Luật Đất đai 2024

Thông tư 63/2025/TT-BTC sửa đổi Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 63/2025/TT-BTC
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Ngày ban hành 30/06/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Loại văn bản Thông tư
Người ký Đỗ Thành Trung
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2025/TT-BTC

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 96/2021/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC QUYẾT TOÁN

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/2/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.

Điều 1. Sửa đổi một số mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán như sau

1. Thay thế mẫu biểu số: 04/QTNĐ kèm theo Thông tư số 96/2021/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán bằng mẫu biểu số: 04/QTNĐ kèm theo Thông tư này.

2. Thay thế mẫu biểu số: 08/QTNĐ kèm theo Thông tư số 96/2021/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán bằng mẫu biểu số: 08/QTNĐ kèm theo Thông tư này.

3. Thay thế mẫu biểu số: 12/QTDA kèm theo Thông tư số 96/2021/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán bằng mẫu biểu số: 12/QTDA kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thay thế một số cụm từ của Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán như sau

Thay thế cụm từ “cơ quan kiểm soát, thanh toán” bằng cụm từ “cơ quan thanh toán” tại các mẫu biểu số: 01/QTNĐ, 06/QTNĐ, 07/QTNĐ, 03/QTDA, 15/QTDA.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Kiểm toán Nhà nước và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kho bạc Nhà nước các khu vực;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản và QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Thành Trung

 

Mẫu số 04/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH … DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(Kèm theo công văn số … ngày … tháng … năm … của ….)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Mã dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách nhà nước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách nhà nước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm …

Lũy kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 11 + 12

11

12

13

14

15

16= 17 + 18

17

18

19

20

21= 8 + 11 + 17

22= 6-7-8+ 12+ 18

23 = 5-7+10+16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Chương trình MTQG…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Chương trình MTQG….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Sở Tài chính báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016

2. Đối với báo cáo của Sở tài chính gửi Bộ Tài chính, cơ quan thanh toán cấp trung ương theo quy định của điểm d khoản 1 Điều 5 Thông tư này thì bỏ phần xác nhận của Lãnh đạo cơ quan thanh toán cùng cấp.

3. Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu ….

 

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN CẤP CÙNG CẤP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mẫu số 08/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CƠ QUAN THANH TOÁN
--------

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG NĂM NGÂN SÁCH 20…

(Kèm theo công văn số … ngày … tháng … năm … của ….)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Mã dự án

Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách nhà nước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách nhà nước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm …

Lũy kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân

hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9= 10 + 11

10

11

12

13 = 8-9 -12

14

15= 16+17

16

17

18

19= 14-15-18

20= 7+ 10+ 16

21= 5-6-7+ 11 + 17

22= 4-6+ 9+ 15

 

TỈNH/THÀNH PHỐ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ quan thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016

- Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu ….

 

 

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mẫu số 12/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐƠN VỊ BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…-BCQTDA
V/v báo cáo tình hình quyết toán
vốn đầu tư công dự án hoàn thành
năm ...

……., ngày ….. tháng ….. năm ……

 

Kính gửi: Bộ Tài chính.

Căn cứ Thông tư số 63/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán; ... (tên bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành năm ... như sau:

1. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm báo cáo (chi tiết theo biểu đính kèm).

2. Tồn tại, vướng mắc trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành: ...

3. Đề xuất và kiến nghị về công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành:...

 


Nơi nh
ận:
- Như trên;
- Các đơn v
ị liên quan (nếu có);
- Lưu …

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO

TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM ….

(Kèm theo văn bản số … ngày … tháng … năm … của ….)

Đơn vị: tỷ đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số dự án

Trong thời gian quyết toán theo quy định

 

Số dự án

Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có)

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Số dự án

Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị chủ đầu tư đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt

(nếu có)

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

1

2

3 = 4 + 12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Tổng số dự án hoàn thành (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án hoàn thành ở địa phương theo phân cấp quản lý (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án do cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án do cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú

- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành.

- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu tư công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh (gồm cả dự án nhận bàn giao từ cấp huyện) và cấp xã (gồm cả dự án nhận bàn giao từ cấp huyện). UBND cấp xã tổng hợp toàn bộ dự án đầu từ công hoàn thành do mình quản lý gửi cơ quan giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.

- Cột 10 và cột 18: Chỉ báo cáo vốn đầu tư công còn lại chưa được bố trí.

- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.

 

ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO

TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM ….

(Kèm theo văn bản số … ngày … tháng … năm … của ….)

Đơn vị: tỷ đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số dự án, nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có)

Vốn kế hoạch đã bố trí đến thời điểm báo cáo

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1 1

12

13

14

 

Tổng số (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã được phê duyệt quyết toán (A.l + B.l)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (A.II + B.II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (A.III + B.III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Trong thời gian quyết toán theo quy định (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vi phạm quy định về thời gian quyết toán (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Ghi chú

- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) có sử dụng một phần hoặc toàn bộ vốn ngân sách trung ương hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành

- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu tư công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh (gồm cả dự án nhận bàn giao từ cấp huyện) và cấp xã (gồm cả dự án nhận bàn giao từ cấp huyện). UBND cấp xã tổng hợp toàn bộ dự án đầu từ công hoàn thành do mình quản lý gửi cơ quan giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công

- Các dự án hoàn thành thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia: Chỉ báo cáo tổng số dự án có sử dụng (một phần hoặc toàn bộ) vốn ngân sách trung ương, theo từng Chương trình

- Cột 3: Các dòng theo số thứ tự I, II, III và 3 ghi tổng số dự án; các dòng theo số thứ tự 1, 2 ghi chi tiết nhóm dự án (quan trọng quốc gia, A, B, C).

- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.

- Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương theo đúng danh mục dự án được cấp thẩm quyền giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 05 năm.

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 63/2025/TT-BTC sửa đổi Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 63/2025/TT-BTC sửa đổi Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 63/2025/TT-BTC sửa đổi Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: 63/2025/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Đỗ Thành Trung
Ngày ban hành: 30/06/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản