Báo cáo 2738/BC-BNN-VP năm 2013 tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong Quý II và 06 tháng đầu năm 2013
Số hiệu | 2738/BC-BNN-VP |
Ngày ban hành | 14/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2013 |
Loại văn bản | Báo cáo |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Văn Việt |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2738/BC-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2013 |
I. VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Thực hiện đánh giá tác động quy định về thủ tục hành chính
Trong Quý II/2013, cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ đã tiếp nhận 04 hồ sơ, cho ý kiến về nội dung thủ tục hành chính trong 04 Dự thảo Thông tư và 01 Dự thảo Quyết định của Bộ (trong đó: 01 Dự thảo từ tháng 3 quý I và 04 Dự thảo quý II);
06 tháng đầu năm, Phòng Kiểm soát đã tiếp nhận 10 hồ sơ; cho ý kiến nội dung thủ tục hành chính trong 06 Dự thảo Thông tư và 01 dự thảo Quyết định của Bộ, cụ thể:
STT |
Tên loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ báo cáo |
Tổng số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Phân loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Ghi chú |
|||
Số lượng TTHC dự kiến bổ sung mới |
Số lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Số lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ |
|||||
1 |
Xây dựng quy chế khảo nghiệm, kiểm nghiệm và kiểm định chế phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi |
05 |
05 |
|
|
Quý I |
|
2 |
Hướng dẫn thực hiện một 1 số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông |
14 |
|
06 |
08 |
Quý I |
|
3 |
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyên mục đích sử dụng |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
4 |
Quy định về trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích không phải lâm nghiệp |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
5 |
Quy định tạm thời về điều kiện nuôi chim yến |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
6 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm xuất khẩu đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
7 |
Quyết định ban hành quy định xét, công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới |
10 |
10 |
|
|
Quý II |
|
Tổng |
33 |
19 |
06 |
08 |
|
||
2. Ban hành, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
Trong quý II, Bộ trưởng đã ký 02 quyết định công bố thủ tục hành chính của 01 đơn vị với 26 thủ tục hành chính (Cục Bảo vệ thực vật). Như vậy 06 tháng đầu năm 2013, Bộ trưởng đã ký quyết định công bố cho 02 đơn vị với 44 thủ tục hành chính (trong đó quý I là 18 TTHC; quý II là 26 TTHC).
Đang kiểm tra chất lượng 03 hồ sơ lần cuối trước khi trình Bộ trưởng ký Quyết định (Cục Trồng trọt, Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
Trong quý II Bộ đã cập nhật 13 thủ tục hành chính, trong đó đề nghị công khai 08 thủ tục hành chính, không công khai 05 thủ tục hành chính. 06 tháng đầu năm đã cập nhật 26 thủ tục hành chính và đề nghị công khai 20 thủ tục hành chính.
3. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
a) Tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Trong Quý II, Bộ đã tiếp nhận 01 văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức về nội dung thủ tục hành chính của Công ty cổ phần Tekcom; đã xử lý 01/01 kiến nghị (Cục Kiểm lâm - Tổng cục Lâm nghiệp). Cục Kiểm lâm đã có văn bản số 209/KL-TTPC, gày 24/4/2013 phúc đáp về thắc mắc, kiến nghị đó.
06 tháng đầu năm 2013, đơn vị kiểm soát TTHC của Bộ đã tiếp nhận, xử lý 01 ý kiến, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp
PAKN của cá nhân, tổ chức |
Số PAKN đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Phân loại PAKN |
Số PAKN lũy kế từ quý I |
||||
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc |
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc |
||||
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
Phạm vi xử lý |
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
Phạm vi xử lý |
||
Về hành vi |
|
|
|
|
|
|
|
Về nội dung qui định hành chính |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
Tổng số |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
b) Hình thức phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính:
Hình thức PAKN |
Số PAKN được tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Số PAKN được tiếp nhận lũy kế từ quý I |
Điện thoại |
|
|
Văn bản |
01 |
|
Thông điệp dữ liệu |
|
|
Hình thức khác (qua phương tiện thông tin đại chúng, hội nghị, hội thảo ...) |
|
|
Bộ đã ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành sau:
- Công văn số 944/BNN-VP ngày 20/3/2013 về việc tham gia ý kiến dự thảo Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu quốc gia liên quan đến quản lý dân cư.
- Công văn số 2499/BNN-VP ngày 29/5/2013 về việc Khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Bảng tổng hợp tình hình triển khai thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Nghị quyết của Chính phủ
STT |
Tổng số |
Pháp lệnh |
Nghị định, QĐịnh của TTg |
Thông tư của Bộ, TTLT |
||
Tổng số |
Liên quan đến văn bản cấp trên |
Không liên quan đến văn bản cấp trên |
||||
Nghị quyết 25 |
07 |
03 |
0 |
04 |
0 |
04 |
Nghị quyết 57 |
372 |
13 |
74 |
285 |
21 |
264 |
Tổng cộng |
379 |
16 |
74 |
289 |
21 |
268 |
1. Đối với Pháp lệnh: gồm 16 thủ tục hành chính: 13 thủ tục hành chính theo Nghị quyết 57 + 03 thủ tục hành chính theo Nghị quyết 25: Đã rà soát lại theo công văn số 2475/VPCP-KSTT ngày 11/4/2012 của Văn phòng Chính phủ và gửi VPCP theo công văn số 1498/BNN-PC ngày 21/5/2012 v/v triển khai dự án luật sửa nhiều luật, pháp lệnh sửa nhiều pháp lệnh đơn giản hóa thủ tục hành chính.
2. Đối với Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
+ Đã trình Chính phủ ban hành 02 Nghị định để sửa đổi, bổ sung 11 Nghị định và 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp; Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thủy sản và Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg).
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2738/BC-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2013 |
I. VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Thực hiện đánh giá tác động quy định về thủ tục hành chính
Trong Quý II/2013, cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ đã tiếp nhận 04 hồ sơ, cho ý kiến về nội dung thủ tục hành chính trong 04 Dự thảo Thông tư và 01 Dự thảo Quyết định của Bộ (trong đó: 01 Dự thảo từ tháng 3 quý I và 04 Dự thảo quý II);
06 tháng đầu năm, Phòng Kiểm soát đã tiếp nhận 10 hồ sơ; cho ý kiến nội dung thủ tục hành chính trong 06 Dự thảo Thông tư và 01 dự thảo Quyết định của Bộ, cụ thể:
STT |
Tên loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ báo cáo |
Tổng số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Phân loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Ghi chú |
|||
Số lượng TTHC dự kiến bổ sung mới |
Số lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Số lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ |
|||||
1 |
Xây dựng quy chế khảo nghiệm, kiểm nghiệm và kiểm định chế phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi |
05 |
05 |
|
|
Quý I |
|
2 |
Hướng dẫn thực hiện một 1 số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông |
14 |
|
06 |
08 |
Quý I |
|
3 |
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyên mục đích sử dụng |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
4 |
Quy định về trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích không phải lâm nghiệp |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
5 |
Quy định tạm thời về điều kiện nuôi chim yến |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
6 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm xuất khẩu đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật |
01 |
01 |
|
|
Quý II |
|
7 |
Quyết định ban hành quy định xét, công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới |
10 |
10 |
|
|
Quý II |
|
Tổng |
33 |
19 |
06 |
08 |
|
||
2. Ban hành, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
Trong quý II, Bộ trưởng đã ký 02 quyết định công bố thủ tục hành chính của 01 đơn vị với 26 thủ tục hành chính (Cục Bảo vệ thực vật). Như vậy 06 tháng đầu năm 2013, Bộ trưởng đã ký quyết định công bố cho 02 đơn vị với 44 thủ tục hành chính (trong đó quý I là 18 TTHC; quý II là 26 TTHC).
Đang kiểm tra chất lượng 03 hồ sơ lần cuối trước khi trình Bộ trưởng ký Quyết định (Cục Trồng trọt, Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
Trong quý II Bộ đã cập nhật 13 thủ tục hành chính, trong đó đề nghị công khai 08 thủ tục hành chính, không công khai 05 thủ tục hành chính. 06 tháng đầu năm đã cập nhật 26 thủ tục hành chính và đề nghị công khai 20 thủ tục hành chính.
3. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
a) Tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Trong Quý II, Bộ đã tiếp nhận 01 văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức về nội dung thủ tục hành chính của Công ty cổ phần Tekcom; đã xử lý 01/01 kiến nghị (Cục Kiểm lâm - Tổng cục Lâm nghiệp). Cục Kiểm lâm đã có văn bản số 209/KL-TTPC, gày 24/4/2013 phúc đáp về thắc mắc, kiến nghị đó.
06 tháng đầu năm 2013, đơn vị kiểm soát TTHC của Bộ đã tiếp nhận, xử lý 01 ý kiến, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp
PAKN của cá nhân, tổ chức |
Số PAKN đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Phân loại PAKN |
Số PAKN lũy kế từ quý I |
||||
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc |
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc |
||||
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
Phạm vi xử lý |
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
Phạm vi xử lý |
||
Về hành vi |
|
|
|
|
|
|
|
Về nội dung qui định hành chính |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
Tổng số |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
b) Hình thức phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính:
Hình thức PAKN |
Số PAKN được tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Số PAKN được tiếp nhận lũy kế từ quý I |
Điện thoại |
|
|
Văn bản |
01 |
|
Thông điệp dữ liệu |
|
|
Hình thức khác (qua phương tiện thông tin đại chúng, hội nghị, hội thảo ...) |
|
|
Bộ đã ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành sau:
- Công văn số 944/BNN-VP ngày 20/3/2013 về việc tham gia ý kiến dự thảo Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu quốc gia liên quan đến quản lý dân cư.
- Công văn số 2499/BNN-VP ngày 29/5/2013 về việc Khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Bảng tổng hợp tình hình triển khai thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Nghị quyết của Chính phủ
STT |
Tổng số |
Pháp lệnh |
Nghị định, QĐịnh của TTg |
Thông tư của Bộ, TTLT |
||
Tổng số |
Liên quan đến văn bản cấp trên |
Không liên quan đến văn bản cấp trên |
||||
Nghị quyết 25 |
07 |
03 |
0 |
04 |
0 |
04 |
Nghị quyết 57 |
372 |
13 |
74 |
285 |
21 |
264 |
Tổng cộng |
379 |
16 |
74 |
289 |
21 |
268 |
1. Đối với Pháp lệnh: gồm 16 thủ tục hành chính: 13 thủ tục hành chính theo Nghị quyết 57 + 03 thủ tục hành chính theo Nghị quyết 25: Đã rà soát lại theo công văn số 2475/VPCP-KSTT ngày 11/4/2012 của Văn phòng Chính phủ và gửi VPCP theo công văn số 1498/BNN-PC ngày 21/5/2012 v/v triển khai dự án luật sửa nhiều luật, pháp lệnh sửa nhiều pháp lệnh đơn giản hóa thủ tục hành chính.
2. Đối với Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
+ Đã trình Chính phủ ban hành 02 Nghị định để sửa đổi, bổ sung 11 Nghị định và 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp; Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thủy sản và Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg).
Còn lại 03 Nghị định:
+ 02 Nghị định về quản lý phân bón (Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón (13 thủ tục hành chính): Chuyển Bộ Công thương chủ trì theo chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải.
+ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi (03 thủ tục hành chính): Theo kế hoạch của Bộ thời gian trình Chính phủ Nghị định này là tháng 9/2013.
3. Đối với Thông tư của Bộ:
Đã ban hành 17 Thông tư để sửa đổi các văn bản cấp bộ.
Hiện còn Thông tư kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (sửa đổi, bổ sung 03 văn bản: Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-BNN và Quyết định 86/2005/QĐ-BNN - 13 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thú y): Đang soạn thảo và dự kiến sẽ ban hành vào tháng 8/2013.
Tổng số TTHC phải đơn giản hóa: 379
Số TTHC đã thực hiện: 333
Số TTHC chưa thực hiện: 46
Tỉ lệ đã hoàn thành: 87,86%
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện
Việc thay đổi về công tác tổ chức: Chuyển Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Bộ sang Tổ chức Pháp chế với các Bộ còn chậm, làm ảnh hưởng đáng kể đến công việc kiểm soát TTHC, nhất là tâm tư, nguyện vọng của cán bộ, công chức.
2. Kiến nghị để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc
- Tiếp tục đẩy mạnh việc tuyên truyền các nội dung kiểm soát thủ tục hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng để tạo sự đồng thuận trong việc triển khai thực hiện. Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính) xây dựng kế hoạch hỗ trợ phối hợp triển khai công tác truyền thông kiểm soát thủ tục hành chính chung trong cả nước.
- Xây dựng cơ chế, chính sách, các Đề án cụ thể tăng cường năng lực kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị kiểm soát thủ tục hành chính, đào tạo tập huấn kiến thức, kỹ năng kiểm soát TTHC cho đội ngũ cán bộ, công chức hành chính.
- Có biện pháp đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của website: thutuchanhchinh.vn để tạo điều kiện cho các đơn vị kiểm soát TTHC, các cơ quan, tổ chức, người dân có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm thông tin.
Trên đây là cáo cáo tình hình và kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính quý II và 06 tháng đầu năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Quý cơ quan tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
TÌNH HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC
GIA VỀ TTHC
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo |
Tên TTHC được ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản nêu tại cột (1) |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành Quyết định công bố TTHC |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản đề nghị VPCP công khai (hoặc không công khai) TTHC vào CSDL QG về TTHC |
Trong đó, TTHC đề nghị |
|
Công khai |
Không công khai |
|||||
1. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
x |
|
2. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
x |
|
3. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè. |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
x |
|
4. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến chè. |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
x |
|
5. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
|
x |
6. |
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn |
242/QĐ-BNN-BVTV ngày 05/02/2013 |
1344/BNN-VP ngày 13/3/2013 |
|
x |
7. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể quá cảnh |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
|
|
8. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể xuất khẩu |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
x |
|
9. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể tái xuất khẩu |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
x |
|
10. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể nhập khẩu |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
x |
|
11. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
x |
x |
12. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
|
x |
13. |
Thông tư 65/2012/TT-BNNPTNT |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
446/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/3/2013 |
1601/BNN-VP ngày 29/3/2013 |
|
x |
Theo dõi tình hình biến động về TTHC
Tổng số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị |
Lý do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo |
|
Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo |
Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo trước |
|
13 |
547 |
Ban hành thông tư có quy định thủ tục hành chính |
TÌNH HÌNH THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA BỘ TÍNH LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN KỲ BÁO
CÁO
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên quy định hành chính cần được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ theo kết quả rà soát đã được phê duyệt |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định hành chính nêu ở cột (1) |
Mã số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC (nếu rà soát TTHC) |
Tình hình thực hiện phương án đề xuất |
Đã hoàn thành việc thực hiện phương án đề xuất |
||||
Quy định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, ngành |
Quy định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, ngành nhưng do bộ, ngành chủ trì dự thảo |
||||||||
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản khác |
Đã ban hành |
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo |
Đã trình cấp có thẩm quyền ban hành |
Đã ban hành |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh) |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) cho rau, quả và chè an toàn |
|
|
Thay thế bằng thủ tục: Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) |
|
|
|
x |
2 |
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh) |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
|
|
Thay thế bằng thủ tục: Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) |
|
|
x |
|
3 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố) |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
|
|
Hủy bỏ |
|
|
x |
|
4 |
Thay đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
|
|
Hủy bỏ |
|
|
x |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4 |
|
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT
CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2007-2010 (THEO NGHỊ QUYẾT 57/NQ-CP)
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên TTHC cần được đơn giản hóa |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC cần được đơn giản hóa |
Tình hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC |
Đã hoàn thành việc đơn giản hóa |
Ghi chú |
||||
TTHC hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan |
Thủ tục hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ, cơ quan nhưng do Bộ, cơ quan chủ trì soạn thảo |
||||||||
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản khác |
Đã ban hành |
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo |
Đã trình cấp có thẩm quyền ban hành |
Đã ban hành |
|||||
Lĩnh vực Trồng trọt |
Từ thủ tục 01-13 |
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; |
|
|
|
|
|
|
Trình Chính phủ tháng 6/2013 |
|
|
+ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón; + Thông tư số 60/2009/TT-BNN ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; + Quyết định số 129/2008/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới; + Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt; + Quyết định số 59/2003/QĐ-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại phân bón đối với năng suất cây trồng, phẩm chất nông sản (10 TCVN 216-2003) |
Chờ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục số 14 |
Quyết định số 69/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bảo mật dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm |
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 15, 16, 17, 18 |
Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 19, 20, 21, 22, 23 |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
|
Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 24, 25, 26, 27, 28, 29 |
Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
|
Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 30, 31 |
|
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 32, 33, 34, 35 |
Thông tư số 60/2009/TT-BNN ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 36, 37, 38 |
Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 về giống cây trồng |
|
|
|
Đã trình Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục số 39, 40 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT |
Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 41 |
|
|
|
|
|
|
x |
Không phải thực hiện vì Nghị định 88/2010/NĐ-CP đã theo tinh thần của NQ 57 |
|
Thủ tục 42, 43, 44, 45, 46, 47 |
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 |
x |
|
|
Thủ tục 48 |
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh, giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục 49, 50, 51, 52 |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau quả, chè an toàn. |
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
Hiện các quy chuẩn này đã được Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định |
|
Thủ tục số 53 |
Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng |
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 54, 55 |
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/ BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin -Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
Bộ Nông nghiệp đã gửi dự thảo cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo công văn số 1567/BNN-PC ngày 03/6/2011 |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Thủ tục số 1, 2, 5, 6, 13, 14, 15, 16 |
Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về Kiểm dịch thực vật |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
x |
|
|
Thủ tục số 3, 4, 7, 8 |
Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 11 |
Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
x |
|
|
Thủ tục 9, 10, 12 |
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
|
Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
|
|
|
x |
|
|
17 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan tại Pháp lệnh số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 25/7/2001 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
|
|
Đã trình Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 |
Chờ Pháp lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật (Phần không liên quan đến Pháp lệnh) |
Chờ Pháp lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục số 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31 |
Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật (Phần không liên quan đến Pháp lệnh) |
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 30 |
Thông tư số 77/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 32, 33, 34, 35 |
Quyết định số 16/2004/QĐ/BNN- BVTV ngày 20 tháng 4 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch thực vật |
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 36, 37 |
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/ TTLT/BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi |
Thủ tục 1, 2, 3 |
Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
Trình Chính phủ tháng 9/2013 |
|
|
Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại |
Chờ Nghị định sửa đổi Nghị định 08 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục số 4 |
Bãi bỏ Mục VII Quyết định số 196/QĐ-CN-VP ngày 10/11/2008 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 5 |
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 |
Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống; Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống; Quyết định số 13/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống; Quyết định số 108/2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống. |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 9, 10 |
Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 20 |
Pháp lý hóa thủ tục này |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 21 |
Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 22, 23 |
Quyết định số 121/2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong” |
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 24 |
Xây dựng và ban hành Thông tư pháp lý hóa các quy định tại các Quyết định số 186/QĐ-CN-TACN ngày 31/10/2008 và Quyết định số 187/QĐ-CN-TACN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi. |
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 25, 26 |
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/ TTLT/BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y |
Thủ tục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 do Chính phủ ban hành Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định về Nông nghiệp |
x |
|
|
Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 |
+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; + Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Quyết định 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
|
|
|
|
Đang soạn thảo |
|
Thủ tục số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 |
Pháp lệnh thú y |
|
|
|
Đã gửi Văn phòng Chính phủ tại công văn số 1498/BNN-PC ngày 21/5/2012 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, pháp lệnh thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y |
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, pháp lệnh thú y |
|
|
|
|
|
|
|
30, 31 |
Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, trong đó quy định rõ trình tự, cách thức thực hiện thủ tục hành chính và kết quả của TTHC |
|
Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
x |
|
|
32, 33, 34, 35, 36, 37 |
Quyết định 10/2006/QĐ-BNN ngày 10 tháng 02 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y Sửa đổi Quyết định 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (này là Bộ Nông nghiệp và PTNT) ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. |
|
Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
38 |
Xây dựng mới |
|
Thông tư số 07/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
39 |
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/ TTLT/BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Lĩnh vực thủy lợi, đê điều |
Từ thủ tục số 1 đến thủ tục số 11 |
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 12, 13, 14, 15 |
Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 16, 17 |
Ban hành mới |
|
Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 Quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Thủ tục số 1, 2 |
Ban hành mới |
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 4 |
Quyết định số 12/2005/QĐ-BNN ngày 14/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Qui trình di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư đến năm 2010. |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ- CP ngày 15/12/2010 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 3, 5, 6, 7 |
|
|
Không phải thực hiện do các chương trình đã kết thúc |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
Thủ tục 1, 2, 3, 4, 5 |
Thông tư 75/2008/TT-BNN ngày 23/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Quyết định 89/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 6 |
Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 7 |
Quyết định số 139/1999-QĐ/BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp |
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư 52/2012/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 8 đến số 13 |
Quyết định số 37/2008/QĐ-BNN ngày 22/02/2008 về quy chế quản lý các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia. |
|
Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng |
Thủ tục 1, 2, 3, 9 |
Quy chế đánh giá chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008. |
|
Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
4, 5, 6, 7, 15, 16, 17, 18 |
Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thưc phẩm ban hành kèm theo Quyết định 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 8 |
Quy chế kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ ban hành kèm theo Quyết định 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 10, 11, 12 |
- Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh ATTP hàng hóa thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 56/2009/TT-BNNPTNT ngày 07/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trước khi đưa ra thị trường. |
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011; Thông tư 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/12/2012 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 13, 14, 19, 20, 21 |
Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản |
Thủ tục số 1, 4, 5 |
Quyết định số 56/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ- CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 2, 3 |
Quyết định số 06/2006/QĐ-BTS ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi tôm an toàn. |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 6 |
Quyết định số 650/2000/QĐ-BTS ngày 4 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 7, 8, 9, 10 |
Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản. |
|
Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 11 đến 21 |
Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (phần liên quan đến lĩnh vực thú y) |
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 22, 23, |
Quyết định số 56/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 24 |
Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Thủ tục số từ 01 đến 15, 18, 19 và 33, 34 |
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 16, 17 |
Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
|
|
|
Tờ trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011 |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
x |
|
|
Thủ tục số 20, 21, 31, 32 |
Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 22, 23, 24, 25 |
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/2/2009 sửa đổi bổ sung Nghị định số 59/2005/NĐ-CP. |
|
|
|
Tờ trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011 |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
x |
Ban hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
|
Thủ tục số 26, 27 |
Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/2/2009, sửa đổi bổ sung Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
|
|
|
Tờ trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011 |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
x |
Ban hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
|
Thủ tục số 28 |
Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân trên các vùng biển |
|
|
|
Tờ trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011 |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
x |
Ban hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
|
Thủ tục số 29 |
Nghị định số 32/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
|
|
|
Tờ trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011 |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
x |
Ban hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
|
Thủ tục số 30 |
Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30/06/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá. |
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực Kiểm lâm |
Thủ tục số 1, 2, 6, từ 12 đến 27 |
Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định về Nông nghiệp |
x |
|
|
Thủ tục 28, 29, 30 |
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 3 |
Ban hành mới |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 4 |
Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm chưa quy định. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thông tư số 5, 7, 8, 9, 11, 32, 33, 34 |
Thông tư 38/2007/TT-BNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 10 |
Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005 |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 31, 37 |
Thông tư liên tịch số 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
|
|
|
|
|
x |
Không thực hiện vì Chương trình 661 đã kết thúc giai đoạn 2010 |
|
Thủ tục 35, 36 |
Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về Nông nghiệp |
x |
|
|
Thủ tục số 38, 39, 40, 41 |
Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế quản lý gấu nuôi |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Thủ tục số 1 đến 8, 39, 40, 41, 42, 50, 53, 58 |
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 9 đến 37, 68, 71, 72, 74 |
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác |
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 38, 45, 46, 60, 66, 67 |
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06 tháng 11 năm 2006 về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều về Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục 43, 44, 69 |
Quy chế công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới của ngành Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định số 86/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|
|
Thủ tục số 51, 52, 59, 70 |
Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
|
|
Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg |
x |
|
|
Thủ tục số 47, 48, 49, 54, 55, 56, 57, 65 và 73 |
|
|
|
Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT- BKH-BNN-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất |
|
|
|
Bộ Nông nghiệp đã gửi dự thảo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo công văn số 1593/BNN-PC ngày 07/6/2011 |
|
Thủ tục số 61, 62, 63, 64 |
Thông tư số 58/2009/TT-BNN hướng dẫn trồng cây cao su trên đất lâm nghiệp. |
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
|
|
|
x |
|