Công văn 1154/UBDT-CSDT năm 2021 về kiểm tra, rà soát, đối chiếu thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 1154/UBDT-CSDT |
Ngày ban hành | 20/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Lê Sơn Hải |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1154/UBDT-CSDT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh………….
Căn cứ báo cáo của các địa phương về kết quả phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc đã tổng hợp danh sách thôn đặc biệt khó khăn để ban hành Quyết định phê duyệt làm cơ sở hoạch định, áp dụng, tổ chức thực hiện các chính sách có liên quan trong giai đoạn 2021-2025.
Để đảm bảo tính chính xác về số lượng, tên các thôn đặc biệt khó khăn và phù hợp với tên các đơn vị hành chính cấp xã thuộc khu vực I, khu vực II, khu vực III đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo kiểm tra, rà soát, đối chiếu giữa Danh sách chi tiết được đăng tải trên chuyên mục: Thông báo của Cổng thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc http://ubdt.gov.vn với kết quả xác định của địa phương và có ý kiến bằng văn bản gửi về Ủy ban Dân tộc số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 26/8/2021 (Bản điện tử gửi về địa chỉ email: vuchinhsachdantoc@cema.gov.vn).
Quá thời hạn trên không nhận được ý kiến bằng văn bản thì được hiểu là Ủy ban nhân dân tỉnh đồng ý với Danh sách dự thảo của Ủy ban Dân tộc.
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm, chỉ đạo thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN
TT |
TỈNH (TP) |
TT |
TỈNH (TP) |
1 |
TỈNH QUẢNG NINH |
22 |
TỈNH ĐẮC NÔNG |
2 |
TỈNH HÀ GIANG |
23 |
TỈNH LÂM ĐỒNG |
3 |
TỈNH CAO BẰNG |
24 |
TỈNH QUẢNG BÌNH |
4 |
TỈNH BẮC KẠN |
25 |
TỈNH QUẢNG TRỊ |
5 |
TỈNH TUYÊN QUANG |
26 |
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
6 |
TỈNH LÀO CAI |
27 |
TỈNH QUẢNG NAM |
7 |
TỈNH YÊN BÁI |
28 |
TỈNH QUẢNG NGÃI |
8 |
TỈNH THÁI NGUYÊN |
29 |
TỈNH BÌNH ĐỊNH |
9 |
TỈNH LẠNG SƠN |
30 |
TỈNH PHÚ YÊN |
10 |
TỈNH BẮC GIANG |
31 |
TỈNH KHÁNH HÒA |
11 |
TỈNH PHÚ THỌ |
32 |
TỈNH NINH THUẬN |
12 |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
33 |
TỈNH BÌNH THUẬN |
13 |
TỈNH LAI CHÂU |
34 |
TỈNH BÌNH PHƯỚC |
14 |
TỈNH SƠN LA |
35 |
TỈNH TRÀ VINH |
15 |
TỈNH HÒA BÌNH |
36 |
TỈNH VĨNH LONG |
16 |
TỈNH THANH HÓA |
37 |
TỈNH AN GIANG |
17 |
TỈNH NGHỆ AN |
38 |
TỈNH KIÊN GIANG |
18 |
TỈNH HÀ TĨNH |
39 |
TỈNH HẬU GIANG |
19 |
TỈNH KON TUM |
40 |
TỈNH SÓC TRĂNG |
20 |
TỈNH GIA LAI |
41 |
TỈNH CÀ MAU |
21 |
TỈNH ĐẮK LẮK |
|
|