Công văn 1189/BHXH-CSYT năm 2020 về đính chính một số nội dung của Phụ lục 03 ban hành kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1189/BHXH-CSYT |
Ngày ban hành | 15/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; |
Ngày 13/4/2020, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Công văn số 1163/BHXH-CSYT hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá. Do sơ suất trong quá trình dự thảo nên tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT có 01 dịch vụ bị nhầm lẫn về số tiền thuốc trong cơ cấu giá và thiếu phần ghi chú ở cuối Phụ lục, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đính chính các sai sót nêu trên như sau:
2. Bổ sung Phụ lục số 03 các nội dung sau:
- Đơn vị của cột Tiền thuốc trong cơ cấu giá là đồng;
- Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
CÁC PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ GÂY MÊ
(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT ngày 15/4/2020 của BHXH Việt Nam)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã giá liên thông BHYT |
Tên dịch vụ |
Tiền thuốc trong Cơ cấu giá |
1 |
37.8B00.0124 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất |
899,841 |
2 |
37.8B00.0125 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
899,841 |
3 |
37.8B00.0161 |
Rửa phổi toàn bộ |
2,838,326 |
4 |
37.8D04.0356 |
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
859,992 |
5 |
37.8D04.0357 |
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
936,758 |
6 |
37.8D04.0358 |
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
891,580 |
7 |
37.8D04.0359 |
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
505,094 |
8 |
37.8D04.0360 |
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
743,356 |
9 |
37.8D04.0361 |
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
655,973 |
10 |
37.8D04.0362 |
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
477,905 |
11 |
37.8D04.0363 |
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
978,015 |
12 |
37.8D04.0364 |
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
983,871 |
13 |
37.8D04.0365 |
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm |
1,005,298 |
14 |
37.8D05.0369 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ |
827,935 |
15 |
37.8D05.0370 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não |
1,057,481 |
16 |
37.8D05.0371 |
Phẫu thuật u hố mắt |
1,312,481 |
17 |
37.8D05.0372 |
Phẫu thuật áp xe não |
1,273,794 |
18 |
37.8D05.0376 |
Phẫu thuật tạo hình màng não |
1,102,794 |
19 |
37.8D05.0377 |
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
1,087,094 |
20 |
37.8D05.0378 |
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy |
1,424,869 |
21 |
37.8D05.0382 |
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên |
1,273,794 |
22 |
37.8D05.0383 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt |
1,083,036 |
23 |
37.8D05.0384 |
Phẫu thuật ghép khuyết sọ |
1,098,991 |
24 |
37.8D05.0385 |
Phẫu thuật u xương sọ |
1,071,841 |
25 |
37.8D05.0386 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
1,069,664 |
26 |
37.8D05.0388 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
1,238,119 |
27 |
37.8D05.0392 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành |
3,805,466 |
28 |
37.8D05.0393 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) |
2,768,315 |
29 |
37.8D05.0394 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
2,676,949 |
30 |
37.8D05.0395 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
2,706,259 |
31 |
37.8D05.0397 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
2,706,259 |
32 |
37.8D05.0398 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
687,319 |
33 |
37.8D05.0399 |
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
2,114,119 |
34 |
37.8D05.0400 |
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực |
974,362 |
35 |
37.8D05.0401 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
2,371,009 |
36 |
37.8D05.0402 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ |
3,715,166 |
37 |
37.8D05.0403 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
3,869,946 |
38 |
37.8D05.0404 |
Phẫu thuật tim kín khác |
2,582,281 |
39 |
37.8D05.0405 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
3,050,036 |
40 |
37.8D05.0406 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
3,299,088 |
41 |
37.8D05.0407 |
Phẫu thuật u máu các vị trí |
973,621 |
42 |
37.8D05.0408 |
Phẫu thuật cắt phổi |
2,021,735 |
43 |
37.8D05.0409 |
Phẫu thuật cắt u trung thất |
2,389,104 |
44 |
37.8D05.0410 |
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi |
292,432 |
45 |
37.8D05.0411 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác |
1,518,098 |
46 |
37.8D05.0412 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
2,636,406 |
47 |
37.8D05.0413 |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
1,785,684 |
48 |
37.8D05.0414 |
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) |
1,649,238 |
49 |
37.8D05.0441 |
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản |
1,453,873 |
50 |
37.8D05.0442 |
Phẫu thuật cắt thực quản |
1,468,573 |
51 |
37.8D05.0444 |
Phẫu thuật đặt Stent thực quản |
1,462,063 |
52 |
37.8D05.0446 |
Phẫu thuật tạo hình thực quản |
1,597,435 |
53 |
37.8D05.0448 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày |
1,256,945 |
54 |
37.8D05.0449 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
1,729,316 |
55 |
37.8D05.0451 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
1,223,474 |
56 |
37.8D05.0454 |
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman |
1,099,057 |
57 |
37.8D05.0455 |
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột |
432,945 |
58 |
37.8D05.0456 |
Phẫu thuật cắt nối ruột |
1,049,857 |
59 |
37.8D05.0458 |
Phẫu thuật cắt ruột non |
1,240,077 |
60 |
37.8D05.0459 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
599,225 |
61 |
37.8D05.0460 |
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
1,545,357 |
62 |
37.8D05.0462 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
1,172,227 |
63 |
37.8D05.0464 |
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài |
612,200 |
64 |
37.8D05.0465 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
869,721 |
65 |
37.8D05.0466 |
Phẫu thuật cắt gan |
1,935,517 |
66 |
37.8D05.0469 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác |
1,177,760 |
67 |
37.8D05.0471 |
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu |
1,423,317 |
68 |
37.8D05.0472 |
Phẫu thuật cắt túi mật |
1,073,148 |
69 |
37.8D05.0474 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
1,084,798 |
70 |
37.8D05.0475 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp |
1,751,978 |
71 |
37.8D05.0481 |
Phẫu thuật nối mật ruột |
989,081 |
72 |
37.8D05.0482 |
Phẫu thuật cắt khối tá tụy |
2,821,060 |
73 |
37.8D05.0483 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối |
3,380,850 |
74 |
37.8D05.0484 |
Phẫu thuật cắt lách |
1,024,957 |
75 |
37.8D05.0486 |
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy |
1,126,785 |
76 |
37.8D05.0487 |
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc |
1,509,864 |
77 |
37.8D05.0488 |
Phẫu thuật nạo vét hạch |
903,580 |
78 |
37.8D05.0489 |
Phẫu thuật u trong ổ bụng |
946,131 |
79 |
37.8D05.0491 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
453,465 |
80 |
37.8D05.0492 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng |
773,995 |
81 |
37.8D05.0493 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng |
789,080 |
82 |
37.8D05.0494 |
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn |
600,975 |
83 |
37.8D05.0565 |
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) |
2,301,564 |
84 |
37.8D06.0590 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
820,962 |
85 |
37.8D06.0592 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
929,535 |
86 |
37.8D06.0593 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
866,489 |
87 |
37.8D06.0595 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần |
929,535 |
88 |
37.8D06.0596 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
975,567 |
89 |
37.8D06.0597 |
Cắt u thành âm đạo |
657,757 |
90 |
37.8D06.0598 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
1,062,635 |
91 |
37.8D06.0599 |
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
957,535 |
92 |
37.8D06.0610 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
1,345,651 |
93 |
37.8D06.0616 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
1,092,335 |
94 |
37.8D06.0621 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
1,152,282 |
95 |
37.8D06.0624 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
657,207 |
96 |
37.8D06.0625 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
925,836 |
97 |
37.8D06.0627 |
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung |
857,531 |
98 |
37.8D06.0628 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
866,504 |
99 |
37.8D06.0631 |
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
884,019 |
100 |
37.8D06.0632 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
839,632 |
101 |
37.8D06.0633 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
921,851 |
102 |
37.8D06.0636 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
963,353 |
103 |
37.8D06.0637 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
738,549 |
104 |
37.8D06.0649 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
1,784,833 |
105 |
37.8D06.0650 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
650,991 |
106 |
37.8D06.0651 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
861,131 |
107 |
37.8D06.0652 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
1,521,931 |
108 |
37.8D06.0653 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính |
648,009 |
109 |
37.8D06.0654 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
944,415 |
110 |
37.8D06.0655 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
679,527 |
111 |
37.8D06.0656 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
889,131 |
112 |
37.8D06.0657 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
929,535 |
113 |
37.8D06.0658 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
1,075,167 |
114 |
37.8D06.0659 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
1,934,134 |
115 |
37.8D06.0660 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
1,484,725 |
116 |
37.8D06.0661 |
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
1,062,635 |
117 |
37.8D06.0662 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
865,289 |
118 |
37.8D06.0663 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
825,835 |
119 |
37.8D06.0664 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
883,389 |
120 |
37.8D06.0665 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
817,809 |
121 |
37.8D06.0666 |
Phẫu thuật Crossen |
929,535 |
122 |
37.8D06.0667 |
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) |
1,181,671 |
123 |
37.8D06.0668 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
970,883 |
124 |
37.8D06.0669 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
692,991 |
125 |
37.8D06.0670 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) |
1,629,723 |
126 |
37.8D06.0671 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
831,168 |
127 |
37.8D06.0672 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
745,220 |
128 |
37.8D06.0673 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) |
1,501,187 |
129 |
37.8D06.0674 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
1,443,171 |
130 |
37.8D06.0675 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa |
1,391,899 |
131 |
37.8D06.0676 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
1,674,487 |
132 |
37.8D06.0677 |
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart |
673,241 |
133 |
37.8D06.0678 |
Phẫu thuật Manchester |
733,945 |
134 |
37.8D06.0679 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
904,011 |
135 |
37.8D06.0681 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung |
929,535 |
136 |
37.8D06.0682 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
1,166,429 |
137 |
37.8D06.0683 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
678,957 |
138 |
37.8D06.0684 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
902,900 |
139 |
37.8D06.0685 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
945,677 |
140 |
37.8D06.0686 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
999,433 |
141 |
37.8D06.0687 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
980,047 |
142 |
37.8D06.0688 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật |
998,415 |
143 |
37.8D06.0689 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
943,501 |
144 |
37.8D06.0690 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung |
1,075,167 |
145 |
37.8D06.0691 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
1,235,842 |
146 |
37.8D06.0692 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
1,085,567 |
147 |
37.8D06.0693 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
993,467 |
148 |
37.8D06.0694 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
776,757 |
149 |
37.8D06.0695 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
936,975 |
150 |
37.8D06.0696 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
725,849 |
151 |
37.8D06.0697 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
676,849 |
152 |
37.8D06.0698 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
1,381,283 |
153 |
37.8D06.0699 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
1,338,817 |
154 |
37.8D06.0700 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
676,781 |
155 |
37.8D06.0701 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
1,206,528 |
156 |
37.8D06.0702 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
1,000,082 |
157 |
37.8D06.0703 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
939,935 |
158 |
37.8D06.0704 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
957,467 |
159 |
37.8D06.0705 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
871,531 |
160 |
37.8D06.0706 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
1,150,405 |
161 |
37.8D06.0707 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
1,624,267 |
162 |
37.8D06.0708 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
1,351,804 |
163 |
37.8D06.0709 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
929,535 |
164 |
37.8D06.0710 |
Phẫu thuật treo tử cung |
837,289 |
165 |
37.8D06.0711 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
1,062,635 |
166 |
37.8D06.0720 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
1,044,535 |
167 |
37.8D07.0768 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
168 |
37.8D07.0788 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
169 |
37.8D07.0790 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
170 |
37.8D07.0793 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
171 |
37.8D07.0794 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
172 |
37.8D07.0808 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
173 |
37.8D07.0822 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê |
174 |
37.8D08.0870 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
454,154 |
175 |
37.8D08.0871 |
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) |
466,577 |
176 |
37.8D08.0874 |
Cắt polyp ống tai gây mê |
420,639 |
177 |
37.8D08.0881 |
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con |
2,167,863 |
178 |
37.8D08.0909 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
344,075 |
179 |
37.8D08.0911 |
Mở sào bào - thượng nhĩ |
1,010,225 |
180 |
37.8D08.0912 |
Nâng xương chỉnh mũi sau chấn thương gây mê |
1,016,406 |
181 |
37.8D08.0914 |
Nạo VA gây mê |
295,137 |
182 |
37.8D08.0915 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
2,398,667 |
183 |
37.8D08.0918 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
208,949 |
184 |
37.8D08.0929 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
287,010 |
185 |
37.8B00.0937 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện |
371,573 |
186 |
37.8D08.0938 |
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP |
2,398,667 |
187 |
37.8D08.0942 |
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi |
1,121,833 |
188 |
37.8D08.0943 |
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser |
2,398,667 |
189 |
37.8D08.0944 |
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm |
2,376,617 |
190 |
37.8D08.0945 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII |
2,376,617 |
191 |
37.8D08.0946 |
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng |
2,383,981 |
192 |
37.8D08.0947 |
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm |
1,676,703 |
193 |
37.8D08.0948 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong |
2,398,667 |
194 |
37.8D08.0950 |
Phẫu thuật giảm áp dây VII |
2,957,256 |
195 |
37.8D08.0951 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt |
1,676,703 |
196 |
37.8D08.0954 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên |
963,660 |
197 |
37.8D08.0955 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe |
1,403,073 |
198 |
37.8D08.0956 |
Phẫu thuật mở cạnh mũi |
1,676,703 |
199 |
37.8D08.0957 |
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi |
2,398,667 |
200 |
37.8D08.0958 |
Phẫu thuật nạo V.A nội soi |
1,403,073 |
201 |
37.8D08.0960 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên |
1,121,833 |
202 |
37.8D08.0964 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh |
2,398,667 |
203 |
37.8D08.0965 |
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt |
1,403,073 |
204 |
37.8D08.0966 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) |
2,398,667 |
205 |
37.8D08.0967 |
Phẫu thụât nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
2,398,667 |
206 |
37.8D08.0969 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới |
1,121,833 |
207 |
37.8D08.0970 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
1,121,833 |
208 |
37.8D08.0971 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên |
963,660 |
209 |
37.8D08.0972 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
1,676,703 |
210 |
37.8D08.0974 |
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm |
2,383,981 |
211 |
37.8D08.0975 |
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang |
1,676,703 |
212 |
37.8D08.0977 |
Phẫu thụât nội soi nạo VA bằng dao Plasma |
371,573 |
213 |
37.8D08.0978 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh |
1,403,073 |
214 |
37.8D08.0980 |
Phẫu thuật rò xoang lê |
2,398,667 |
215 |
37.8D08.0984 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa |
2,167,863 |
216 |
37.8D08.0985 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân |
2,346,931 |
217 |
37.8D08.0986 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
2,167,863 |
218 |
37.8D08.0987 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
2,167,863 |
219 |
37.8D08.0988 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
1,403,073 |
220 |
37.8D08.0997 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1,010,225 |
221 |
37.8D08.0998 |
Phẫu thuật nôi soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt |
1,403,073 |
222 |
37.8D09.1079 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
576,397 |
223 |
37.8D09.1089 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên |
682,254 |
224 |
37.8D09.1090 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu |
614,216 |
225 |
37.8D09.1091 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên |
690,137 |
226 |
37.8D10.1102 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,039,509 |
227 |
37.8D10.1103 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,686,872 |
228 |
37.8D10.1104 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
865,602 |
229 |
37.8D10.1105 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,236,475 |
230 |
37.8D10.1106 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
921,658 |
231 |
37.8D10.1107 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,588,508 |
232 |
37.8D10.1108 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,095,805 |
233 |
37.8D10.1109 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,247,653 |
234 |
37.8D10.1110 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,428,398 |
235 |
37.8D10.1111 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,449,042 |
236 |
37.8D10.1112 |
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) |
1,472,378 |
237 |
37.8D10.1113 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
1,280,081 |
238 |
37.8D10.1114 |
Cắt sẹo khâu kín |
1,515,944 |
239 |
37.8D10.1118 |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
1,222,988 |
240 |
37.8D10.1119 |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
942,514 |
241 |
37.8D10.1120 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
962,480 |
242 |
37.8D10.1121 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,633,764 |
243 |
37.8D10.1122 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
874,463 |
244 |
37.8D10.1123 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,342,003 |
245 |
37.8D10.1124 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,097,568 |
246 |
37.8D10.1125 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
810,518 |
247 |
37.8D10.1126 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) |
1,447,316 |
248 |
37.8D10.1127 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) |
932,382 |
249 |
37.8D10.1128 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,700,801 |
250 |
37.8D10.1129 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
1,361,536 |
251 |
37.8D10.1130 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
914,519 |
252 |
37.8D10.1131 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,567,127 |
253 |
37.8D10.1132 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
1,072,295 |
254 |
37.8D10.1134 |
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính |
1,192,713 |
255 |
37.8D10.1135 |
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo |
1,587,387 |
256 |
37.8D10.1136 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo |
1,478,471 |
257 |
37.8D10.1137 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng |
1,414,318 |
258 |
37.8D10.1138 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
1,192,713 |
259 |
37.8D10.1139 |
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch |
3,702,267 |
260 |
37.8D10.1140 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
1,201,572 |
261 |
37.8D10.1141 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo |
5,341,191 |
262 |
37.8D10.1142 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo |
1,839,678 |
263 |
37.8D10.1143 |
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu |
1,476,800 |
264 |
37.8D10.1144 |
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
939,764 |
265 |
37.8D11.1181 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ |
1,721,665 |
266 |
37.8D11.1182 |
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
2,329,749 |
267 |
37.8D11.1183 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
1,745,915 |
268 |
37.8D11.1184 |
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá |
1,815,295 |
269 |
37.8D11.1185 |
Tháo khớp xương bả vai do ung thư |
1,249,132 |
270 |
37.8D11.1186 |
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm |
1,823,005 |
271 |
37.8D11.1187 |
Đặt buồng tiêm truyền dưới da |
1,149,257 |
272 |
15.8B00.2036 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. |
1,403,073 |
273 |
15.8D05.2039 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
558,478 |
274 |
37.8D05.0416 |
Phẫu thuật cắt thận |
1,249,712 |
275 |
37.8D05.0417 |
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận |
1,536,112 |
276 |
37.8D05.0418 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
1,122,517 |
277 |
37.8D05.0421 |
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
1,136,131 |
278 |
37.8D05.0422 |
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) |
1,127,143 |
279 |
37.8D05.0424 |
Phẫu thuật cắt bàng quang |
1,756,049 |
280 |
37.8D05.0425 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang |
1,562,259 |
281 |
37.8D05.0426 |
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
1,454,487 |
282 |
37.8D05.0428 |
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang |
1,454,487 |
283 |
37:8005.0429 |
Phẫu thuật đóng dò bàng quang |
1,146,673 |
284 |
37.8D05.0432 |
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
1,446,093 |
285 |
37.8D05.0434 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác |
1,049,693 |
286 |
37.8D05.0435 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn |
506,315 |
287 |
37.8D05.0436 |
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ |
495,055 |
288 |
37.8D05.0437 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật |
1,107,679 |
289 |
37.8D05.0534 |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
910,530 |
290 |
37.8D05.0536 |
Phẫu thuật thay khớp vai |
1,182,332 |
291 |
37.8D05.0548 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định |
830,317 |
292 |
37.8D05.0549 |
Phẫu thuật làm cứng khớp |
822,820 |
293 |
37.8D05.0550 |
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp |
820,920 |
294 |
37.8D05.0551 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp |
690,740 |
295 |
37.8D05.0553 |
Phẫu thuật ghép xương |
830,317 |
296 |
37.8D05.0558 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương |
830,317 |
297 |
37.8D05.0559 |
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) |
775,801 |
298 |
37.8D05.0564 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius |
1,501,461 |
299 |
37.8D05.0568 |
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng |
1,277,289 |
300 |
37.8D05.0570 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
1,166,441 |
301 |
37.8D05.0571 |
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
814,641 |
302 |
37.8D05.0572 |
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) |
775,801 |
303 |
37.8D05.0574 |
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 |
816,321 |
304 |
37.8D05.0575 |
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 |
512,580 |
305 |
37.8D05.0576 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu |
687,695 |
306 |
37.8D05.0577 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
1,000,702 |
307 |
37.8D05.0579 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi |
1,427,971 |
308 |
37.8D14.1205 |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật |
623,993 |
309 |
37.8D14.1206 |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực |
875,717 |
310 |
37.8D14.1207 |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu |
680,027 |
311 |
37.8D14.1208 |
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng |
508,386 |
Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế. |