Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024 phê duyệt điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 497/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Hầu A Lềnh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030;
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2024 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2024 và hội nghị trực tuyến Chính phủ với địa phương;
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, công nhận và bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn đã được phê duyệt tại Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 440 thôn của 163 xã không còn thuộc diện đặc biệt khó khăn do sáp nhập toàn bộ diện tích, dân số hoặc đã giải thể theo các Nghị quyết, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền (danh sách các thôn tại phụ lục I kèm theo);
2. Bổ sung 141 thôn của 98 xã thuộc diện đặc biệt khó khăn do chia tách, sáp nhập, thành lập mới theo các Nghị quyết, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền (danh sách các thôn tại phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đã được phê duyệt tại Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (danh sách các huyện, xã, thôn tại phụ lục III kèm theo).
Điều 4. Việc áp dụng các chế độ, chính sách đối với các thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung của Quyết định này thực hiện theo quy định Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Trường hợp kinh phí tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành (nếu có) thực hiện theo quy định tại Quyết định 127/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành giai đoạn 2022-2025.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH THÔN KHÔNG CÒN THUỘC DIỆN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 612/QĐ-UBDT NGÀY 16/9/2021
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên tỉnh, huyện |
Tên xã |
Tên thôn |
1 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG CỘNG |
163 |
440 |
|
|
37 |
90 |
|
I |
HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
1 |
|
Xã Vụ Bổn |
|
- |
|
|
Buôn Ea Nông A |
- |
|
|
Buôn Ea Nông B |
- |
|
|
Thôn 12 |
- |
|
|
Thôn Hồ Voi |
- |
|
|
Buôn Ea Kal |
2 |
|
Xã Ea Uy |
|
- |
|
|
Buôn Hàng 1A |
II |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
1 |
|
Xã Dliê Ya |
|
- |
|
|
Thôn Ea Tu |
2 |
|
Xã Ea Dăh |
|
- |
|
|
Thôn Giang Xuân |
- |
|
|
Thôn Xuân Thái |
3 |
|
Xã Ea Hồ |
|
- |
|
|
Buôn Sũ |
- |
|
|
Buôn Dun |
- |
|
|
Buôn Hô A |
- |
|
|
Buôn Hô B |
III |
HUYỆN LẮK |
|
|
1 |
|
Xã Yang Tao |
|
- |
|
|
Buôn Dak Tei |
2 |
|
Xã Đăk Liêng |
|
- |
|
|
Buôn Mliêng 1 |
- |
|
|
Buôn Mliêng 2 |
- |
|
|
Buôn Yuk La 1 |
3 |
|
Xã Buôn Triết |
|
- |
|
|
Buôn Ung Rung 2 |
- |
|
|
Buôn Ung Rung 1 |
4 |
|
Xã Đăk Phơi |
|
- |
|
|
Buôn Bu Yuk |
- |
|
|
Buôn Du Măh |
5 |
|
Xã Đăk Nuê |
|
- |
|
|
Buôn Yơl |
- |
|
|
Buôn Mih |
6 |
|
Xã Nam Ka |
|
- |
|
|
Buôn Drai |
- |
|
|
Buôn Rjai |
- |
|
|
Buôn Knia |
7 |
|
Xã Ea R'bin |
|
- |
|
|
Buôn Ea Rbin |
8 |
|
Xã Krông Nô |
|
- |
|
|
Buôn Dơng Blang |
IV |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
1 |
|
Xã Ea Siên |
|
- |
|
|
Buôn Dlung 2 |
- |
|
|
Thôn 6A |
V |
HUYỆN KRÔNG BÚK |
|
|
1 |
|
Xã Cư Pơng |
|
- |
|
|
Buôn Cư Hiăm |
VI |
HUYỆN EA KAR |
|
|
1 |
|
Xã Cư Huê |
|
- |
|
|
Buôn M’Hăng |
2 |
|
Xã Ea Sô |
|
- |
|
|
Buôn Ea Kông |
- |
|
|
Thôn 3 |
- |
|
|
Thôn 6 |
3 |
|
Xã Cư Yang |
|
- |
|
|
Thôn 15 |
VII |
HUYỆN M'DRẮK |
|
|
1 |
|
Xã Ea Trang |
|
- |
|
|
Buôn M'Bơn A |
- |
|
|
Buôn M'Bơn B |
- |
|
|
Buôn M'Dlơk |
- |
|
|
Buôn M'Jam |
2 |
|
Xã Krông Jing |
|
- |
|
|
Buôn M'Trưng |
- |
|
|
Buôn KCuah |
- |
|
|
Buôn Ea HM'lai |
- |
|
|
Buôn Nhang |
- |
|
|
Buôn AeTlu |
3 |
|
Xã Cư M'ta |
|
- |
|
|
Thôn 18 |
- |
|
|
Buôn Hí |
- |
|
|
Buôn Đứk |
- |
|
|
Buôn Năng |
- |
|
|
Buôn Gõ |
4 |
|
Xã Ea Pil |
|
- |
|
|
Thôn 14 |
- |
|
|
Thôn 8 |
- |
|
|
Thôn 5 |
5 |
|
Xã Cư Króa |
|
- |
|
|
Thôn 8 |
VIII |
HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
1 |
|
Xã Yang Mao |
|
- |
|
|
Buôn M'nang Dơng |
- |
|
|
Buôn Tar |
- |
|
|
Buôn Ea Chố |
- |
|
|
Buôn Kuanh |
2 |
|
Xã Yang Reh |
|
- |
|
|
Buôn Cuăh B |
- |
|
|
Buôn Cuăh A |
IX |
HUYỆN EA SÚP |
|
|
1 |
|
Xã Cư Kbang |
|
- |
|
|
Thôn 13 |
- |
|
|
Thôn 2 |
- |
|
|
Thôn 5A |
- |
|
|
Thôn 5B |
- |
|
|
Thôn 7 |
2 |
|
Xã Ea Rốk |
|
- |
|
|
Thôn 13 |
- |
|
|
Thôn 14 |
- |
|
|
Thôn 12 |
- |
|
|
Thôn 18 |
- |
|
|
Thôn 17 |
3 |
|
Xã Ia Rvê |
|
- |
|
|
Thôn 3 |
- |
|
|
Thôn 14 |
4 |
|
Xã Ya Tờ Mốt |
|
- |
|
|
Thôn 9 |
5 |
|
Xã Ia Lốp |
|
- |
|
|
Thôn Vùng |
- |
|
|
Thôn Của |
- |
|
|
Thôn Nhạp |
- |
|
|
Thôn Đừng |
- |
|
|
Thôn Quý Mùi |
X |
HUYỆN EA H'LEO |
|
|
1 |
|
Xã Ea Tir |
|
- |
|
|
Buôn Tiêu A |
- |
|
|
Buôn Tiêu B |
2 |
|
Xã Ea Khăl |
|
- |
|
|
Thôn 14 |
- |
|
|
Thôn 13 |
3 |
|
Xã Ea Nam |
|
- |
|
|
Thôn 8 |
XI |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
1 |
|
Xã Krông Na |
|
- |
|
|
Buôn Trí A |
- |
|
|
Buôn Trí B |
2 |
|
Xã Ea Huar |
|
- |
|
|
Buôn Ndrếch A |
- |
|
|
Buôn Ndrếch B |
3 |
|
Xã Ea Wer |
|
- |
|
|
Thôn 8 |
- |
|
|
Thôn 6 |
4 |
|
Xã Tân Hòa |
|
- |
|
|
Thôn 6 |
|
2 |
3 |
|
I |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
1 |
|
Xã Lản Nhì Thàng |
|
- |
|
|
Lùng Cù Seo Pả |
- |
|
|
Hồng Thu Mông |
II |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
1 |
|
Xã Tà Tổng |
|
- |
|
|
Bản Pa Tết |
|
TỈNH LÂM ĐỒNG |
3 |
11 |
I |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
1 |
|
Xã Lộc Bảo |
|
- |
|
|
Thôn 1 |
- |
|
|
Thôn 2 |
- |
|
|
Thôn 3 |
- |
|
|
Thôn Hang Ka |
2 |
|
Xã Lộc Bắc |
|
- |
|
|
Thôn 1 |
- |
|
|
Thôn 2 |
- |
|
|
Thôn 3 |
- |
|
|
Thôn 4 |
3 |
|
Xã Lộc Lâm |
|
- |
|
|
Thôn 1 |
- |
|
|
Thôn 2 |
- |
|
|
Thôn 3 |
|
27 |
53 |
|
I |
HUYỆN BÌNH GIA |
|
|
1 |
|
Xã Tân Văn |
|
- |
|
|
Thôn Lân Khinh |
2 |
|
Xã Hồng Thái |
|
- |
|
|
Thôn Nà Khoang |
- |
|
|
Thôn Nà Dẳn |
- |
|
|
Thôn Bản Nghiệc |
- |
|
|
Thôn Còn Quan |
- |
|
|
Thôn Nà Ngùa |
3 |
|
Xã Hồng Phong |
|
- |
|
|
Thôn Nà Cạp |
- |
|
|
Thôn Nà Háng |
- |
|
|
Thôn Nà Kít |
4 |
|
Xã Hoa Thám |
|
- |
|
|
Thôn Nà Lò |
- |
|
|
Thôn Bản Cù |
- |
|
|
Thôn Bản Pìn |
- |
|
|
Thôn Khuổi Pàn |
5 |
|
Xã Quý Hòa |
|
- |
|
|
Thôn Khuổi Cáp |
6 |
|
Xã Thiện Thuật |
|
- |
|
|
Thôn Cốc Phường |
7 |
|
Xã Quang Trung |
|
- |
|
|
Thôn Tân Lập |
II |
HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
1 |
|
Xã Vân An |
|
- |
|
|
Thôn Khau Thung |
- |
|
|
Thôn Phai Mò |
- |
|
|
Thôn Nà Thưa |
- |
|
|
Thôn Hang Vài |
2 |
|
Xã Bằng Hữu |
|
- |
|
|
Thôn Làng Giao |
- |
|
|
Thôn Thống Noọc |
- |
|
|
Thôn Khúng Khính |
3 |
|
Xã Vân Thủy |
|
- |
|
|
Thôn Nà Pất |
4 |
|
Xã Thượng Cường |
|
- |
|
|
Thôn Nà Hoàng |
III |
HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
1 |
|
Thị trấn Nông trường Thái Bình |
|
- |
|
|
Khu 6 |
- |
|
|
Khu 1 |
2 |
|
Xã Lâm Ca |
|
- |
|
|
Thôn Đông luông |
- |
|
|
Thôn Nà Mười |
- |
|
|
Thôn Khe Xiếc |
- |
|
|
Thôn Khe Loòng |
IV |
HUYỆN LỘC BÌNH |
|
|
1 |
|
Xã Ái Quốc |
|
- |
|
|
Thôn Đông Lọi |
- |
|
|
Thôn Quang Khao |
- |
|
|
Thôn Khuổi Danh |
- |
|
|
Khuổi Lợi |
2 |
|
Xã Sàn Viên |
|
- |
|
|
Thôn Pò Sáy |
3 |
|
Xã Đông Quan |
|
- |
|
|
Thôn Chộc Pháo |
- |
|
|
Thôn Phá Lạn Nà Toản |
4 |
|
Xã Thống Nhất |
|
- |
|
|
Khuổi Nọi A |
5 |
|
Xã Minh Hiệp |
|
- |
|
|
Thôn Nà Tàng |
6 |
|
Xã Khuất Xá |
|
- |
|
|
Thôn Lải Ngòa |
V |
HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
1 |
|
Xã Liên Hội |
|
- |
|
|
Khòn Bó |
VI |
HUYỆN VĂN LÃNG |
|
|
1 |
|
Xã Hội Hoan |
|
- |
|
|
Đông Chang |
2 |
|
Xã Thành Hòa |
|
- |
|
|
Pò Củi |
VII |
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
1 |
|
Xã Quốc Khánh |
|
- |
|
|
Thôn Bản Dỉ |
- |
|
|
Thôn Lũng Toòng |
2 |
|
Xã Đề Thám |
|
- |
|
|
Thôn Khuổi Vai |
3 |
|
Xã Hùng Việt |
|
- |
|
|
Thôn Khuổi khòn |
- |
|
|
Thôn Phạc Giàng |
4 |
|
Xã Đoàn Kết |
|
- |
|
|
Thôn Bản Niềng |
- |
|
|
Thôn Nà Coóc |
5 |
|
Xã Vĩnh Tiến |
|
- |
|
|
Thôn Khuổi Chang |
- |
|
|
Thôn Khuổi Hai |
|
3 |
4 |
|
I |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
1 |
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
|
- |
|
|
Thôn Suối Thầu |
- |
|
|
Thôn Gia Khấu |
II |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
1 |
|
Xã Pa Cheo |
|
- |
|
|
Thôn Pờ Sì Ngài |
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
1 |
|
Xã Xuân Hòa |
|
- |
|
|
Bản Mo 3 (Thôn Mo 3) |
|
85 |
264 |
|
I |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Lao |
|
- |
|
|
Bản Pá Sóng |
- |
|
|
Bản Huổi Hậu |
- |
|
|
Bản Huổi Quảng |
2 |
|
Xã Pi Toong |
|
- |
|
|
Bản Nong Pi |
- |
|
|
Bản Tạy |
3 |
|
Xã Chiềng Ân |
|
- |
|
|
Bản Nong Hoi Trên |
- |
|
|
Bản Nong Bông |
4 |
|
Xã Mường Bú |
|
- |
|
|
Bản Huổi Hào |
5 |
|
Xã Hua Trai |
|
- |
|
|
Bản Nặm Hồng |
6 |
|
Xã Mường Chùm |
|
- |
|
|
Bản Nong Chạy |
7 |
|
Xã Nậm giôn |
|
- |
|
|
Bản Pá Mồng |
- |
|
|
Bản Pá Pù |
8 |
|
Xã Chiềng Công |
|
- |
|
|
Bản Khao Lao Dưới |
- |
|
|
Bản Tảo Ván |
- |
|
|
Bản Mới |
II |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
1 |
|
Xã Hồng Ngài |
|
- |
|
|
Bản Suối Tếnh |
2 |
|
Xã Làng Chếu |
|
- |
|
|
Bản Suối Lộng |
- |
|
|
Bản Păng Khúa |
3 |
|
Xã Háng Đồng |
|
- |
|
|
Bản Háng Bla |
4 |
|
Xã Pắc Ngà |
|
- |
|
|
Bản Tà Ỉu |
III |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Tà Lại |
|
- |
|
|
Bản Tháng 5 |
- |
|
|
Bản Trai Tôn |
2 |
|
Xã Tân Hợp |
|
- |
|
|
Bản Bó Liều |
- |
|
|
Bản Suối Khoang |
3 |
|
Xã Quy Hướng |
|
- |
|
|
Bản Vằng Khoài |
IV |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Sơ |
|
- |
|
|
Bản Huổi Cát |
2 |
|
Xã Mường Sai |
|
- |
|
|
Bản Nà Un Trong |
- |
|
|
Bản Nà Un Ngoài |
3 |
|
Xã Nậm Ty |
|
- |
|
|
Bản Xen Xay |
- |
|
|
Bản Nà Hiểm |
- |
|
|
Bản Nà Lằn |
- |
|
|
Bản Nà Pàn |
- |
|
|
Bản Huổi Cắt |
- |
|
|
Bản Pá Lâu |
4 |
|
Xã Mường Cai |
|
- |
|
|
Bản Pá Vẹ |
5 |
|
Xã Mường Hung |
|
- |
|
|
Bản Mường Tở |
- |
|
|
Bản Áng |
- |
|
|
Bản Phiêng Pinh |
- |
|
|
Bản Lọng Niếng |
- |
|
|
Bản Phiêng Lươn |
- |
|
|
Bản Nà Hựa |
- |
|
|
Bản Phiêng Nghịu |
- |
|
|
Bản Huổi Khôm |
- |
|
|
Bản Huổi Hin |
- |
|
|
Bản Bua Xá |
- |
|
|
Bản Trung Dũng |
- |
|
|
Bản Coi |
- |
|
|
Bản Quỳnh Long |
- |
|
|
Bản Ít |
6 |
|
Xã Nậm Mằn |
|
- |
|
|
Bản Chu Vai |
- |
|
|
Bản Nhà Sày |
- |
|
|
Bản Nà Luông |
- |
|
|
Bản Nà Cà |
- |
|
|
Bản Chả |
- |
|
|
Bản Huổi |
7 |
|
Xã Chiềng En |
|
- |
|
|
Bản Hua Pát |
- |
|
|
Bản Co Muông |
- |
|
|
Bản Huổi Púng |
- |
|
|
Bản Pá Lưng |
- |
|
|
Bản Huổi Én |
8 |
|
Xã Huổi Một |
|
- |
|
|
Bản Bằng Vúng |
- |
|
|
Bản Túp Phạ A |
- |
|
|
Bản Túp Phạ B |
9 |
|
Xã Yên Hưng |
|
- |
|
|
Bản Pái |
- |
|
|
Bản Nà Dìa |
- |
|
|
Bản Nà Hạ |
- |
|
|
Bản Nà Mừ |
- |
|
|
Bản Pá Pao |
- |
|
|
Bản Lụng Há |
- |
|
|
Bản Hua Mừ |
- |
|
|
Bản Tin Tốc |
10 |
|
Xã Chiềng Phung |
|
- |
|
|
Bản Nà Ban |
- |
|
|
Bản Nà Lạt |
- |
|
|
Bản Nà Sàng |
- |
|
|
Bản Huổi Lay |
- |
|
|
Bản Huổi Tư |
- |
|
|
Bản Hua Và |
11 |
|
Xã Đứa Mòn |
|
- |
|
|
Bản Phiêng Nỏng |
- |
|
|
Bản Huổi Lếch II |
- |
|
|
Bản Phiêng Muông |
- |
|
|
Bản Nộc Cốc II |
- |
|
|
Bản Huổi Núa |
- |
|
|
Bản Hua Phẩng |
- |
|
|
Bản Nà Tấu II |
12 |
|
Xã Chiềng Cang |
|
- |
|
|
Bản Huổi Cuống |
- |
|
|
Bản Co Tòng |
- |
|
|
Bản Nà Tý |
- |
|
|
Bản Đấu Mường |
- |
|
|
Bản Hong Ngay |
13 |
|
Xã Pú Bẩu |
|
- |
|
|
Bản Pá Lâu II |
14 |
|
Xã Chiềng Khoong |
|
- |
|
|
Bản Pá Có |
- |
|
|
Bản Ít Lốc |
- |
|
|
Bản Co Hay |
- |
|
|
Bản Pá Ban |
- |
|
|
Bản Huổi Mòn |
- |
|
|
Bản Lán Lanh |
- |
|
|
Bản Nặm Sọi |
- |
|
|
Bản Phiêng Xim |
- |
|
|
Bản Bon |
- |
|
|
Bản Lụng Quai |
- |
|
|
Bản Búa Cốp |
- |
|
|
Bản Ta Bay |
- |
|
|
Bản Nộc Kỷ |
- |
|
|
Bản Co Tòng |
- |
|
|
Bản Pá Bông |
- |
|
|
Bản Đứa Muội |
15 |
|
Xã Mường Lầm |
|
- |
|
|
Bản Sàng |
- |
|
|
Bản Phèn |
- |
|
|
Bản Ngày |
- |
|
|
Bản Lấu |
- |
|
|
Bản Tà Cọong |
- |
|
|
Bản Huổi Én |
- |
|
|
Bản Pá Có |
16 |
|
Xã Bó Sinh |
|
- |
|
|
Bản Dạ |
- |
|
|
Bản Bằng Mồn |
- |
|
|
Bản Bó Sinh B |
- |
|
|
Bản Bó Kheo |
- |
|
|
Bản Huổi Tình |
- |
|
|
Bản Hin Hụ |
- |
|
|
Bản Ngày |
- |
|
|
Bản Pá Khoang |
17 |
|
Xã Nà Nghịu |
|
- |
|
|
Bản Phiêng Tỏ |
- |
|
|
Bản Phiêng Pồng |
- |
|
|
Bản Co Tòng |
V |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Đông |
|
- |
|
|
Bản Kéo Bó |
- |
|
|
Bản Púng Khoai |
2 |
|
Xã Mường Lựm |
|
- |
|
|
Bản Na Băng |
- |
|
|
Bản Mé |
- |
|
|
Bản Na Ban |
3 |
|
Xã Chiềng Hặc |
|
- |
|
|
Bản Huổi Lắc |
4 |
|
Xã Lóng Phiêng |
|
- |
|
|
Bản Pa Sa |
- |
|
|
Bản Tô Buông |
5 |
|
Xã Tú Nang |
|
- |
|
|
Bản Văng Phay |
- |
|
|
Bản Cô Tông |
- |
|
|
Bản Cay Ton |
- |
|
|
Bản Cốc Củ |
6 |
|
Xã Sặp Vạt |
|
- |
|
|
Bản Nhúng |
- |
|
|
Bản Nóng Khéo |
7 |
|
Xã Yên Sơn |
|
- |
|
|
Bản Bó Phương |
VI |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Yên |
|
- |
|
|
Bản Bỗng Hà |
- |
|
|
Bản Leo |
- |
|
|
Bản Cò Bá |
- |
|
|
Bản Bướt |
2 |
|
Xã Suối Bàng |
|
- |
|
|
Bản Pa Đì |
3 |
|
Xã Liên Hòa |
|
- |
|
|
Bản Dón |
4 |
|
Xã Mường Men |
|
- |
|
|
Bản Uông |
5 |
|
Xã Vân Hồ |
|
- |
|
|
Bản Chua Tai |
VII |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
1 |
|
Xã Nặm Ét |
|
- |
|
|
Bản Giáng Ún |
- |
|
|
Bản Lạn Sản |
2 |
|
Xã Chiềng Khay |
|
- |
|
|
Bản Nong Trạng |
- |
|
|
Bản Co Que |
3 |
|
Xã Mường Giôn |
|
- |
|
|
Bản Huổi Tèo |
4 |
|
Xã Cà Nàng |
|
- |
|
|
Bản Huổi Suông |
- |
|
|
Bản Ít Pháy |
VIII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
1 |
|
Xã Tường Tiến |
|
- |
|
|
Bản Cột Mốc |
2 |
|
Xã Đá Đỏ |
|
- |
|
|
Bản Cửa Sập |
- |
|
|
Bản Bãi Sại |
3 |
|
Xã Mường Do |
|
- |
|
|
Bản Suối Lồng |
- |
|
|
Bản Bãi Lươn |
4 |
|
Xã Suối Bau |
|
- |
|
|
Bản Suối Hiền |
- |
|
|
Bản Suối Giàng |
5 |
|
Xã Mường Cơi |
|
- |
|
|
Bản Suối Bục |
6 |
|
Xã Bắc Phong |
|
- |
|
|
Bản Bấc Băn |
- |
|
|
Bản Bó Vả |
- |
|
|
Bản Bưa Đa |
- |
|
|
Bản Đá Phổ |
- |
|
|
Bản Bãi Con |
- |
|
|
Bản Bó Mý |
7 |
|
Xã Mường Lang |
|
- |
|
|
Bản Manh |
8 |
|
Xã Mường Thải |
|
- |
|
|
Bản Suối Quốc |
- |
|
|
Bản Suối Tàu |
- |
|
|
Bản Khe Lành |
- |
|
|
Bản Giáp Đất |
9 |
|
Xã Kim Bon |
|
- |
|
|
Bản Suối Bương |
- |
|
|
Bản Suối Pa |
IX |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
1 |
|
Xã Sốp Cộp |
|
- |
|
|
Bản Co Hịnh |
- |
|
|
Bản Pá Hốc |
2 |
|
Xã Dồm Cang |
|
- |
|
|
Bản Huổi Nó |
3 |
|
Xã Nậm Lạnh |
|
- |
|
|
Bản Cang Kéo |
- |
|
|
Bản Pá Vai |
4 |
|
Xã Mường Và |
|
- |
|
|
Bản Nà Cang |
- |
|
|
Bản Lọng Ôn |
X |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Lương |
|
- |
|
|
Bản Chi 1 |
- |
|
|
Bản Chi 2 |
- |
|
|
Bản Nà Rầm |
2 |
|
Xã Phiêng Cằm |
|
- |
|
|
An Mạ |
- |
|
|
Xà Nghè |
- |
|
|
Nong Nghè |
- |
|
|
Phiêng Mụ |
- |
|
|
Huổi Nhả Thái |
- |
|
|
Lọng Nghịu |
- |
|
|
Tang Lương |
3 |
|
Xã Phiêng Pằn |
|
- |
|
|
Bản Kết Nà |
- |
|
|
Bản Xà Cành |
- |
|
|
Bản Thán |
XI |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Bon Phặng |
|
- |
|
|
Bản Bắc Cường |
2 |
|
Xã Chiềng Bôm |
|
- |
|
|
Bản Ten Ké |
- |
|
|
Bản Ten Muông |
3 |
|
Xã Muổi Nọi |
|
- |
|
|
Bản Bó |
4 |
|
Xã Chiềng Ngàm |
|
- |
|
|
Bản Huổi sói |
- |
|
|
Bản Nong Cạn |
- |
|
|
Bản Tợ Nưa |
5 |
|
Xã Chiềng Pha |
|
- |
|
|
Bản Huổi Tát |
- |
|
|
Bản Sai |
6 |
|
Xã Co Mạ |
|
- |
|
|
Bản Co Nghè A |
- |
|
|
Bản Co Nghè B |
- |
|
|
Bản Sềnh Thàng |
- |
|
|
Bản Láo Hả |
7 |
|
Xã É Tòng |
|
- |
|
|
Bản Đông Củ |
8 |
|
Xã Liệp Tè |
|
- |
|
|
Bản Co Sản |
9 |
|
Xã Long Hẹ |
|
- |
|
|
Bản Pú Chắn |
- |
|
|
Bản Pá Púa |
- |
|
|
Bản Cán Tỷ A |
- |
|
|
Bản Cán Tỷ B |
10 |
|
Xã Mường Bám |
|
- |
|
|
Bản Bánh Ó |
- |
|
|
Bản Pha Khương |
- |
|
|
Bản Thẳm Đón |
- |
|
|
Bản Tư Làng A |
- |
|
|
Bản Tư Làng B |
11 |
|
Xã Bó Mười |
|
- |
|
|
Bản Lót |
- |
|
|
Bản Măn |
- |
|
|
Bản Nà Hốc |
- |
|
|
Bản Phai Khon |
- |
|
|
Bản Phiêng Xe |
12 |
|
Xã Nong Lay |
|
- |
|
|
Bản Búa Co Chạy |
- |
|
|
Bản Quyết Thắng B |
- |
|
|
Bản Nong Lay |
- |
|
|
Bản Cà Nàng |
- |
|
|
Bản Nong Giẳng |
- |
|
|
Bản Phiêng Phớ |
13 |
|
Xã Mường Khiêng |
|
- |
|
|
Bản Nam |
- |
|
|
Bản Han |
- |
|
|
Bản Pồng |
- |
|
|
Bản Thông |
- |
|
|
Bản Ỏ |
14 |
|
Xã Mường É |
|
- |
|
|
Bản Cang Kéo |
- |
|
|
Bản Co Cại |
- |
|
|
Bản Pá Khôm |
- |
|
|
Bản Huổi Ái |
- |
|
|
Bản Nà Sàng |
- |
|
|
Bản Nặm Nòng |
- |
|
|
Bản Pá Ỏ |
- |
|
|
Bản Hịa |
- |
|
|
Bản Tàn |
- |
|
|
Bản Tum |
15 |
|
Xã Chiềng La |
|
- |
|
|
Bản Lốm La |
- |
|
|
Bản Nong Lanh |
16 |
|
Xã Phổng Lăng |
|
- |
|
|
Bản Nà Cà |
- |
|
|
Bản Phiêng Cại |
17 |
|
Xã Tông Cọ |
|
- |
|
|
Bản Bay A |
- |
|
|
Bản Bon |
- |
|
|
Bản Huổi Táp |
18 |
|
Xã Nậm Lầu |
|
- |
|
|
Bản Nà Ít |
- |
|
|
Bản Nà Nọi |
- |
|
|
Bản Nậm Lậu |
- |
|
|
Bản Nong |
19 |
|
Xã Púng Tra |
|
- |
|
|
Bản Púng Mé |
- |
|
|
Bản Púng Ten |
20 |
|
Xã Thôm Mòn |
|
- |
|
|
Bản Lọng Cại |
- |
|
|
Bản Phé |
21 |
|
Xã Tông Lạnh |
|
- |
|
|
Bản Bai A |
- |
|
|
Bản Bai B |
- |
|
|
Bản Táng A |
- |
|
|
Bản Táng B |
|
5 |
13 |
|
I |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
1 |
|
Xã Nghinh Tường |
|
- |
|
|
Bản Rãi |
- |
|
|
Thâm Thạo |
- |
|
|
Nà Châu |
- |
|
|
Nà Lẹng |
- |
|
|
Hạ Lương |
2 |
|
Xã Sảng Mộc |
|
- |
|
|
Khuổi Uốn |
3 |
|
Xã Bình Long |
|
- |
|
|
Xóm Chịp |
- |
|
|
Đồng Bứa |
- |
|
|
Xóm Chùa |
II |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
1 |
|
Xã Tân Thành |
|
- |
|
|
Xóm Đồng Bầu Trong |
- |
|
|
Xóm Đồng Bầu Ngoài |
III |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
1 |
|
Xã Phú Đô |
|
- |
|
|
Xóm Phú Bắc |
- |
|
|
Xóm Phú Nam 8 |
|
1 |
2 |
|
I |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
1 |
|
Xã Cán Khê |
|
- |
|
|
Bản 5 |
- |
|
|
Bản 6 |
DANH SÁCH BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên tỉnh, huyện |
Tên xã |
Tên thôn |
1 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG CỘNG |
98 |
141 |
|
|
19 |
24 |
|
I |
HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
1 |
|
Xã Vụ Bổn |
|
- |
|
|
Buôn Ea Nông |
II |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
1 |
|
Xã Ea Hồ |
|
- |
|
|
Buôn Hô |
III |
HUYỆN LẮK |
|
|
1 |
|
Xã Đăk Liêng |
|
- |
|
|
Buôn Mliêng |
- |
|
|
Buôn Yuk La |
IV |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
1 |
|
Xã Ea Siên |
|
- |
|
|
Thôn 6 |
V |
HUYỆN EA KAR |
|
|
1 |
|
Xã Cư Elang |
|
- |
|
|
Thôn Yang San |
VI |
HUYỆN M'DRẮK |
|
|
I |
|
Xã Ea Trang |
|
- |
|
|
Buôn M'Bơn |
2 |
|
Xã Krông Jing |
|
- |
|
|
Buôn KCuah Ea HM'Lai |
- |
|
|
Buôn Nhang AeTlu |
3 |
|
Xã Cư M'ta |
|
- |
|
|
Buôn Hí - Đứk |
- |
|
|
Buôn Gõ - Năng |
VII |
HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
1 |
|
Xã Yang Mao |
|
- |
|
|
Buôn M'nang Tar |
- |
|
|
Buôn Chố Kuanh |
2 |
|
Xã Yang Reh |
|
- |
|
|
Buôn Cuăh |
VIII |
HUYỆN EA SÚP |
|
|
1 |
|
Xã Cư Kbang |
|
- |
|
|
Thôn 5 |
2 |
|
Xã Ea Rốk |
|
- |
|
|
Thôn 3 |
- |
|
|
Thôn 4 |
3 |
|
Xã Ia Rvê |
|
- |
|
|
Thôn 2 |
4 |
|
Xã Ia Lốp |
|
- |
|
|
Thôn Đừng Nhạp |
IX |
HUYỆN EA H'LEO |
|
|
1 |
|
Xã Ea Tir |
|
- |
|
|
Buôn Tiêu |
2 |
|
Xã Ea Sol |
|
- |
|
|
Buôn Krái |
X |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
1 |
|
Xã Krông Na |
|
- |
|
|
Buôn Trí |
2 |
|
Xã Ea Huar |
|
- |
|
|
Buôn Ndrếch |
3 |
|
Xã Ea Wer |
|
- |
|
|
Thôn 4 |
|
2 |
2 |
|
I |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
|
|
1 |
|
Xã Mường Nhé |
|
- |
|
|
Bản Mường Nhé 1 |
2 |
|
Xã Huổi Lếch |
|
- |
|
|
Bản Pa Tết |
|
1 |
1 |
|
I |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
1 |
|
Xã Lản Nhì Thàng |
|
- |
|
|
Bản Seo Pả |
|
12 |
17 |
|
I |
HUYỆN BÌNH GIA |
|
|
1 |
|
Xã Hồng Thái |
|
- |
|
|
Thôn Bảo Lộc |
- |
|
|
Thôn Bảo Lâm |
2 |
|
Xã Hồng Phong |
|
- |
|
|
Thôn Đoàn Kết |
3 |
|
Xã Hoa Thám |
|
- |
|
|
Thôn Tân Hoa |
II |
HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
1 |
|
Xã Vân An |
|
- |
|
|
Thôn Bình Trung |
- |
|
|
Thôn Hợp Nhất |
2 |
|
Xã Bằng Hữu |
|
- |
|
|
Thôn Cao Minh |
- |
|
|
Thôn Cốc Lùng |
III |
HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
1 |
|
Thị trấn Nông trường Thái Bình |
|
- |
|
|
Khu Thống Nhất |
2 |
|
Xã Lâm Ca |
|
- |
|
|
Thôn Hòa Hợp |
- |
|
|
Thôn Thống Nhất |
IV |
HUYỆN LỘC BÌNH |
|
|
1 |
|
Xã Ái Quốc |
|
- |
|
|
Thôn Co Chí |
- |
|
|
Thôn Hòa Bình |
2 |
|
Xã Đông Quan |
|
- |
|
|
Thôn Nà Ái |
V |
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
1 |
|
Xã Đề Thám |
|
- |
|
|
Thôn Bắc Ái |
2 |
|
Xã Đoàn Kết |
|
- |
|
|
Thôn Quyết Thắng |
3 |
|
Xã Vĩnh Tiến |
|
- |
|
|
Thôn Nhất Tiến |
|
2 |
2 |
|
I |
THỊ XÃ SA PA |
|
|
1 |
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
|
- |
|
|
Thôn Yên Sơn |
II |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
1 |
|
Xã Bản Xèo |
|
- |
|
|
Thôn Pờ Sì Ngài |
|
60 |
93 |
|
I |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Lao |
|
- |
|
|
Bản Pá Hậu |
2 |
|
Xã Pi Toong |
|
- |
|
|
Bản Pi Tạy |
3 |
|
Xã Chiềng Ân |
|
- |
|
|
Bản Lạng Xua |
4 |
|
Xã Nậm giôn |
|
- |
|
|
Bản Pá Mồng Pá Pù |
5 |
|
Xã Chiềng Công |
|
- |
|
|
Bản Tảo Ván Mới |
II |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
1 |
|
Xã Làng Chếu |
|
- |
|
|
Bản Suối Păng |
III |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Tà Lại |
|
- |
|
|
Bản Tháng 5 - C5 |
IV |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Sơ |
|
- |
|
|
Bản Cát Đứa |
2 |
|
Xã Mường Sai |
|
- |
|
|
Bản Nà Un |
- |
|
|
Bản Tạo |
3 |
|
Xã Nậm Ty |
|
- |
|
|
Bản Hiểm Lằn |
- |
|
|
Bản Đứa Pàn |
4 |
|
Xã Mường Hung |
|
- |
|
|
Bản Mường Hung |
- |
|
|
Bản Nong Sày |
- |
|
|
Bản Ít Om |
5 |
|
Xã Nậm Mằn |
|
- |
|
|
Bản Luông Cà |
- |
|
|
Bản Chả Huổi |
6 |
|
Xã Huổi Một |
|
- |
|
|
Bản Túp Phạ |
7 |
|
Xã Yên Hưng |
|
- |
|
|
Bản Pái Dìa |
- |
|
|
Bản Nong Mừ |
- |
|
|
Bản Pao Há |
- |
|
|
Bản Tin Tiến |
8 |
|
Xã Chiềng Phung |
|
- |
|
|
Bản Ban Lạt |
- |
|
|
Bản Sàng Lay |
- |
|
|
Bản Huổi Tư Hua Và |
9 |
|
Xã Chiềng Khoong |
|
- |
|
|
Bản Hán Ku |
- |
|
|
Bản Xim Bon |
- |
|
|
Bản Tà Hay |
- |
|
|
Bản Bông Tòng |
- |
|
|
Bản Xim Muội |
10 |
|
Xã Mường Lầm |
|
- |
|
|
Bản Phèn Sàng |
- |
|
|
Bản Lấu Ngày |
11 |
|
Xã Bó Sinh |
|
- |
|
|
Bản Băng Dạ |
- |
|
|
Bản Pá Ngay |
12 |
|
Xã Nà Nghịu |
|
- |
|
|
Bản Phiêng Tòng |
V |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Đông |
|
- |
|
|
Bản Suối Dương |
2 |
|
Xã Mường Lựm |
|
- |
|
|
Bản Luông |
3 |
|
Xã Chiềng Hặc |
|
- |
|
|
Bản Lắc Phiêng |
4 |
|
Xã Lóng Phiêng |
|
- |
|
|
Bản Tô Quỳnh |
5 |
|
Xã Tú Nang |
|
- |
|
|
Bản Tà Làng Trung |
6 |
|
Xã Sặp Vạt |
|
- |
|
|
Bản Đoàn Kết |
7 |
|
Xã Yên Sơn |
|
- |
|
|
Bản Phương Quỳnh |
VI |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Yên |
|
- |
|
|
Bản Yên Thành |
- |
|
|
Bản Hợp Thành |
VII |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
1 |
|
Xã Nặm Ét |
|
|
|
|
Bản Thống Nhất |
2 |
|
Xã Cà Nàng |
|
- |
|
|
Bản Pháy Suông |
VIII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
1 |
|
Xã Đá Đỏ |
|
- |
|
|
Bản Liên Hợp |
2 |
|
Xã Mường Do |
|
- |
|
|
Bản Đoàn Kết |
3 |
|
Xã Suối Bau |
|
- |
|
|
Bản Hiền Giàng |
4 |
|
Xã Mường Cơi |
|
- |
|
|
Bản Yên Hưng |
5 |
|
Xã Bắc Phong |
|
- |
|
|
Bản Tiên Phong |
- |
|
|
Bản Trung Phong |
- |
|
|
Bản Hợp Phong |
6 |
|
Xã Mường Thải |
|
- |
|
|
Bản Tồng Cẩu |
- |
|
|
Bản Đất Lành |
7 |
|
Xã Kim Bon |
|
- |
|
|
Bản Bương Pa |
IX |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
1 |
|
Xã Sốp Cộp |
|
- |
|
|
Bản Huổi Ái |
2 |
|
Xã Nậm Lạnh |
|
- |
|
|
Bản Kéo Vai |
3 |
|
Xã Mường Và |
|
- |
|
|
Bản Cang Ôn |
X |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Lương |
|
- |
|
|
Bản Chi |
2 |
|
Xã Phiêng Cằm |
|
- |
|
|
Bản Nong Xà Nghè |
- |
|
|
Bản Phiêng Ngần |
- |
|
|
Bản Hua Két |
3 |
|
Xã Phiêng Pằn |
|
- |
|
|
Bản Hua Bó |
XI |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
1 |
|
Xã Bon Phặng |
|
- |
|
|
Bản Cường Trai |
2 |
|
Xã Chiềng Ngàm |
|
- |
|
|
Bản Huổi Nong |
3 |
|
Xã Chiềng Pha |
|
- |
|
|
Bản Huổi Quỳnh |
- |
|
|
Bản Sai Chiên |
4 |
|
Xã Co Mạ |
|
- |
|
|
Bản Co Nghè |
- |
|
|
Bản Chống Khoa |
5 |
|
Xã Long Hẹ |
|
- |
|
|
Bản Cán Tỷ |
6 |
|
Xã Mường Bám |
|
- |
|
|
Bản Tư Làng |
7 |
|
Xã Bó Mười |
|
- |
|
|
Bản Lót Măn |
- |
|
|
Bản Hốc Quỳnh |
- |
|
|
Bản Phai Xe |
8 |
|
Xã Nong Lay |
|
- |
|
|
Bản Quyết Thắng |
- |
|
|
Bản Liên Minh |
- |
|
|
Bản Phiêng Nong |
9 |
|
Xã Mường Khiêng |
|
- |
|
|
Bản Nam Han |
- |
|
|
Bản Thông Ỏ |
10 |
|
Xã Mường É |
|
- |
|
|
Bản Cại Kéo |
- |
|
|
Bản Ái Khôm |
- |
|
|
Bản Nòng Ỏ Sàng |
- |
|
|
Bản Tum Tàn |
11 |
|
Xã Chiềng La |
|
- |
|
|
Bản Lả Lốm |
12 |
|
Xã Phổng Lăng |
|
- |
|
|
Bản Cà Cại |
13 |
|
Xã Tông Cọ |
|
- |
|
|
Bản Bay |
14 |
|
Xã Nậm Lầu |
|
- |
|
|
Bản Lậu Nong |
15 |
|
Xã Púng Tra |
|
- |
|
|
Bản Púng |
16 |
|
Xã Thôm Mòn |
|
- |
|
|
Bản Thôm 1 |
- |
|
|
Bản Thôm 2 |
17 |
|
Xã Tông Lạnh |
|
- |
|
|
Bản Bai |
- |
|
|
Bản Táng |
|
2 |
2 |
|
I |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
1 |
|
Xã Bình Long |
|
- |
|
|
Xóm Chùa Bứa |
II |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
1 |
|
Xã Tân Thành |
|
- |
|
|
Xóm Đồng Bầu |