Công văn 1030/TCT-DNNCN năm 2021 về kiểm tra thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 1030/TCT-DNNCN |
Ngày ban hành | 09/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Nguyễn Thị Lan Anh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Lao động - Tiền lương |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/TCT-DNNCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng cục Thuế đã ban hành công văn số 3650/TCT-KTNB ngày 15/08/2017 về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm thuế thu nhập cá nhân (TNCN) của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công từ hai nơi trở lên bằng ứng dụng TMS; công văn số 1229/TCT-KTNB ngày 09/04/2018 về việc tiếp tục rà soát, kiểm tra thuế TNCN của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công từ hai nơi trở lên bằng ứng dụng TMS nhằm chỉ đạo các Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện rà soát, đôn đốc người nộp thuế có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện nộp hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân phải kê khai, nộp thuế theo quy định;
Để nâng cao hơn nữa ý thức của người nộp thuế, đảm bảo thực hiện nghiêm, kịp thời pháp luật thuế, góp phần chống thất thu ngân sách nhà nước, Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
2. Căn cứ theo quy định tại khoản 1, Điều 9 Thông tư số 111/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính và danh sách cá nhân kê khai trùng người phụ thuộc kỳ tính thuế năm 2019 do Tổng cục Thuế khai thác, thực hiện gửi thông báo yêu cầu tổ chức chi trả có cá nhân kê khai trùng người phụ thuộc giải trình, bổ sung thông tin và yêu cầu người nộp thuế kê khai điều chỉnh nếu có sai lệch.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện./.
|
TL.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG
CỤC THUẾ |
|
STT |
Phòng/ CCT thực hiện |
Tổng số Thông báo cơ quan thuế đã gửi, mời các cá nhân đến làm việc |
Tổng số cá nhân chưa đến làm việc theo Thông báo |
Tổng số cá nhân đã đến làm việc theo Thông báo |
Kết quả làm việc với NNT |
Kết quả xử lý |
Đã nộp Ngân sách Nhà Nước |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số cá nhân thực hiện kê khai điều chỉnh |
Tổng số cá nhân cam kết và không kê khai điều chỉnh |
Tổng số tổ chức chi trả thực hiện kê khai điều chỉnh |
Tổng số thuế TNDN phát sinh tăng thêm (nếu có) |
Giảm lỗ (nếu có) |
Tổng số thuế TNCN phát sinh tăng thêm |
Tổng số tiền chậm nộp |
Tổng số tiền phạt khai sai |
Tổng số tiền phạt thủ tục hành chính thuế |
Tổng số thuế TNDN phát sinh tăng thêm (nếu có) |
Tổng số tiền thuế TNCN |
Tiền chậm nộp |
Tổng số tiền phạt khai sai |
Tổng số tiền phạt thủ tục hành chính thuế |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu:
+ Báo cáo lần đầu trước ngày 15/06/2021: kết quả xử lý tối thiểu 30% lượng cá nhân (bao gồm cả văn phòng cục và các chi cục) cần rà soát, ưu tiên các cá nhân có phát sinh số thuế TNCN phải nộp thêm cao tại Biểu "các cá nhân có thu nhập nhiều nguồn mà chưa nộp quyết toán TNCN".
+ Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý: trước ngày 15/10/2021
TỔNG
CỤC THUẾ |
|
Biểu 02: DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG TỪ HAI NƠI TRỞ LÊN
STT |
Tên cá nhân |
Mã số thuế |
Phòng/ CCT thực hiện |
CQT đã thực hiện gửi thông báo mời cá nhân đến làm việc |
Cá nhân chưa đến làm việc theo Thông báo |
Cá nhân đã đến làm việc theo Thông báo |
Kết quả làm việc với NNT |
Kết quả xử lý |
Đã nộp Ngân sách Nhà Nước |
Ghi chú |
|||||||||||
Cá nhân thực hiện kê khai điều chỉnh |
Cá nhân cam kết và không kê khai điều chỉnh |
Tổ chức chi trả thực hiện kê khai điều chỉnh |
Số thuế TNDN phát sinh |
Giảm lỗ |
Số thuế TNCN phát sinh |
Tiền chậm nộp |
Tiền phạt khai sai |
Tiền phạt thủ tục hành chính thuế |
Số thuế TNDN phát sinh tăng |
Số tiền thuế TNCN |
Tiền chậm nộp |
Số tiền phạt khai sai |
Số tiền phạt thủ tục hành chính thuế |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: các cột (6), (7), (8), (9), (10) tích dấu X nếu có phát sinh
Trường hợp cá nhân cam kết và không kê khai bổ sung thì nêu lý do không điều chỉnh tại cột ghi chú và nhập kết quả xử lý đối với đơn vị chi trả (nếu có) vào cột (10), (12), (13), (14)
TỔNG
CỤC THUẾ |
|
Biểu 03: TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT CÁC CÁ NHÂN CÓ CHUNG NGƯỜI PHỤ THUỘC
STT |
Phòng/CCT thực hiện |
Tổng số lượng tổ chức chi trả phải thực hiện ra soát ra thông báo giải trình |
Tổng số thông báo giải trình gửi đơn vị |
Tổ chức chi trả thực hiện kê khai điều chỉnh |
Tổng số tổ chức chi trả cam kết và không kê khai điều chỉnh |
Tổng số lượng công văn phối hợp trường hợp đơn vị chi trả cam kết, không kê khai điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tổng số lượng tổ chức chi trả thực hiện kê khai điều chỉnh |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
Tổng số tiền chậm nộp |
Tổng số tiền phạt khai sai |
Tổng số tiền phạt thủ tục hành chính thuế |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu: