY_04_ GMP_2024_ 0034 |
20-02-2024 |
25-11-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
45 |
3297 |
IN- 121 |
Gland Pharma Limited |
Survey No 143-148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D P Pally, Gandimaisamma Mandal, Medchal- Malkajgiri District, Hyderabad, Telangana, IN-500043, India. (Cách ghi khác: Sy. No. 143 to 148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D. P. Pally, Dundigal Post, Dundigal- Gandimaisamma Mandal, Medchal- Malkajgiri District, Hyderabad - 500 043, Telangana, India) |
Bột đông khô pha tiêm |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 3002647489 Inspection ID: 1210381 |
14-07-2023 |
31-12-2024 |
U.S. Food and Drug Administration (US FDA) |
46 |
3298 |
IN- 159 |
M/s Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
Block N-2,Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101, India (cách ghi khác: Block N- 2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh- 174101, India (Block N2)) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng, sachet (pellets và cốm). |
WHO-GMP |
HFW-H [Drugs] 152/07 |
06-05-2024 |
16-09-2024 |
Health & Family Welfare Department Himachal Pradest Baddi, Distt. Solan (State Drugs Controller), India |
47 |
3299 |
IN- 169 |
Intas Pharmaceuticals Limited |
Plot No. 5 to 14, Pharmez Near Village Matoda, Tal - Sanand, city: Matoda, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India. |
* Thuốc vô trùng: Thuốc bột đông khô pha tiêm, dung dịch thể tích nhỏ, bơm tiêm đóng sẵn (bao gồm thuốc chứa chất độc tế bào). * Thuốc không vô trùng : - Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng (bao gồm thuốc chứa chất độc tế bào). - Viên nang mềm chứa chất độc tế bào. - Chế phẩm dùng ngoài: thuốc mỡ (chứa hormon sinh dục). |
India -GMP |
23033935 |
28-02-2023 |
27-02-2026 |
Food and Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
48 |
3300 |
IN- 169 |
Intas Pharmaceuticals Limited |
Plot No. 5 to 14, Pharmez Near Village Matoda, Tal - Sanand, city: Matoda, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India. (cách ghi địa chỉ khác: Plot No. 5 to 14, Pharmez Near Village Matoda, Sarkhej- Bavia Nation Highway, No.8-A, Taluka:Sanand, Ahmedabad, Gujarat 382213, India) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô, dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng, viên nang mềm. + Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Vật lý/hóa học; Sinh học. * Giới hạn phạm vi: + Block C (dây chuyền đóng lọ số 1,2,3,4): Thuốc vô trùng chứa các chất điều trị ung thư. + Block G (dây chuyền đóng lọ số 1,2) (Đóng lọ PFS tại dây chuyền 3): các thuốc vô trùng thông thường. + Block B: sản xuất, đóng gói sơ cấp các dụng viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim; + Block C 2nd floor Wing A: sản xuất, đóng gói sơ cấp các dạng viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén bao phim bao gồm những chất có nguy cơ cao. |
EU-GMP |
IWSF.405.63 .2023.IP.1.1 WTC/0614_ 01_01/124 |
14-07-2023 |
27-03-2026 |
Chief Pharmaceutical Inspector, Poland |
49 |
3301 |
IN- 204 |
Eurolife Healthcare Pvt, Ltd. Unit-I |
Khasra No.520 Bhagwanpur, Roorkee, Distt. Haridwar, -247667 Uttarakhand (India) |
Dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. |
WHO-GMP |
17P1/118/2 007/3667 |
20-02-2023 |
19-02-2026 |
Medical Health & Family Welfare, Sahastradhara Road, Dehradun (Uttarakhand) India |
50 |
3302 |
IN- 266 |
Concord Biotech Ltd. |
Unit II - 297-298/2P, Valthera, Tal-Dohlka, Dist.-Ahmedabad-382 225, Gujarat State, India |
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP |
FEI: 3012520698 (EI end: 13- 17/10/2023) |
17-10-2023 |
31-12-2024 |
Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
51 |
3303 |
IN- 290 |
Makson Healthcare Private Limited |
Plot No 6A, Sector D, Industrial Area Mandideep Dist. Raisen (M.P), 462046, India |
*Thuốc không vô trùng: Viên nén (Viên ngậm). Sản phẩm: Vicks Kingo Medicated Throat lozenges; Vicks Vapo drops Original Menthol; Vicks Vapo drops Butter Menthol; Vicks Vapodrops Blue Peppermint; Vicks Blue; Vicks Vapodrops Cooling Peppermint; Vicks VapoCool Cooling Peppermint Candy; Vicks VapoCool Butter Menthol Candy; Vicks VapoCool Orginal Menthol Candy; Vicks Throat Drops Menthol Candy; Vicks Throat Drops Lemon; Vicks Throat Drops Orange; Vicks Permen Mint Lozenges; Vicks Permen Jahe/Jahe Mint; Trisils Mint Flavour; Trisils Lemon Flavour; Trisils Honey Flavour; Trisils Honey-Lemon Flavour; Trisils Banana Flavour; Trisils Raspberry Flavour; Golkon Lozenges - Menthol Eucalyptus; Golkon Plus Lozenges - Lemon Honey; Golkon Plus Sugar Free Lozenges - Menthol Eucalyptus; Golkon Plus Sugar Free Lozenges - Lemon Honey; Golkon Sugar Free Lozenges - Lemon Honey; Robitussin Medicated/Advil Lozenges (Menthol - Eucalyptus); Robitussin Medicated/Advil Lozenges (Orange); Robitussin Medicated/Advil Lozenges (Lemon-Honey); Makson Plus Medicaled Drop (Orange); Maksil Cought Lozenges (Regular); Maksil Cought Lozenges (Orange); Maksil Cought Lozenges (Honey Lemon); Maxtromethor Cough Lozenges (Orange); Recodrops Original Menthol; Recodrops Butter Menthol; Recodrops Blue Peppermint; Select/Apo health Lozenges (Honey&Lemon); Select/Apo health Lozenges (Orange); Select/Apo health Lozenges (Menthol & Eucalyptus); AMCAL/Coles Lozenges (Honey & Lemon); AMCAL/Coles Lozenges (Orange); AMCAL/Coles Lozenges (Menthol & Eucalyptus); Medi Choice Lozenges (Honey & Lemon); Medi Choice Lozenges (Menthol & Eucalyptus); Medix Lozenges (Honey & Lemon); Medix Lozenges (Menthol & Eucalyptus); Betadine Lozenges (Menthol & Eucalyptus); Betadine Lozenges (Honey & Lemon); Betadine Lozenges (Orange); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Orange); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Lemon); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Regular); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Honey Lemon); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Menthol Eucalyptus); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Pineapple); Vocasept throat/Astrasept Lozenges (Ginger Lemon); Dextromethorphan Hydrobromide Sugar free Lozenges-Orange; Dextromethorphan Hydrobromide Sugar free Lozenges-Ginger Lemon; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Orange; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Lemon; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Regular; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Honey Lemon; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Menthol Eucalyptus; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Ginger Lemon; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges- Chery; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges-Strawberry; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol Lozenges- Pineapple; Amylmetacresol & 2,4- Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Lozenges Orange Flavor; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Lozenges Honey Lemon Flavor; Amylmetacresol & 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Lozenges Menthol Flavor; Benzydamine Hydrochloride and Cetylpyridinium Chloride Sugar Free Lozenges Honey Lemon Flavor; Benzydamine Hydrochloride and Cetylpyridinium Chloride Sugar Free Lozenges Orange Flavor; Benzydamine Hydrochloride and Cetylpyridinium Chloride Sugar Free Lozenges Raspberry Flavor; Benzydamine Hydrochloride and Cetylpyridinium Chloride Sugar Free Lozenges Double Mint Flavor; Benzydamine Hydrochloride, 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Sugar Free Lozenges Honey Lemon Flavor; Benzydamine Hydrochloride, 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Sugar Free Lozenges Eucalyptus Menthol Flavor; Benzydamine Hydrochloride, 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Sugar Free Lozenges Berry Flavor; Benzydamine Hydrochloride, 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol and Lidocain Hydrochloride Sugar Free Lozenges Blackcurrant Flavor. |
WHO-GMP |
V/WHO- GMP/Rev/M- 2/2022/15613 |
29-09-2022 |
27-09-2025 |
Food and Drugs Administration Madhya Pradesh, India |
52 |
3304 |
IN- 297 |
ACG Associated Capsules Pvt. Ltd. |
Gat No.322,323, AT Shindewadi Post- Shirwal, Tal-Khandala, Satara 412801, Maharashtra State, India |
Vỏ nang cứng gelatin. |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ PD/121763/ 2023/11/43910 |
06-02-2023 |
05-02-2026 |
Food & Drug Administration, Maharashtra State, India |
53 |
3305 |
IN- 298 |
ACG Associated Capsules Pvt. Ltd. |
Dahanu-Jawhar Road, Near Santoshitemple Ashagadh, Dahanu Road Thane 401602 Maharashtra State, India |
- Vỏ nang Cellulose. - Vỏ nang cứng gelatin. |
India-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/119557/ 2022/11/43 296 |
14-12-2022 |
13-12-2025 |
Food & Drug Administration, Maharashtra State, India |
54 |
3306 |
IN- 340 |
Shreya Life Sciences Pvt.Ltd |
Plot No. 13,14&15, Village - Raipur, Bhagwanpur, Distt, Haridwar, Uttarakhand, India |
* Thuốc không vô trùng: + Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. + Thuốc uống dạng lỏng; si rô, thuốc uống nhỏ giọt, hỗn dịch uống. |
WHO-GMP |
17P/1/207/2007/ 16151 |
08-09-2021 |
06-09-2024 |
Food safety & Drugs Administration Authority Directorate General of Medical Health and familys Welfare, Sahastradhara road, Dehradun, India |
55 |
3307 |
IN- 349 |
Sun Pharma Laboratories Ltd. |
6-9, EPIP, Kartholi, Bari Brahmana, Jammu, India |
Sản xuất: Viên nén, viên nang. Admenta 10 (Memantine Hydrochloride Tablets USP 10mg); Admenta 5 (Memantine Hydrochloride Tablets USP 5mg); Alcoliv (Metadoxine tablets 500mg); Alzolam 0.25 (Alprazolam Tablets USP 0.25mg); Alzolam 0.5 (Alprazolam Tabl ets USP 0.5mg); Amlosun 10 (Amlodipine Besylate Tablets USP 10mg); Amlosun 5 (Amlodipine Besylate Tablets USP 5mg); Angizem 30 (Diltiazem Modified Release Tablets 30mg); Angizem 60 Diltiazem Modified Release Tablets 60mg; Arpizol 10 (Aripiprazole Tablets 10 mg); Arpizol 15 (Aripiprazole Tablets 15 mg); Arpizol 5 (Aripiprazole Tablets 5 mg); Aztor 10 (Atorvastatin Tablets 10 mg); Aztor 20 (Atorvastatin Tablets 20 mg); Aztor EZ (Atorvastatin 10mg and Ezetimibe 10mg Tablets); Aztor EZ 20 (Atorvastatin 20mg and Ezetimibe 10mg Tablets); Betaday 10 (Bambuterol Hydrochloride tablets 10 mg); Cardivas 12.5 (Carvedilol Tablets USP 12.5mg); Cardivas 12.5 (Carvedilol Tablets 12.5mg); Cardivas 25 (Carvedilol Tablets USP 25mg); Cardivas 3.125 (Carvedilol Tablets USP 3.125mg); Cardi vas 3. 125 (Carvedilol Tablets 3.125mg); Cardivas 6.25 (Carvedilol Tablets USP 6.25mg); Cardivas 6.25 (Carvedilol Tablets 6.25mg); Cetrizet (Cetirizine Hydrochloride Tablets 10 mg); Citopam 10 (Citalopram Tablets USP 10mg); Citopam 20 (Citalopram Tablets USP 20mg); Clofranil (Clomipramine Tablets 25 mg); Clopilet (Clopidogrel Tablets USP 75mg); Dazit (Desloratadine Tablets 5mg); Dazolic (Ornidazole Tablets 500 mg); Defrijet 250 (Deferasirox Tablets for oral suspension 250mg); Defrijet 500 (Deferasirox Tablets for oral suspension 500mg); Dicorate ER 500 (Divalproex Sodium Extended Release Tablets USP 500mg); Dicorate ER 250 (Divalproex Sodium Extended Release Tablets USP 250mg); Duracard 1 (Doxazosin Mesylate Tablets 1 mg); Duracard 2 (Doxazosin Mesylate Tablets 2mg); Duzela 20 (Duloxetine Delayed Release Capsules USP 20mg); Duzela 30 (Duloxetine Delayed Release Capsules USP 30mg); Duzela 60 (Duloxetine Delayed Release Capsules USP 60mg Capsule); Encorate (Sodium Valporate Enteric Coated Tablets BP 200 mg); Encorate 300 (Sodium Valproate Enteric Coated Tablets BP 300mg); Encorate Chrono 200 (Sodium Valproate and Valproic Acid Controlled Release Tablets 200mg); Encorate Chrono 200 (New Formula) (Sodium Valproate and Valproic Acid Controlled Release Tablets 200mg); Encorate Chrono 300 (Sodium Valproate and Valproic Acid Controlled Release Tablets 300mg); Encorate Chrono 300 (New Formula) (Sodium Valproate and Valproic acid Controlled Release Tablets 300mg); Encorate Chrono 500 (Sodium Valproate and Valproic Acid Controlled Release Tablets 500mg); Etoshine 120 (Etoricoxib Fast Disintegrating Tablets 120mg); Etoshine 60 (Etoricoxib Fast Disintegrating Tablets 60mg); Etoshine 90 (Etoricoxib Fast Disintegrating Tablets 90mg); Famocid 20 (Famotidine Tablets USP 20mg); Famocid 40 (Famotidine Tablets USP 40mg); Flexura D (Metaxalone 400mg and Diclofenac Potassium 50mg Tablets); Fluvoxin 100 (Fluvoxamine Tablets BP 100mg); Fluvoxin 50 (Fluvoxamine Tablets BP 50mg); Flexital (Oxpentifylline Controlled Release Tablets 400mg); Gaszym (Pancreatin and Simethicone Tablets 200mg + 60mg); Gabantin 100 (Gabapenti n Capsules USP 100mg); Gabantin 300 (Gabapentin Capsules USP 300mg); Gabantin 400 (Gabapentin Capsules USP 400mg); Gemer 1 (Glimepiride 1mg and Extended Release Metformin Hydrochloride 500mg Tablets); Gemer 2 (Glimepiride 2mg and Extended Release Metformin Hydrochloride 500mg Tablets); Glucored Forte (Glyburide 5mg and Metformin Hydrochloride 500mg Tablets USP); Glypride 1 (Glimepiri de Tablets USP 1mg); Glypride 2 (Glimepiri de Tablets USP 2mg); Glypride 4 (Glimepiride Tablets USP 4mg); Graniset 1 (Granisetron Tablets 1mg); Hydroquin (Hydroxychloroquine Sulfate Tablets USP 200mg); I rovel 150 (I rbesartan Tablets USP 150 mg); Irovel 300 (Irbesartan Tablets USP 300mg); Irovel H (I rbesartan 150mg and Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets USP); Ketasma (Ketotifen Tablets 1mg); Lamosyn 100 (Lamotrigine Tablets USP 100 mg ; Lamosyn 25 (Lamotrigine Tablets USP 25 mg); Lamosyn 50 (Lamotrigine Tablets USP 50mg); Levipil 1G (Levetiracetam Tablets USP 1000mg); Levipil 250 (Levetiracetam Tablets USP 250mg); Levipil 500 (Levetiracetam Tablets USP 500 mg); Levipil 750 (Levetiracetam Tablets USP 750mg); Lithosun SR (Lithium Carbonate Extended Release Tablets USP 400mg); Livodexa 150 (Ursodeoxycholi c Acid Sustained Release Tablets BP 150mg); Livodexa 300 (Ursodeoxycholic Acid Sustained Release Tablets BP 300mg); Maxgalin 50 (Pregabalin Capsules 50 mg); Maxgalin 75 (Pregabalin Capsules 75 mg); Mesacol (5-Aminosalicylic Acid Tablets 400mg (Mesalamine Delayed Release Tablets); Miraji ER 500 (Divalproex Sodium Extended Release Tablets USP 500mg); Mirtaz 15 (Mirtazapine Tablets USP 15mg); Mirtaz 30 (Mirtazapine Tablets USP 30 mg); Monotrate 10 (Isosorbide Mononitrate Tablets BP 10 mg); Monotrate OD (Slow Release Isosorbide Mononitrate Tablets 50 mg); Monotrate OD 25 (Slow Release Isosorbide Mononitrate Tablets 25 mg); Monotrate-20 (Isosorbide Mononitrate Tablets BP 20 mg); Montek 10 (Montelukast Sodium Tablets 10 mg); Montek-4 (Montelukast Sodium Chewable Tablets 4 mg); Montek-5 (Montelukast Sodium Chewable Tablets 5 mg); Muvera 15 (Meloxicam Tablets USP 15mg); Muvera 7.5 (Meloxicam Tabl ets USP 7.5 mg); Nexito 10 (Escital opram Oxalate Tablets 10 mg); Nexito 20 (Escitalopram Oxalate Tablets 20 mg); Nexito 5 (Escitalopram Oxalate Tablets 5 mg); Niaspam (Mebeverine Hydrochloride Modified Release Capsules 200 mg); Nitrest 10 (Zolpidem Tablets BP 10 mg); Oleanz 10 (Olanzapine Tabl ets 10mg); Oleanz 5 (Olanzapine Tablets 5mg); Oxetol 150 (Oxcarbazepine Tablets USP 150 mg); Oxetol 300 (Oxcarbazepine Tablets USP 300 mg); Oxetol 600 (Oxcarbazepine Tablets USP 600 mg); Pantoci d 20 (Pantoprazole Sodium USP Tablets 20mg); Pantocid (Pantoprazole Sodium USP Tablets 40mg); Pantocid DSR (Pantoprazole Sodium USP Tablets 20mg); Parkimet 125 (Levodopa 100mg and Carbidopa 25mg Tablets BP); Parkimet 275 (Levodopa 250 mg and Carbidopa 25 mg Tablets BP); Parkimet CR (Levodopa 200mg and Carbidopa 50mg Controlled Release Tablets); Pioglit 15 (Pioglitazone Hydrochloride Tablets 15mg); Pioglit 30 (Pi oglitazone Hydrochloride Tablets 30mg); Prodep (Fluoxetine Capsules USP 20mg); Qutipin 100 (Quetiapine Tablets USP 100mg); Qutipin 200 (Quetiapine Tablets USP 200mg); Qutipin 25 (Quetiapine Tablets USP 25mg); Qutipin 300 (Quetiapine Tablets USP 300mg); Qutipin 50 (Quetiapine Tablets USP 50mg); Repace 100 (Losartan Potassium Tabl ets USP 100mg); Repace 25 (Losartan Potassium Tablets USP 25mg); Repace 50 (Losartan Potassium Tablets USP 50mg); Repace H (Losartan Potassium 50mg and Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets USP); Rivamer 1.5 (Rivastigmine Capsules USP 1.5mg); Rivamer 3 (Rivastigmine Capsules USP 3mg); Ropark 0.25 (Ropinirole Tablets USP 0.25mg); Ropark 0.5 (Ropinirole Tablets USP 0.5mg); Ropark 1 (Ropinirole Tablets USP 1mg); Rozavel 10 (Rosuvastati n Calcium Tablets 10 mg); Rozavel 5 (Rosuvastatin Calcium Tablets 5 mg); Sizodon 1 (Risperidone Tablets USP 1mg); Sizodon 2 (Risperidone Tablets USP 2mg); Sizodon 3 (Risperidone Tablets USP 3mg); Sizodon 4 (Risperidone Tablets USP 4 mg); Sizopin 100 (Clozapine Tablets USP 100 mg); Sizopin 25 (Clozapine Tablets USP 25 mg); Sompraz 20 (Esomeprazole Magnesium Tablets 20mg); Strocit 500 (Citicoline Tablets 500mg); Sulpitac 100 (Amisulpride Tablets 100mg); Sulpitac 300 (Amisulpride Tablets IP 300mg); Sulpitac 400 (Amisulpride Tablets IP 400mg); Syndopa 275 (Levodopa 250mg and Carbidopa 25mg Tablets BP); Syndopa CR (Levodopa 200mg & Carbidopa 50mg Controlled Release Tablets); Syndopa Plus (Levodopa 100mg and Carbidopa 25mg Tablets BP); Talis 5 (Tadalafil Tablets USP 5 mg); Talis 20 (Tadalafil Tablets USP 20 mg); Thiodazin 10 (Thioridazine Tablets 10mg); Thiodazin 25 (Thioridazine Tablets 25mg); Thiodazin 50 (Thioridazine Tablets 50mg); Tizan 2 (Tizanidine Tablets USP 2mg); Tizan 4 (Tizanidine Tablets USP 4mg); Topirol 25 (Topiramate Tablets 25mg); Topirol 50 (Topiramate Tablets 50mg); Verizet 5 (Levocetirizine Dihydrochlori de Tablets 5 mg); Volibo 0.2 (Voglibose Tablets 0.2mg); Volibo 0.3 (Voglibose Tablets 0.3mg); Vuminix 100 (Fluvoxamine Tablets BP 100 mg); Zeptol 200 (Carbamazepine Tablets BP 200mg); Zeptol CR 200 (Carbamazepine Controlled Release Tablets 200mg); Zeptol CR 400 (Carbamazepine Controlled Release Tablets 400mg); Zeptol LP 200 (Carbamazepine controll ed Release Tablets 200 mg); Zeptol LP 400 (Carbamazepine controlled Release Tablets 400 mg); Zosert 100 (Sertraline Hydrochloride Tablets BP 100mg); Zosert 25 (Sertraline Hydrochloride Tablets 25mg); Zosert 50 (Sertraline Hydrochloride Tablets 50mg); Pramipexole Tablets BP (Pramipexole Tablets BP 1.0mg); Niaspam (Mebeverine Hydrochloride Modified Release Capsules 200mg); Lacosamide Tablet USP 200 MG; Lacosamide Tablet USP 100 MG; Pramipexole Tablets BP (Pramipexole Tablets BP 0.25mg); Aripiprazole Tablets USP 10mg; Aripiprazole Tablets USP 15mg; |
WHO-GMP |
DFO/D-885/240 |
22-04-2024 |
19-04-2027 |
Office of the State Drugs Controller, Drugs & Food Control Organization, Patoli Mangotrian J&K (Jammu), India |
56 |
3308 |
IN-448 |
M/s Higgs Healthcare |
Khasra No. 480/1, Bhatolikalan, Baddi, Distt. Solan (H.P.), India |
Thuốc tiêm thể tích nhỏ: Ống dung môi. |
India-GMP |
HFW-H [Drugs] 04/17 |
23-09-2022 |
28-09-2024 |
Health & Family Welfare Department Baddi, Himachal Pradesh - State Drugs Controller, India |
57 |
3309 |
IT- 004 |
Famar Italia S.P.A, |
Via Zambeletti, 25-20021 Baranzate (MI), Italy (Cách ghi khác: Via Zambeletti, 25 I- 20021 Baranzate di Bollate, Milano, Italy) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén; Dạng thuốc rắn khác (thuốc bột, thuốc cốm, viên nén ngậm), viên nén dược liệu. * Xuất xưởng các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
IT/160/H/2023 |
03-10-2023 |
10-06-2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
58 |
3310 |
IT- 008 |
Delpharm Novara S.R.L |
Via Crosa, 86-28065 Cerano (NO), Italy |
* Sản xuất thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. * Xuất xưởng lô các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Vật lý/hóa học; Sinh học. |
EU-GMP |
IT/220/H/20 23 |
19-10-2023 |
19-10-2026 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
59 |
3311 |
JP- 001 |
AY Pharmaceuticals Co., Ltd. Shimizu Plant |
235, Miyakami, Shimizu-ku, Shizuoka- shi, Shizuoka, Japan |
* Sản phẩm: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Aminic. |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
206; Notification số 2230508000 451 ngày 31/05/2023 |
19-04-2024 |
30-05-2028 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
60 |
3312 |
JP- 024 |
Nitto Medic Co., Ltd. Yatsuo Plant |
1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo-machi, Toyama-city, Toyama, 939-2366, Japan |
Dung dịch xịt mũi Momenito 56 (Mometasone Furoate monohydrate 0.52mg). |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
4664 |
08-02-2024 |
20-05-2027 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
61 |
3313 |
JP- 027 |
Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Factory |
463-10, Kagasuno, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima 771-0192, Japan |
* Sản phẩm: Viên nén bao phim UBIT tablet 100mg (Urea 13C 100mg). |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
4981; Notification of inspection result ngày 07/06/2021 |
04-03-2024 |
07-06-2026 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
62 |
3314 |
JP- 047 |
Maeda Pharmaceutical Co., Ltd. |
18-47 Mukaisinjo- Machi 1-Chome, Toyama, 930-0916, Japan |
* Sản phẩm: Maeda BBP cream 0.05%. |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
965 |
06-06-2024 |
29-04-2029 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
63 |
3315 |
JP- 047 |
Maeda Pharmaceutical Co., Ltd. |
18-47 Mukaisinjo- Machi 1-Chome, Toyama, 930-0916, Japan |
* Sản phẩm: Maeda BBP lotion 0.05%. |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
966 |
06-06-2024 |
29-04-2029 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
64 |
3316 |
JP- 063 |
Zeria Pharmaceutical Co., Ltd. Saitama Plant |
1212 Kappayama, Narisawa Aza, Kumagaya-Shi, Saitama, Japan |
* Sản phẩm: Acofide Tablets 100mg. |
Japan- GMP ((tương đương EU- GMP) |
544 |
28-04-2023 |
01-03-2024 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
65 |
3317 |
KR- 017 |
Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. |
35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng rắn: Viên nén; viên nén bao phim; viên nang cứng; thuốc bột; siro khô. + Thuốc uống dạng lỏng: Hỗn dịch. * Thuốc sinh học: thuốc tiêm thể tích nhỏ, dung dịch phun xịt trên da. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh (không vô trùng); Vô trùng; Kiểm tra trên động vật. |
PIC/S-GMP |
2023-D1-2077 |
08-12-2023 |
24-08-2024 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
66 |
3318 |
KR- 019 |
Penmix Ltd. |
33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea |
* Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch tiêm; Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm penicillin); Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicillin. * Thuốc uống dạng rắn chứa kháng sinh nhóm penicllin: Viên nén, viên nén bao phim, bột pha si rô. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Vật lý/hóa học. |
PIC/S-GMP |
2024-G1-0383 |
26-02-2024 |
13-12-2026 |
Ministry of Food and Drug Safety Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
67 |
3319 |
KR- 042 |
Myungmoon Pharm. Co., Ltd. |
26, Jeyakgongdan 2- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea |
* Thuốc uống dạng rắn: Viên nén (viên nén bao phim, viên nén không bao, viên nén bao đường); Viên nang cứng. * Thuốc tiêm: Dung dịch. * Thuốc dùng ngoài: Aerosols. * Thuốc khác: Miếng dán ngoài da. * Thuốc chứa hormon sinh dục: Viên nén. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh: Không vô trùng; Vô trùng. |
PIC/S-GMP |
2022-D1-1422 |
09-08-2022 |
26-08-2024 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety - Ministry of Food and Drug Safety of Korea |
68 |
3320 |
KR- 051 |
Sinil Pharmaceutical Co., Ltd. |
28, Boksanggol-gil, Angseong-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea |
* Thuốc uống dạng rắn: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nén bao tan trong ruột, viên nén giải phóng kéo dài; viên nang cứng; thuốc bột; viên ngậm (trocher); viên nhai (gum). * Thuốc mỡ, thuốc kem, thuốc gel. * Miếng dán hấp thu qua da; bột nhão. * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý; Vi sinh (không vô trùng); Thử vô trùng. |
PIC/S-GMP |
2024-G1-0812 |
08-05-2024 |
21-03-2027 |
Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety, Ministry of Food and Drug Safety, Korea |
69 |
3321 |
KR- 062 |
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
797-48 Manghyang- ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan- si, Chungcheongnam- do, Republic of Korea |
* Viên nén, viên nén bao phim; viên nang cứng, viên nang mềm; bột pha siro. * Thuốc tiêm truyền. * Dung dịch nhỏ mắt. * Siro (lỏng); hỗn dịch; thuốc uống dạng lỏng và dung dịch uống. * Thuốc chứa penicillin-clavulanic: viên nén bao phim; viên nang; bột pha siro; thuốc bột pha tiêm. * Thuốc chứa cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm. * Thuốc ung thư độc tế bào: Dung dịch tiêm, bột đông khô pha tiêm. * Khác: sản phẩm CKDEloseta 100mg (Erlotinib (Erlotinib hydrochloride) 100mg); CKDEloseta 150mg (Erlotinib (Erlotinib hydrochloride) 150mg); CKDIretinib 250mg (Gefitinib 250mg)) * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý; Vi sinh (không vô trùng); Thử vô trùng; Thử trên động vật. |
PIC/S-GMP |
2024-G1-0970 |
31-05-2024 |
28-03-2027 |
Daejeon Regional Office of Food & Drug Safety, Korea |
70 |
3322 |
KR-078 |
GC Biopharma Corp. |
586 Gwahaksaneop 2- ro, Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea |
* Thuốc sinh học - Protein tái tổ hợp: Thuốc tiêm, thuốc đông khô pha tiêm. * Thuốc sinh học - Dẫn xuất huyết tương: Thuốc tiêm, thuốc đông khô pha tiêm. * Thuốc sinh học - Vắc xin dạng protein tái tổ hợp: Thuốc tiêm. |
PIC/S-GMP |
2024-G1-1059 |
12-06-2024 |
04-04-2027 |
Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety - Ministry of Food and Drug Safety, Korea |
71 |
3323 |
KR- 083 |
Huons Co., Ltd. |
100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea |
* Viên nén; Viên nang; Viên nén nhai. * Dung dịch thuốc nhỏ mắt. * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý; Vi sinh (không vô trùng); Thử vô trùng. |
PIC/S-GMP |
2024-G1-0798 |
07-05-2024 |
21-12-2026 |
Daejeon Regional Office of Food and Drus Safety, Ministry of Food and Drug Safety Korea |
72 |
3324 |
KR- 090 |
Celltrion, Inc. |
20 Academy-ro 51 beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon, Republic of Korea, 22014, Korea |
* Thuốc sinh học: Thuốc tiêm chứa DNA tái tổ hợp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý. |
PIC/S-GMP |
2023-D1-1456 |
07-09-2023 |
17-02-2025 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
73 |
3325 |
MY- 006 |
Hoe Pharmaceutical Sdn. Bhd |
Lot 10, Jalan Sultan Mohamed 6, Bandar Sultan Suleiman, 42000 Port Klang, Salangor, Malaysia |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bán rắn (kem, mỡ, gel, lotion). |
PIC/S-GMP |
3175/23 |
22-08-2023 |
15-08-2025 |
National Pharmaceutical Regulatory Agency (NPRA), Ministry of Health, Malaysia |
74 |
3326 |
RO- 003 |
Sindan - Pharma SRL |
B-dul Ion Mihalache, nr.11, Sectorul 1, București, cod poștal 011171, Romania (cách ghi khác: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest, Romania) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (độc tế bào/kìm tế bào); thuốc lỏng thể tích nhỏ (độc tế bào/kìm tế bào, hợp chất chống ung thư). + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (độc tế bào/kìm tế bào). * Thuốc không vô trùng (độc tế bào/kìm tế bào, hợp chất chống ung thư): Viên nang cứng; Viên nén, viên bao phim. * Xuất xưởng lô thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp (thuốc độc tế bào/kìm tế bào, hợp chất chống ung thư): Viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
030/2024/R O |
29-03-2024 |
16-03-2026 |
National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania |
75 |
3327 |
RU- 005 |
Limited Liability Company Zavod Medsintez |
Tòa nhà 3, số 15 đường Torgovaya, Novouralsk, Sverdlovsk region, Nga |
Workshop 2: * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ: Dung dịch. - Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc sinh học: - Thuốc miễn dịch: Vắc xin (dung dịch). - Thuốc công nghệ sinh học: Insulin (dung dịch); Thuốc công nghệ sinh học khác (dung dịch). - Sản phẩm chiết xuất từ động vật và mô người: Dung dịch. - Xuất xưởng: Thuốc miễn dịch, thuốc công nghệ sinh học, sản phẩm chiết xuất từ động vật và mô người. * Đóng gói thứ cấp. |
PIC/S-GMP |
GMP/EAEU/ RU/00417-2022 |
20-06-2022 |
27-04-2025 |
Bộ Công thương, Liên bang Nga |
76 |
3328 |
RU- 005 |
Công ty TNHH "Zavod Medsintez" |
Số 9 đường Podgornaya, Novouralsk, Sverdlovsk region, Nga |
* Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng, viên nén. - Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng, viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Xuất xưởng. * Kiểm tra hóa/lý, vi sinh. |
Russian- GMP (Tương đương WHO- GMP) |
GMP/EAEU/ RU/00419-2022 |
06-06-2022 |
26-04-2025 |
Bộ Công thương, Liên bang Nga |
77 |
3329 |
SE- 006 |
AstraZeneca AB |
Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden (* Cách ghi địa chỉ khác: Gartunavagen, Sodertalje, SE 151 85, Sweden) |
Phân xưởng Sweden BioManufacturing Center: * Thuốc vô trùng: Thuốc lỏng thể tích nhỏ. + Chứng nhận lô (batch certification). * Thuốc sinh học: Sản phẩm miễn dịch (immunological products), sản phẩm công nghệ sinh học (biotechnology products). + Chứng nhận lô (batch certification): Sản phẩm miễn dịch immunological products), sản phẩm công nghệ sinh học (biotechnology products). * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng, không vô trùng); Hóa/lý; Sinh học. |
EU-GMP |
5.9.1-2023-092403 |
01-03-2024 |
01-12-2026 |
Medical Products Agency (MPA), Sweden |
78 |
3330 |
TH- 004 |
Siam Bheasach Co., Ltd. |
123 Soi Chokechairuammitr, Vibhavadi-Rangsit Road, Chomphon, Chatuchak, Bangkok 10900 and 9 Soi Chokechairuammitr 3, Vibhavadi-Rangsit Road, Dindang, Dindang, Bangkok 10400, Thailand |
* Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc bột pha tiêm (bao gồm cả thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, carbapenem). - Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng; Sirô; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bột; Viên nén. - Thuốc viên nén, viên nang cứng, thuốc bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin. |
PIC/S- GMP |
1-2-07-17-20-0047 |
19-10-2023 |
18-08-2024 |
FDA Thailand |
79 |
3331 |
TR- 019 |
Idol Ilac Dolum San. Ve Tic. A.S |
Davutpasa Caddesi Cebealibey Sokak No: 20, Topkapi, Zeytinburnu, Istanbul, Turkey |
* Thuốc vô trùng (dạng ống tiêm): + Thuốc sản xuất vô trùng (bao gồm cả dung dịch xịt, dung dịch uống): Dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm/tiêm truyền; Dung dịch pha hỗn dịch tiêm; Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm/tiêm truyền; Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền). + Xuất xưởng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng); Hóa/Lý. |
PIC/S-GMP |
TR/GMP/2022/245 |
10-10-2020 |
13-06-2025 |
Pharmaceuticals and Medical Devices Agency, Turkey |
80 |
3332 |
TR- 022 |
Recordati Ilaç San. Ve Tic. A.Ş |
Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mah. Atatürk Caddesi No: 36 Kapakli/Tekirdağ, Turkey |
* Thuốc không vô trùng: Siro; Hỗn dịch xịt mũi; Dung dịch xịt ngoài da. |
PIC/S-GMP |
TR/GMP/2022/300 |
08-12-2022 |
31-12-2024 |
Turkish Pharmaceutical and Medical Devices Agency |
81 |
3333 |
TR- 026 |
DEVA HOLDİNG ANONİM ŞİRKETİ (hoặc DEVA Holding A.S.) |
Cerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mahallesi, Fatih Bulvarı No: 26, Kapaklı / Tekirdağ, Turkey |
* Thuốc ung thư vô trùng: Thuốc tiêm đóng lọ thể tích lớn; thuốc tiêm đóng lọ đông khô; thuốc tiêm đóng lọ thể tích nhỏ; Bơm tiêm đóng sẵn. * Thuốc ung thư không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa lý/Vật lý. |
PIC/S-GMP |
TR/GMP/2022/292 |
10-11-2022 |
23-05-2025 |
Turkish Medicines and Medical Devices Agency (TMMDA) |
82 |
3334 |
TW- 017 |
Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. |
No.26, Shin Chong Road, Tainan, Taiwan (cách ghi khác: No. 26, Xinzhong Rd., Zhangnan Vil., South Dist., Tainan City, Taiwan) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc tiêm thể tích nhỏ; Dung dịch nhỏ mắt, tai, mũi thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Thuốc dạng dung dịch dùng trong, dùng ngoài; Thuốc bán rắn; Viên nén, viên nén bao; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nang cứng. |
PIC/S GMP |
08856 |
30-08-2023 |
20-09-2025 |
Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI
NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 38
Đợt 39
(Kèm theo công văn số 2999/QLD-CL ngày 06/09/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
ID CC |
ID CT |
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐỊA CHỈ |
PHẠM VI CHỨNG NHẬN |
NGUYÊN TẮC GMP |
GIẤY CH. NHẬN |
NGÀY CẤP |
NGÀY HẾT HẠN |
CƠ QUAN CẤP |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
1 |
596 |
AT- 010 |
Octapharma Pharmazeutika Produktionsges.m. b.H |
Oberlaaerstraße 235, 1100 Wien, Austria |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. * Chế phẩm sinh học: Sản phẩm từ máu; Sản phẩm miễn dịch; Chế phẩm phân đoạn (intermediates out of fractionation) |
EU-GMP |
INS-480018-0072-001 (21/40) |
08-05-2019 |
31-12-2022 |
Federal Office for Safety in Health Care, Austria (cách ghi khác Bundesamt für Sicherheit im Gesundheitswesen) |
Bổ sung cách ghi tên cơ quan cấp GMP bằng tiếng nước sở tại Federal Office for Safety in Health Care, Austria (cách ghi khác Bundesamt für Sicherheit im Gesundheitswesen). |
2 |
3068 |
AT- 029 |
Novartis Pharmaceutical Manufacturing GmbH |
Biochemiestraβe (hoặc Biochemiestrasse) 10 6336 Langkampfen, Austria |
* Thuốc vô trùng sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ; Thuốc dạng rắn và thuốc cấy ghép. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học; Các thuốc sinh học khác, kháng thể đơn dòng. * Xuất xưởng lô: Thuốc vô trùng; Thuốc không vô trùng; Sản phẩm liệu pháp gen, thuốc công nghệ sinh học; các thuốc sinh học khác, kháng thể đơn dòng. * Bảo quản các loại Cell Bank và trung gian. * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: thuốc dùng trong dạng lỏng; thuốc dạng rắn và thuốc cấy ghép. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa/lý; Sinh học. |
EU-GMP |
INS-484295-102151149- 18369630 |
02-08-2023 |
14-02-2026 |
Austrian Federal Office for Safety in Health Care (BASG) |
Đính chính lỗi chính tả trên địa chỉ theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
3 |
2233 |
BD- 009 |
Eskayef Pharmaceuticals Limited |
400 Squibb Road, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur 1711, Bangladesh |
* Unit II: Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nén |
EU-GMP |
UK GMP 33631 Insp GMP 33631/5445 60-0006 |
20-12-2017 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực GCN GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của MHRA và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
4 |
2523 |
BE- 001 |
Organon Heist B.V. (Tên cũ: Schering - Plough Labo NV (N.V)) |
Industriepark 30, Heist-op- den-Berg, 2220, Belgium (Cách ghi khác: Industriepark 30, B- 2220, Heist-op-den-Berg, Belgium) |
* Thuốc vô trùng - Thuốc tiệt trùng cuối; dung dịch/hỗn dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ - Xuất xưởng lô * Thuốc không vô trùng: - Thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng (bao gồm cả hỗn dịch xịt mũi); thuốc bán rắn; viên nén, viên nén bao phim. - Xuất xưởng lô. *Chứng nhận lô thuốc sinh học: thuốc công nghệ sinh học * Kiểm tra chất lượng * Đóng gói sơ cấp: các dạng bào chế trên bao gồm cả viên nang cứng. * Đóng gói thứ cấp (bao gồm cả sản phẩm: viên nang cứng Temodal (Temozolomide 5mg; 20mg; 100mg; 140mg; 180mg; 250mg), tên tại Việt Nam: Temodal Capsule). |
EU-GMP |
BE/GMP/ 2023/011 |
09-05-2023 |
30-01-2026 |
Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
Bổ sung thêm dạng thuốc "hỗn dịch xịt mũi" theo CPP nộp tại hồ sơ và theo phạm vi đã công bố của Cục QLD. |
5 |
1839 |
BG- 003 |
Balkanpharma - Razgrad AD |
68 Aprilsko vastanie Blvd., Razgrad 7200, Bulgaria |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng bào chế bán rắn, dung dịch thể tích nhỏ (dung dịch, hỗn dịch nhỏ mắt) (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon) * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; dạng bào chế bán rắn; viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); viên nén bao phim; thuốc bột pha hỗn dịch uống và dung dịch uống. |
EU-GMP |
BG/GMP/ 2021/185 |
15-10-2021 |
31-12-2024 |
Bulgarian Drug Agency |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
6 |
2994 |
BY- 008 |
Joint Stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" |
222518 Chapaeva st., 64, 64A, 64/3, Borisov, Minsk region, Republic of Belarus |
*Thuốc vô trùng: - Dạng bào chế rắn (thuốc bột) - Đóng gói thuốc vô trùng * Giới hạn phạm vi: Giấy chứng nhận này áp dụng cho việc sản xuất thuốc: - Tại địa điểm số 1 và số 2 của xưởng sản xuất thuốc bột pha tiêm số 5, đặt tại địa chỉ: đường Chapaeva, 64/3, Borisov. * Việc sản xuất các dạng bào chế này được thực hiện tại phân xưởng số 1 và số 2 của phân xưởng sản xuất thuốc bột pha tiêm số 5. |
Belarus- GMP (tương đương WHO- GMP) |
204/2022/G MP |
17-02-2022 |
15-12-2024 |
Ministry of Health of the Republic of Belarus |
Điều chỉnh nguyên tắc GMP từ Belarus-GMP thành Belarus-GMP (tương đương WHO-GMP) theo xác nhận của cơ quan quản lý Belarus. |
7 |
2669 |
CN- 003 |
AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. |
No 2 HuangShan Road, New District, Wuxi City, Jiangsu, China |
* Viên nén, Bột đông khô pha tiêm. |
WHO - GMP |
Su 20160085 |
03-08-2021 |
21-10-2025 |
Jiangsu Medical Product Administration, China |
Bổ sung phạm vi "Bột đông khô pha tiêm" theo tài liệu kỹ thuật (SMF, báo cáo rà soát chất lượng) do Công ty cung cấp. |
8 |
3190 |
CN- 051 |
Yichang Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd |
No.19, Dalian Road, Yichang Development Zone, Hubei, China |
Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (bao gồm hướng thần và gây nghiện) |
Chinese- GMP |
E20200011 |
10-11-2020 |
09-11-2025 |
China Food and Drug Adminstration |
Đính chính lỗi chính tả trong phần địa chỉ ("Dilian" sửa thành "Dalian") |
9 |
3192 |
CY- 003 |
Medochemie Ltd (Factory C) - Injectable facility (Cách gọi khác: Medochemie Ltd Factory C) |
Agios Athanassios Industrial Area, Michail Irakleous 2, Agios Athanassios, Limassol, 4101, Cyprus. (Cách ghi khác: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus) |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Bột pha dung dịch tiêm (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Carbapenems). + Chứng nhận lô thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng); Vật lý/Hóa học; Sinh học. |
EU-GMP |
MEDINJC/ 2023/001 |
09-10-2023 |
01-07-2025 |
Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus |
Đính chính lỗi chính tả trong: + Cách ghi địa chỉ từ "Agios Athanassios Industrial Area, Michael Erakleous 2, Agios Athanassios, Limassol, 4101, Cyprus (Cách gọi khác: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus)" thành "Agios Athanassios Industrial Area, Michail Irakleous 2, Agios Athanassios, Limassol, 4101, Cyprus. (Cách ghi khác: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus)"; + Thời gian cấp từ "09/12/2023" thành "09/10/2023". |
10 |
1991 |
CY- 004 |
MEDOCHEMIE LTD (COGOLS FACILITY) |
1-10 Constantinoupoleos street, 3011, Limassol, Cyprus |
* Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng, thuốc dạng bán rắn, thuốc đạn. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc uống dạng lỏng, thuốc dạng bán rắn, thuốc đạn. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học / Vật lý. |
EU-GMP |
MED02/ 2021/001 |
09-11-2021 |
31-12-2024 |
Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
11 |
3077 |
DE- 022 |
Roche Diagnostics GmbH |
Sandhofer Straße (hoặc Strasse/Str.) 116, 68305 (hoặc D-68305) Mannheim, Germany |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: Sản phẩm công nghệ sinh học (kháng thể đơn dòng sản xuất bằng công nghệ gen, Epoetin beta, Peginterferon alfa-2a, methoxypolyethyleneglycol-epoetin beta). * Xuất xưởng: + Thuốc vô trùng. + Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. * Đóng gói: Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DE_BW_01_ GMP_2023_ 0129 |
23-08-2023 |
22-06-2026 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
Điều chỉnh hiệu lực của giấy chứng nhận GMP từ "29-10-2024" thành "22-06-2026" |
12 |
1795 |
DE- 089 |
Neovii Biotech GmbH |
Am Haag 5,6,7 82166 Grafelfing, Germany |
* Thuốc sinh học: sản phẩm miễn dịch (dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền Grafalon (anti- human T-lymphocyte immunoglobulin from rabbits 20mg/ml)). * Xuất xưởng thuốc sinh học * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng), hóa lý/vật lý, sinh học |
EU-GMP |
DE_BY_04_G MP_2021_0104 |
29-09-2021 |
31-12-2024 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
Gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
13 |
2131 |
DK- 002 |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, Bagsvaerd, 2880 (hoặc DK-2880), Denmark |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ (dung dịch, hỗn dịch). * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học: + Thuốc công nghệ sinh học. * Xuất xưởng thuốc công nghệ sinh học. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
DK H 10000517 |
14-07-2022 |
28-04-2025 |
Danish Medicines Agency |
Bổ sung cách ghi khác của địa chỉ cơ sở (Chỉ thêm mã quốc gia trước postcode). |
14 |
2001 |
ES- 018 |
Altan Pharmaceuticals, S.A. |
Avda. de la Constitucion, 198-199, Poligono Industrial Monte Boyal, Casarrubios del Monte, 45950 Toledo, Spain |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền); dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. |
EU-GMP |
ES/159HV/21 |
24-09-2021 |
31-12-2024 |
Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha |
1. Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. 2. Đính chính địa chỉ nhà sản xuất theo đúng GCN GMP. |
15 |
1698 |
ES- 039 |
Instituto Grifols, SA |
Polígon Industrial Llevant, Can Guasch, 2 08150 Parets Del Valles (Barcelona), Spain |
* Thuốc vô trùng + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Chế phẩm máu. + Xuất xưởng lô chế phẩm máu. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Vô trùng. + Hóa học/Vật lý. + Sinh học. |
EU-GMP |
NCF/2133/001/ CAT |
16-06-2021 |
31-12-2024 |
Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
16 |
2682 |
FR- 021 |
Pharma Developpement |
Zone Industrielle, chemin de Marcy, Corbigny, 58800, France (* Cách ghi khác: Chemin de Marcy, Corbigny, 58800, France) |
* Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng bán rắn (kem, gel, mỡ). * Thuốc dược liệu. |
EU-GMP |
2022_HPF_F R_102 |
12-07-2022 |
23-07-2024 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
17 |
2145 |
GB- 002 |
Macarthys laboratories Limited T/A Martindale Pharma Cách ghi khác: Macarthys laboratories Limited hoặc Macarthys laboratories Limited T/A Martindale Pharmaceuticals |
Bampton Road, Harold Hill, Romford, RM3 8UG- United Kingdom Cách ghi khác: Bampton Road, Harold Hill, Romford, Essex, RM3 8UG - United Kingdom |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. |
UK-GMP (tương đương EU- GMP) |
UK MIA 1883 Insp GMP/IMP 1883/2700- 0052 |
25-03-2022 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực GCN GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của MHRA và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
18 |
2424 |
GB- 006 |
GLAXO OPERATIONS UK LTD TRADING AS GLAXO WELLCOME OPERATIONS (Cách ghi khác: “GLAXO OPERATIONS UK LTD”; “GLAXO OPERATIONS UK LTD (TRADING AS GLAXO WELLCOME OPERATIONS)) |
PRIORY STREET, WARE, SG12 0DJ, United Kingdom (Cách ghi khác: PRIORY STREET, WARE, Hertfordshire, SG12 0DJ, United Kingdom) |
* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim, Thuốc dạng rắn khác: thuốc bột để hít. * Nguyên liệu làm thuốc: dược chất vi mô. * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng); hóa/lý |
Tương đương EU- GMP |
UK MIA 4 Insp GMP/GDP/I MP 4/15159- 0029 |
18-11-2021 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận GMP đến 31/12/2024 theo thông báo của MHRA và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
19 |
2146 |
GB- 019 |
Central Pharma (Contract Packing) Limited |
Caxton Road, Bedford, MK41 0XZ, United Kingdom (Cách ghi khác: Caxton Road, Bedford, Bedfordshire, MK41 0XZ, United Kingdom hoặc Caxton Road, ELM Farm Industrial Estate, Bedford, Bedfordshire, MK41 0XZ, United Kingdom) |
* Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Đóng gói cấp 1: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nén; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Dạng bào chế có áp lực. * Đóng gói cấp 2. |
UK-GMP (tương đương EU- GMP) |
UK MIA 27794 Insp GMP/GDP 27794/1317- 0031 |
01-12-2021 |
01-09-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận GMP đến 31/12/2024 theo thông báo của MHRA và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
20 |
2624 |
IE- 004 |
Pfizer Ireland Pharmaceuticals |
Little Connell, Newbridge, Ireland (Cách ghi khác: Little Connell, Newbridge, Co. Kildare, Ireland) |
* Thuốc không vô trùng (bao gồm cả thuốc có hoạt tính hormon): Viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim, viên nén giải phóng kéo dài. * Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc không vô trùng nêu trên * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: vi sinh không vô trùng, hóa học/ vật lý |
EU-GMP |
33577- M1063/00001 |
05-04-2023 |
23-09-2025 |
Health Products Regulatory Authority Ireland |
Bổ sung phạm vi "Đóng gói sơ cấp" theo đúng GCN GMP. |
21 |
3020 |
IN- 001 |
Reliance Life Sciences Pvt.Ltd. |
Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre, Plant 2&7 Plot No. R-282 TTC Area of MIDC, Thane Belapur Road, Rabale, Navi Mumbai Thane 400701 Maharashtra State, India |
Plant 2: Thuốc vô trùng (Protein tái tổ hợp, kháng thể đơn bào): Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (bao gồm cả bơm tiêm đóng sẵn), thuốc bột đông khô pha tiêm. |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/103105/ 2021/11/36657 |
17-12-2021 |
20-07-2024 |
FDA Maharashtra, India |
Đính chính cách ghi địa chỉ theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
22 |
3021 |
IN- 024 |
Biocon Biologics Limited |
Block No B1 B2 B3 Q13 Of Q1 And W20 And Unit S18 1st Floor Block B4, Special Economic Zone Plot Nos 2 3 4 And 5, Phase IV Bommasandra Jigani Link Road, Bommasandra, Bengaluru, 560099, India (Cách ghi khác: Block No. B1, B2, B3, Q13 Of Q1 And W20 & Unit S18, 1st Floor, Block B4, Special Economic Zone, Plot No. 2, 3, 4 & 5, Phase-IV, Bommasandra- Jigani Link Road, Bommasandra Post, Bengalur- 560099, India) |
* Thuốc vô trùng (sản xuất tại Building B1 và B2): + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học: Sản xuất và bảo quản cell bank, sản xuất dược chất sinh học (nuôi cấy tế bào động vật, tinh chế, pha chế) tại Building B1 và B3; Sản xuất dược chất sinh học (lên men tế bào vi khuẩn, tinh chế, chỉnh sửa (pegylation), pha chế) tại Building S18. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. |
EU-GMP |
33100 |
19-01-2024 |
17-02-2026 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
Đính chính theo đúng Giấy chứng nhận EU-GMP thành "Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học: Sản xuất và bảo quản cell bank, sản xuất dược chất sinh học (nuôi cấy tế bào động vật, tinh chế, pha chế) tại Building B1 và B3;". |
23 |
3101 |
IN- 046 |
Bharat Serums and Vaccines Limited |
Plot No K-27, K-27 Part and K-27/1, Anand Nagar, Jambivili Village, Additional MIDC, Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra State, India |
* Thuốc tiêm nước (bao gồm cả thuốc tái tổ hợp); Thuốc đông khô pha tiêm; * Sản phẩm chờ đóng gói (Bulk Drug): sản phẩm kháng huyết thanh, kháng độc tố, chế phẩm máu, vắc xin tái tổ hợp. |
WHO - GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/107921/ 2022/11/239826 |
04-07-2022 |
29-03-2025 |
Food & Drug Administration, Maharashtra State, India |
1. Điều chỉnh Nguyên tắc GMP từ "India-GMP" thành "WHO-GMP" theo đúng giấy GMP. 2. Bổ sung phạm vi Sản phẩm chờ đóng gói (Bulk Drug) theo đúng giấy GMP. |
24 |
2629 |
IN- 068 |
S Kant Healthcare Ltd. |
Plot No. - 1802 - 1805, G.I.D.C. Phase III, VAPI City - VAPI - 396 195, Dist. - Valsad, Gujarat state, India |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang, thuốc bột thuốc cốm pha hỗn dịch, thuốc dùng ngoài (Mỡ, kem, gel), thuốc nước uống. |
WHO-GMP |
21103003 |
25-10-2021 |
24-10-2024 |
Food & Drugs Control Administration, Gandhinagar, Gujarat state, India |
Đính chính thông tin trong phần Tên cơ sở sản xuất, Địa chỉ cơ sở sản xuất và Cơ quan cấp theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
25 |
2630 |
IN- 068 |
S Kant Healthcare Limited |
Plot No. 1802-1805, G.I.D.C Phase III, Vapi 396195, Gujarat State, India |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bột, thuốc cốm pha hỗn dịch; thuốc bán rắn (thuốc mỡ, gel, kem), viên nén, viên nén bao phim * Ghi chú: Giấy chứng nhận chỉ áp dụng đối với các sản phẩm xuất khẩu sang thị trường EU/EEA. |
EU-GMP |
MT/004HM/ 2023 |
22-02-2023 |
29-11-2025 |
Medicines Authority of Malta (MAM) |
Đính chính tên Công ty thành "S Kant Healthcare Limited" theo đúng GCN GMP được cấp |
26 |
2688 |
IN- 086 |
Troikaa Pharmaceuticals Ltd. |
Sanand - Kadi Road., Thol, City: Thol -382 728, Dist. Mehsana Gujarat State, India (* Cách viết khác: Thol-382728, Gujarat - India) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén; Viên nén bao phim; Thuốc hít phân liều; Thuốc hít dạng lỏng. * Thuốc vô trùng: thuốc tiêm thể tích nhỏ; bơm tiêm đóng sẵn (chứa dung dịch), thuốc bột pha tiêm. |
WHO-GMP |
22053294 |
04-05-2022 |
03-05-2025 |
Food and Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
Bổ sung phạm vi sản xuất thuốc bột pha tiêm do Công ty bổ sung báo cáo rà soát chất lượng đối với dạng bào chế thuốc bột pha tiêm và theo phạm vi trong GCN GMP đã được cấp. |
27 |
2852 |
IN- 088 |
Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
E-1105, RIICO, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan), India |
* Thuốc không vô trùng không chứa kháng sinh nhóm Betalactam: Viên nang cứng; sirô khô (bột pha dung dịch uống); thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, siro, hỗn dịch); thuốc dùng ngoài (kem, gel, mỡ, lotion); viên nén (viên nén trần, viên nén bao, viên nén đặt âm đạo). * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm betalactam (Cephalosporin và Penicillin): Viên nang cứng; sirô khô (bột pha dung dịch uống); viên nén (viên nén trần, viên nén bao). |
WHO-GMP |
DC/A- I/Mfg./2022 /2258 |
05-08-2022 |
05-08-2025 |
Food Safety & Drugs Control Commissionerate, Rajasthan, India |
Điều chỉnh theo phạm vi GCN GMP và hồ sơ tài liệu đính kèm cho dạng bào chế "viên nén đặt âm đạo" và "dung dịch uống". |
28 |
2359 |
IN- 105 |
M/s Macleods Pharmaceuticals Limited |
Phase-II, Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman- 396210, India |
Viên nén; viên nang cứng ; thuốc cốm; pellet, viên nén bao phim. |
WHO-GMP |
DCD/D&D/L A/2022- 2023/3897 |
29-11-2022 |
29-11-2025 |
Administration of Daman & DIU (UT), India |
Điều chỉnh phạm vi "viên nang" thành "viên nang cứng" theo danh mục sản phẩm được đề cập tại báo cáo thanh tra. |
29 |
2161 |
IN- 160 |
Aurobindo Pharma Ltd |
Aurobindo Pharma Ltd, Unit - VI, Block D Sy. No's: 329/39 & 329/47, Chitkul Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State, 502307 India |
Unit VI, Block D: * Thuốc không vô trùng: Cefuroxime tablets, Cephalexin capsule, Cefpodoxime proxetil oral suspension, Cefalexin powder for oral suspension, Cefixime tablets, Cefpodoxime proxetil tablets, Cefixime powder for oral suspension. |
EU-GMP |
FIMEA/2019 /000085 |
16-12-2021 |
18-11-2024 |
Finnish Medicines Agency (FIMEA) |
Làm rõ phạm vi công bố ("Unit VI, Block D") theo giấy chứng nhận GMP đã cấp. |
30 |
2636 |
IN- 170 |
Aurochem Laboratories (India) PVT. LTD. |
Plot No.8, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd. Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India |
* Thuốc không vô trùng: + Thuốc dùng ngoài: Kem, gel, mỡ, lotion (không bao gồm các chế phẩm chứa Cephalosporin, Penicillin, độc tế bào, Hormone) + Thuốc uống dạng lỏng: dung dịch, hỗn dịch (không bao gồm các chế phẩm chứa Cephalosporin, Penicillin, độc tế bào, Hormone) |
WHO-GMP |
NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/126355/ 2023/11/45869 |
22-06-2023 |
21-06-2026 |
Food & Drug Administration, Maharashtra State, India |
Đính chính lỗi chính tả trong phần địa chỉ ("Estatate" sửa thành "Estate") |
31 |
1402 |
IN- 181 |
M/S Medley Pharmaceuticals Limited |
Plot No. 18 & 19, Survey No. 378/7 & 8, 379/2&3 Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - 396210, India |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, thuốc dạng lỏng |
EU-GMP |
UK GMP 35673 Insp GMP 35673/2039030-0006 |
26-02-2019 |
31-12-2024 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Gia hạn hiệu lực GCN GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của MHRA và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
32 |
2957 |
IN- 183 |
Piramal Pharma Limited |
Plot No 67-70 Sector II, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh 454 775, India |
Hoạt động tại Block M, N, O, P, hoạt động đóng gói tại block V. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén; viên nén bao phim * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nén; Viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng); hóa/lý. |
EU-GMP |
FIMEA/2021 /001610 |
28-09-2021 |
31-12-2024 |
Finnish Medicines Agency (FIMEA) |
1. Điều chỉnh làm rõ phạm vi chứng nhận viên nén bao phim theo hồ sơ và SMF 2. Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
33 |
2374 |
IN- 294 |
Exemed Pharmaceuticals |
Plot No. 133/1 & 133/2, G.I.D.C., Selvas Road, City: Vapi - 396 195, Dist. Valsad, Gujarat State, India |
* Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang. * Nguyên liệu API: Hydroxyzine HCl; Cetirizine. |
WHO-GMP |
23023875 |
06-02-2023 |
05-02-2026 |
Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
Làm rõ dạng viên nén bao phim theo CPP của sản phẩm Viên nén bao phim Medglor 90 do Công ty cung cấp. |
34 |
2643 |
IN- 308 |
M/s Unique Pharmaceutical Laboratories (a division of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Limited) (cách ghi khác: Unique Pharmaceuticals Laboratories) |
Survey No. 101/2 & 102/1, Daman Industrial Estate, Airport Road, Village Kadaiya, Daman- 396 210, India (cách ghi khác: Survey Number 101/2 & 102/1, Daman Industrial Estate, Airport Road, Kadaiya, Daman, 396210, India; hoặc Survey No 101/2 & 102/1, Daman Industrial Estate, Airport Road, Kadaiya, Nani Daman, 396210 India) |
Viên nén, Thuốc bột uống, Viên ngậm. |
WHO-GMP |
DCD/D&D/L A/2022- 2023/1362 |
30-01-2023 |
30-01-2026 |
Food & Drug Control Administration, Gujarat State, India |
Điều chỉnh Nguyên tắc GMP từ India-GMP thành WHO-GMP theo Báo cáo Thanh tra. |
35 |
2293 |
IT- 074 |
Wyeth Lederle S.r.l |
Via Franco Gorgone Z.I. (hoặc Zona Industriale)- 95100 Catania ( hoặc CT), Italy. |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin; dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào). + Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng |
EU-GMP |
IT/89/H/2022 |
09-05-2022 |
21-01-2025 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
Đính chính lỗi chính tả trên địa chỉ theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
36 |
2886 |
JP- 033 |
Nipro Pharma Corporation Ise Plant |
647-240, Ureshinotengeji- cho, Matsusaka-shi, Mie, Japan |
Dung dịch thuốc tiêm Radicut Inj. 30mg (Edaravone) |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
1528 |
04-07-2023 |
27-03-2028 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
Đính chính tên hoạt chất thành Edaravone theo SMF. |
37 |
3231 |
JP- 035 |
Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Kitajima Plant |
1-1, Iuchi, Takabo, Kitajima-cho, Itano-gun, Tokushima 771-0206, Japan |
Sản phẩm: + Viên nén bao phim Lonsurf 15mg/6.14mg. + Viên nén bao phim Lonsurf 20mg/8.19mg. |
Japan- GMP (tương đương EU- GMP) |
2335 |
29-08-2023 |
10-11-2027 |
Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
Đính chính lỗi chính tả trong phần phạm vi ("sản xuất bán thành phẩm" sửa thành "sản phẩm") theo đúng giấy GMP. |
38 |
1820 |
KR- 004 |
JW Pharmaceutical Corporation |
56 Hanjin-1 -gil, Songak- eup Dangjin-si Chungcheongnam-do Republic of Korea |
* Thuốc vô trùng: Dung dịch tiêm, thuốc bột pha tiêm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh chứa kháng sinh nhóm carbapenem); thuốc nhỏ mắt. * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao tan trong ruột; viên nang cứng, viên nén đặt dưới lưỡi; Dung dịch thuốc uống, si rô, hỗn dịch; * Thuốc công nghệ sinh học: Dung dịch tiêm. * Kiểm tra chất lượng: + Vật lý/hóa học + Vi sinh: vô trùng, không vô trùng |
PIC/S-GMP |
2024-G1- 0697 |
18-04-2024 |
01-02-2027 |
Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety, Ministry of Food and Drug Safety, Korea |
Đính chính thông tin Số giấy chứng nhận và Cơ quan cấp theo đúng nội dung ghi trên giấy chứng nhận. |
39 |
2893 |
KR- 034 |
Jeil Health Science Inc. |
7 Cheongganggachang-ro, Baegam-myeon, Cheoin- gu, Yongin-si, Gyeonggi- do, Republic of Korea |
(building B) Cao dán, thuốc đắp, thuốc thấm qua da. |
PIC/S-GMP |
2023-D1- 0615 |
06-04-2023 |
05-10-2025 |
Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
Đính chính "thuốc dán" thành "cao dán" theo đúng giấy GMP. |
40 |
2894 |
KR- 069 |
Kukje Pharma Co., Ltd. |
47 Sanseong-ro, Danwon- gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea |
* Thuốc không vô trùng: Viên nén bao phim; viên nén bao tan trong ruột; viên nén giải phóng kéo dài; viên nén (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); sirô (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); * Thuốc vô trùng: dung dịch nhỏ mắt, thuốc đông khô chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin |
PIC/S-GMP |
2023-D1-0540 |
23-03-2023 |
09-06-2025 |
Gyeongin Regional Food and Drug Administration, Korea |
Bổ sung phạm vi thuốc nhỏ mắt theo SMF và các tài liệu kỹ thuật do Công ty cung cấp. |
41 |
3151 |
NO- 001 |
HP Halden Pharma AS (tên cũ: Fresenius Kabi Norge AS) |
Svinesundsveien 80, Halden, 1788 (hoặc NO- 1788), Norway |
* Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn. * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa/Lý; Sinh học. |
EU-GMP |
22/24967-26 |
01-03-2024 |
11-11-2025 |
Norwegian Medicines Agency (NOMA) |
Cập nhật tên mới của cơ sở theo giấy GMP cập nhật. |
42 |
1827 |
PL- 002 |
Nobilus Ent, Tomasz Kozluk (cách viết khác: Nobilus Ent) |
ul. Zegrzynska 22A, 05- 110 Jablonna, Poland (cách viết khác: Zegrzynska 22A, 05-110 Jablonna, Poland) |
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng chứa Imatinib 100, 400mg; dung dịch dùng ngoài; thuốc bán rắn. |
EU-GMP |
IWSF.405.83 .2021.IP.1 WTC/0167_ 01_01/209 |
27-08-2021 |
31-12-2024 |
Chief Pharmaceutical Inspector, Poland |
Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của EMA (Thông báo EMA ngày 07/12/2023) và Thông tư 12/2022/TT-BYT. |
43 |
3159 |
PT- 006 |
Laboratório Edol- Produtos Farmacêuticos, S.A. |
Avenida 25 De Abril 6-6a, Linda A Velha, Oeiras, 2795-225, Portugal |
* Thuốc vô trùng: dạng bán rắn và dung dịch thể tích nhỏ: Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ tai. * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc bán rắn (kem, mỡ) * Đóng gói sơ cấp: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc bán rắn (kem, mỡ) * Đóng gói thứ cấp (gồm cả viên nén và viên nang) * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (vô trùng, không vô trùng), hóa lý |
EU-GMP |
F012/S1/MH /002/2023 |
24-10-2023 |
30-11-2024 |
National Authority of Medicines and Health Product, I, P, Portugal |
Điều chỉnh làm rõ phạm vi chứng nhận thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ tai thuộc Thuốc vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ theo SMF. |
44 |
2308 |
PT- 017 |
Lusomedicamenta Sociedade Técnica Farmacêutica S.A |
Estrada Consiglieri Pedroso, 69B, Queluz de Baixo, Barcarena, 2730- 055, Portugal |
* Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; pessaries; thuốc bột; thuốc cốm; thuốc bán rắn (kem; thuốc mỡ; gel); thuốc đạn; viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; pessaries; thuốc bột; thuốc cốm; thuốc bán rắn (kem; thuốc mỡ; gel); thuốc đạn; viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: vô trùng; không vô trùng. + Hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
F021/S1/MH /004/2022 |
22-07-2022 |
22-10-2024 |
National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal |
Bổ sung dạng bào chế viên nén bao phim trong phạm vi chứng nhận do Công ty cung cấp CPP của sản phẩm viên nén bao phim Motilium do NSX Lusomedicamenta Sociedade Técnica Farmacêutica S.A sản xuất và đóng gói. |
45 |
2308 |
PT- 017 |
Lusomedicamenta Sociedade Técnica Farmacêutica S.A |
Estrada Consiglieri Pedroso, 69B, Queluz de Baixo, Barcarena, 2730- 055, Portugal (Cách ghi địa chỉ đầy đủ "Estrada Consiglieri Pedroso 66, 69-B, Queluz de Baixo, 2730-055, Barcarena Portugal) |
* Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; pessaries; thuốc bột; thuốc cốm; thuốc bán rắn (kem; thuốc mỡ; gel); thuốc đạn; viên nén. * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; pessaries; thuốc bột; thuốc cốm; thuốc bán rắn (kem; thuốc mỡ; gel); thuốc đạn; viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: vô trùng; không vô trùng. + Hóa học/vật lý. |
EU-GMP |
F021/S1/MH /004/2022 |
22-07-2022 |
22-10-2024 |
National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal |
Bổ sung cách ghi địa chỉ đầy đủ "Estrada Consiglieri Pedroso 66, 69-B, Queluz de Baixo, 2730-055, Barcarena Portugal" theo phần làm rõ tại giấy chứng nhận GMP. |
46 |
3059 |
RO- 011 |
Arena Group S.A. Tên cũ: S.C Arena Group S.A. |
Bd. Dunarii nr.54, Oras Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190, Romania (Cách ghi khác: 54 Dunarii Blvd, Voluntari, Ilfov district, 077910-Romania / Bd. Dunarii nr.54, Voluntari, Ilfov district, 077190, Romania / B-dul Dunării, Nr. 54, Oras Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190, Romania / 54 Dunarii Bd., Voluntari City, Ilfov County, code 077910, Romania) |
* Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh penicillin, cephalosporin) - Dạng bào chế rắn khác: viên nén bao phim, viên nén bao - Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa corticosteroid) * Chứng nhận lô (batch certification): thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh penicillin, cephalosporin); dạng bào chế rắn khác (viên nén bao phim, viên nén bao); viên nén (bao gồm cả thuốc chứa corticosteroid) - Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Hóa/lý |
EU-GMP |
029/2023/R O |
06-09-2023 |
31-10-2024 |
National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania |
Điều chỉnh làm rõ phạm vi chứng nhận viên nén (bao gồm cả thuốc chứa corticosteroid). |
47 |
2445 |
US- 049 |
Pharmacia and Upjohn Company LLC |
7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, United States of America (* Cách ghi khác: 7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, United States (USA)) |
Thuốc vô trùng: Thuốc đông khô, thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ. Sản phẩm cụ thể: + ERAXIS®, Lyophilised powder for solution for injection (Anidulafungin 100mg) + SOLU-MEDROL, injection, powder for solution (tương đương Methylprednisolone 125mg) + ZIRABEV, injection, solution (Bevacizumab 100mg/4ml; Bevacizumab 400mg/16ml) |
U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) |
FEI: 1810189 |
21-09-2018 |
31-12-2024 |
United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
Gia hạn cập nhật theo hạn Giấy phép sản xuất online của US-FDA đến 31/12/2024. |
Danh sách cơ sở được Điều chỉnh nội dung đã công bố