TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA - QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG
Site Map - Rules for the structure and Content
Part 2: Site Map Class II
Lời nói đầu
TCVN 12630 - 2: 2019 do Viện Điều tra, Quy hoạch rừng biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
- TCVN 12630-1:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I
- TCVN 12630-2:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp II
- TCVN 12630-3:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp III
BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA - QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG - PHẦN 2: BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA CẤP II
Site Map - Rules for the Structure and Content - Part 2: Site Map Class II
Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày và thể hiện nội dung đối với bản đồ lập địa cấp II trong một xã, một huyện, một tỉnh hoặc một dự án nhằm phục vụ lập dự án đầu tư, lập kế hoạch chi tiết bảo vệ phát triển rừng.
...
...
...
TCVN 12630 - 1: 2019, bản đồ lập địa - quy định trình bày và thể hiện nội dung - phần 1: bản đồ lập địa cấp I.
3.1
Lập địa (Site)
Nơi sống của cây rừng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh tác động lên chúng.
3.2
Lập địa cấp II (Site class II)
Đơn vị lập địa nhất định ảnh hưởng đến sự phát triển của cây rừng, hội tụ đủ 5 yếu tố gồm: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, kiểu địa hình phụ, lượng mưa và trạng thái thực vật rừng, trong đó trạng thái thực vật rừng được phân 6 cấp.
3.3
...
...
...
Bản đồ được thể hiện lớp nền, ranh giới lô lập địa, ký hiệu các yếu tố lập địa, màu sắc và kiểu trải nền một số yếu tố lập địa chủ yếu trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1:25 000, 1:50 000 và 1:100 000.
3.4
Tiểu khu (Compartment)
Đơn vị cơ bản trong hệ thống quản lý rừng, có ranh giới cố định được bao gồm trọn một số khoảnh và thuận lợi cho việc quản lý khu rừng.
CHÚ THÍCH: Một tiểu khu có diện tích trung bình 1 000 ha, số hiệu tiểu khu được đánh theo từng tỉnh.
4.1 Yêu cầu lớp nền
4.1.1. Bản đồ sử dụng làm bản đồ nền là bản đồ địa hình quốc gia, hệ tọa độ VN 2000, múi chiếu 6°; nếu sử dụng múi chiếu 3° thì kinh tuyến trục của bản đồ nền tham khảo tại Phụ lục I, TCVN 12630- 1: 2019.
CHÚ THÍCH: VN 2000 là hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia hiện hành.
...
...
...
Bảng 1 - Tỷ lệ bản đồ nền
Khu vực lập bản đồa
Tỷ lệ bản đồ
Một xã hoặc cụm xã
1:25 000
Một huyện hoặc cụm huyện
1:50 000
Một tỉnh hoặc một dự án
1:100 000
...
...
...
4.1.3 Khoảng cách lưới kilômét trên bản đồ nền theo quy định tại TCVN 11565: 2016, 5.3.8, hạng mục liệt kê thứ ba, thứ tư, thứ năm.
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.2.1 Diện tích lô nhỏ nhất trong điều tra vẽ ranh giới lô lập địa cấp II.
4.2.1.1 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 6,25 ha.
4.2.1.2 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 50 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 25 ha.
4.2.1.3 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 100 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 100 ha.
4.2.2 Thể hiện kiểu đất phụ trên bản đồ lập địa theo quy định tại Phụ lục A, TCVN 12630 - 1: 2019, dùng ký hiệu để thể hiện.
4.2.3 Thể hiện độ dày tầng đất trên bản đồ lập địa theo quy định tại TCVN 12630 - 1: 2019, điều 4.2.3, xem Bảng 2, dùng các ký hiệu để thể hiện.
4.2.4 Thể hiện kiểu địa hình phụ trên bản đồ lập địa
...
...
...
4.2.4.2 Mỗi kiểu địa hình phụ phân chia theo cấp độ dốc và cấp ngập nước khác nhau được quy định tại Bảng 2, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với kẻ trải nền để thể hiện.
Bảng 2 - Thể hiện cấp độ dốc và cấp ngập nước trên bản đồ lập địa cấp II
Nơi có địa hình dương
Nơi có địa hình âm
Cấp độ dốc
Mô tả
Cấp ngập nước
Mô tả
1
...
...
...
1
Đất ngập nước quanh năm
2
Từ 16° đến dưới 26°
2
Đất ngập nước theo mùa
3
Từ 26° đến 35°
3
...
...
...
4
Trên 35°
4
Đất lầy thụt (hoặc ẩm ướt quanh năm)
4.2.5 Thể hiện lượng mưa trên bản đồ lập địa: Lượng mưa trung bình của năm ở tại một phạm vi nhất định được thể hiện trên bản đồ theo 5 cấp, quy định tại Bảng 3, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 3 - Thể hiện lượng mưa trên bản đồ lập địa
Cấp lượng mưa
Lượng mưa
(mm/năm)
...
...
...
Lượng mưa
(mm/năm)
1
Nhỏ hơn 1 500
4
Từ 2 501 đến 3 000
2
Từ 1 500 đến 2 000
5
...
...
...
3
Từ 2 001 đến 2 500
4.2.6 Thể hiện trạng thái thực vật rừng: Trên bản đồ lập địa thể hiện 6 cấp trạng thái thực vật, các chỉ tiêu được mô tả trong Bảng 4, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 4 - Trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa
Cấp thực vật
Mô tả các chỉ tiêu
1
...
...
...
2
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, lau lách và cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 mét, mật độ trên 500 cây/ha
3
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 mét, mật độ trên 1 000 cây/ha
4
Lập địa có rừng trồng
5
Lập địa có rừng tự nhiên trữ lượng nghèo
6
...
...
...
4.3 Yêu cầu dữ liệu
4.3.1 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng chữ: tên đơn vị hành chính các cấp; tên địa danh, tên hồ, tên sông, tên suối; tên các dãy núi; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.2 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng điểm: điểm độ cao; trụ sở ủy ban nhân dân các cấp, điểm dân cư độc lập, bến cảng, nhà ga, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội khác; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.3 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng đường: đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp; thủy văn một nét gồm hệ thống sông nhỏ, suối; đường sắt; hệ thống giao thông đường bộ gồm: đường quốc lộ, đường tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã; giao thông đường thủy; đường bình độ; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.4 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng vùng: ranh giới lô lập địa cấp II; thủy văn hai nét gồm hồ, sông lớn, đầm, phá, biển; ranh giới khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ theo quy định tại phụ lục A.
5 Quy định mã, ký hiệu, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu
5.1.1 Mã, ký hiệu các chỉ tiêu của yếu tố lập địa trên bản đồ, thể hiện bằng hệ thống mã, ký hiệu quy định tại Phụ lục C.
5.1.2 Ký hiệu lập địa cấp II thể hiện trên bản đồ dạng ghi chú, nét đều, kiểu chữ đứng không chân, cỡ chữ 7 hoặc 8.
...
...
...
VÍ DỤ: Fa3N3IIR2TN1, tên gọi: đất feralit phát triển trên đá mácma axít, tầng đất dày, trên núi thấp, độ dốc cấp II, lượng mưa từ 1 500 đến 2 000 mm, trạng thái thực vật là rừng tự nhiên nghèo.
5.1.4 Mỗi chỉ tiêu của yếu tố lập địa chỉ thể hiện trên bản đồ ở một dạng ký hiệu, màu sắc hoặc kẻ trải nền.
5.1.5 Các ký hiệu cho đối tượng dạng điểm trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục A, TCVN 11565: 2016.
5.1.6 Các ký hiệu cho đối tượng dạng đường trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục B, TCVN 11565: 2016.
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa được quy định tại Phụ lục D,
5.3 Quy định các trường thông tin
Tên trường, kiểu trường, độ rộng của trường và nội dung thông tin các trường quy định tại Phụ lục F.
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
...
...
...
6.1.1 Tên lớp bản đồ gồm tên khu vực lập bản đồ và tên một trong các lớp bản đồ dạng chữ, dạng đường, dạng điểm và dạng vùng quy định tại Phụ lục E
6.1.2 Số hiệu lô được ký hiệu bằng chữ số Ả rập, đánh số theo nguyên tắc từ trên xuống dưới từ trái qua phải, bản đồ lập địa cấp xã cấp huyện đánh số hiệu lô theo tiểu khu, bản đồ lập địa cấp tỉnh hoặc cấp dự án liên tỉnh đánh số hiệu lô theo xã.
6.1.3 Thông tin trong lô lập địa thể hiện trên bản đồ quy định: Tử số ghi số hiệu lô, mẫu số ghi ký hiệu lập địa cấp II, dấu gạch ngang, đến diện tích lô.
CHÚ THÍCH: Trường hợp lô có diện tích quá nhỏ không đủ bao chứa các thông tin quy định tại điều 6.1.3, chỉ thể hiện trên bản đồ số hiệu lô, các thông tin khác lập trích lục riêng.
6.1.4 Kích cỡ, ký hiệu chỉ hướng bản đồ các khổ giấy khi in theo quy định tại Phụ lục G, TCVN 11565: 2016.
6.1.5 Mẫu trình bày bản đồ lập địa tham khảo tại Phụ lục G.
6.2 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ
6.2.1 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ, kiểu dáng tên bản đồ và khu vực lập bản đồ theo quy định tại Phụ lục D, xem bảng D1, TCVN 11565: 2016.
6.2.2 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ các đối tượng ghi chú trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục D, xem bảng D2, D3, D5, D6, D8, D9, D11, TCVN 11565: 2016
...
...
...
6.3.1 Khung bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000, 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục F, xem bảng F1, F2, TCVN 11565: 2016.
6.3.2 Đường viền ranh giới hành chính các cấp, ranh giới quốc gia cho bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục C, xem bảng C1, C2, TCVN 11565: 2016.
Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp II
Nội dung thông tin
Tỷ lệ bản đồ
1:25 000
...
...
...
1:100 000
Các đối tượng dạng chữ
Tên đơn vị hành chính các cấp
Thể hiện tên xã
Thể hiện tên xã, tên huyện
Thể hiện tên xã, tên huyện, tên tỉnh
Tên địa danh, tên hồ, sông, suối, các dãy núi, tên đường
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Các đối tượng dạng điểm
Điểm độ cao
Thể hiện đầy đủ các điểm độ cao
Thể hiện một số đỉnh đồi và đỉnh núi có độ cao ≥ 300 m
Thể hiện một số đỉnh núi có độ cao ≥ 700 m
Ủy ban nhân dân, điểm dân cư, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, bến cảng, ga đường sắt.
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, trường tiểu học, trung học cơ sở, trạm y tế, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập,
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, huyện; trường trung học phổ thông; trường dân tộc nội trú; bệnh viện huyện; bưu điện huyện; ga đường sắt chính phụ.
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân huyện, tỉnh; trường trung học phổ thông; trường dân tộc nội trú; bệnh viện huyện, tỉnh; bưu điện huyện, tỉnh; cảng biển, cảng thủy nội địa, ga đường sắt chính.
...
...
...
Đường biên giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp huyện
...
...
...
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp xã
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Ranh giới tiểu khu
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Thuỷ văn một nét: hệ thống sông nhỏ, suối
Thể hiện hết các sông nhỏ và suối chính, suối phụ
Thể hiện sông nhỏ, suối chính
Thể hiện sông nhỏ, suối chính
Giao thông đường sắt
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Giao thông đường bộ gồm quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã.
...
...
...
Thể hiện đường quốc lộ, tỉnh lộ và đường liên huyện,
Thể hiện đường quốc lộ, tỉnh lộ,
Giao thông đường thủy
Đường thủy trên các sông lớn
Đường thủy trên các sông lớn
Đường thủy trên các sông lớn
Đường bình độ cái và đường bình độ con
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Các đối tượng dạng vùng
Ranh giới: khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp có diện tích ≥ 6,25 ha
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp có diện tích ≥ 25 ha
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp tập trung có diện trên tích ≥ 100 ha
Ranh giới lô lập địa
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Các kiểu địa hình trên bản đồ lập địa cấp II
Kiểu địa hình chính
Kiểu địa hình phụ
...
...
...
Độ cao tuyệt đối
I
Núi
1
Núi cao
Trên 1 700 m
...
...
...
2
Núi trung bình
Từ 701 đến 1 700 m
3
Núi thấp
Từ 301 đến 700 m
II
...
...
...
4
Sơn nguyên cao
trên 1 500 m
5
Sơn nguyên trung bình
Từ 1 001 đến 1 500 m
...
...
...
6
Sơn nguyên thấp
Từ 500 đến 1 000 m
III
Cao nguyên
7
...
...
...
Trên 1500 m
8
Cao nguyên trung bình
Từ 1001 đến 1500 m
9
Cao nguyên thấp
Từ 500 đến 1000 m
...
...
...
Đồi
10
Đồi cao
Từ 201 đến 300 m
11
...
...
...
Từ 100 đến 200 m
12
Đồi thấp
Nhỏ hơn 100 m
V
Bán bình nguyên
Nhỏ hơn 500 m
...
...
...
KácTơ
13
KácTơ đai cao
Trên 700 m
14
...
...
...
Nhỏ hơn 700 m
VII
Sụt võng xâm thực bồi tụ giữa các kiểu địa hình
15
Thung lũng
...
...
...
16
Máng trũng
17
Bồn địa
18
...
...
...
19
Đầm hồ
VIII
Đồng bằng
...
...
...
20
Đồng bằng bồi tích cổ
Nhỏ hơn 25 m
21
Đồng bằng phù sa mới
Nhỏ hơn 25 m
22
...
...
...
Nhỏ hơn 25 m
23
Đồng bằng ven biển
Nhỏ hơn 25 m
24
Đồng bằng cửa sông lớn
Nhỏ hơn 25 m
...
...
...
Đảo
25
Quần đảo
26
...
...
...
Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp II
Mã
Tên chỉ tiêu
Ký hiệu
Mã
...
...
...
Ký hiệu
Kiểu địa hình phụ
Kiểu địa hình phụ (tiếp theo)
1
Núi cao
N1
25
Quần đảo
Q1
...
...
...
Núi trung bình
N2
26
Đảo độc lập
Q2
3
Núi thấp
N3
Cấp độ dày tầng đất
...
...
...
Sơn nguyên cao
S1
27
Đất có độ dày nhỏ hơn 30 cm
1
5
Sơn nguyên trung bình
S2
28
...
...
...
2
6
Sơn nguyên thấp
S3
29
Đất có độ dày trên 80 cm
3
7
Cao nguyên cao
...
...
...
Lượng mưa (mm/năm)
8
Cao nguyên trung bình
C2
30
Lượng mưa nhỏ hơn 1 500
R1
9
Cao nguyên thấp
...
...
...
31
Lượng mưa từ 1 500 đến 2 000
R2
10
Đồi cao
Đ1
32
Lượng mưa từ 2 001 đến 2 500
R3
...
...
...
Đồi trung bình
Đ2
33
Lượng mưa từ 2 501 đến 3 000
R4
12
Đồi thấp
Đ3
34
...
...
...
R5
13
KácTơ đai cao
K1
Trạng thái thực vật
14
KácTơ đai thấp
K2
35
...
...
...
a
15
Thung lũng
T1
36
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, lau lách và cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m, mật độ trên 500 cây/ha
b
16
Máng trũng
...
...
...
37
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m, mật độ trên 1 000 cây/ha
c
17
Bồn địa
T3
38
Lập địa có rừng trồng
RT
...
...
...
Lòng chảo
T4
39
Lập địa có rừng tự nhiên trữ lượng nghèo
TN1
19
Đầm hồ
T5
40
...
...
...
TN2
20
Đồng bằng bồi tích cổ
D1
Cấp độ dốc
21
Đồng bằng phù sa mới
D2
41
...
...
...
I
22
Đồng bằng trũng bồi tích không đầy
D3
42
Độ dốc từ 16° đến dưới 26°
II
23
Đồng bằng ven biển
...
...
...
43
Độ dốc từ 26° đến 35°
III
24
Đồng bằng cửa sông lớn
D5
44
Độ dốc trên 35°
IV
...
...
...
68
Đất feralít đỏ vàng trên đá sét
Fs
45
Cồn cát trắng vàng
Cv
69
Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma
...
...
...
46
Đất cồn cát đỏ
Cđ
70
Đất feralít vàng nhạt trên đá cát
Fc
47
Đất cát biển
Cb
...
...
...
Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ
Fp
48
Đất mặn sú vẹt
Ms
72
Đất feralít mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
FHk
49
...
...
...
M
73
Đất feralít mùn trên đá vôi
FHv
50
Đất mặn kiềm
Mk
74
Đất feralít mùn trên đá biến chất
...
...
...
51
Đất phèn nhiều
Sn
75
Đất feralít mùn trên đá sét
FHs
52
Đất phèn trung bình và ít
St
...
...
...
Đất feralít mùn trên đá mácma
FHa
53
Đất lầy
J
77
Đất feralít mùn trên đá cát
FHc
54
...
...
...
T
78
Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
Hk
55
Đất phù sa hệ thống sông Hồng
Ph
79
Đất mùn trên đá vôi
...
...
...
56
Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long
Pc
80
Đất mùn trên đá biến chất
Hf
57
Đất phù sa hệ thống các sông khác
P
...
...
...
Đất mùn trên đá sét
Hs
58
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ
Bp
82
Đất mùn trên đá mácma
Ha
59
...
...
...
Bg
83
Đất mùn trên đá cát
Hc
60
Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát
Ba
84
Đất xói mòn trơ sỏi đá
...
...
...
61
Đất xám nâu
Xn
85
Đất dốc tụ
D
62
Đất đen
R
...
...
...
Đất phù sa suối
Ps
63
Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fkt
87
Đất feralít biến đổi do trồng lúa nước
Fl
64
...
...
...
Fk
88
Đất có tầng đá ong
O
65
Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fkx
89
Đất đá
...
...
...
66
Đất feralít đỏ trên đá vôi
Fv
67
Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất
Ff
...
...
...
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa cấp II
E1- Màu sắc kiểu địa hình phụ

E2- Màu sắc kiểu trải nền cấp độ dốc và cấp ngập nước
...
...
...
Màu sắc, kiểu trải nền
Mã màu (Red, Green, Blue)
Khoảng cách giữa 2 đường kẻ trên bản đồ; lực nét
Cấp độ dốc
0,5 cm; 0,5 mm
Độ dốc từ 1° - 15°
![]()
255;255;255
Độ dốc từ 16°-25°
...
...
...
255;0;0
Độ dốc từ 26° - 35°
![]()
255;0;0
Độ dốc > 35°
![]()
255;0;0
Cấp ngập nước
0,5 cm; 0,5 mm
...
...
...
![]()
0;149;224
Đất ngập nước theo mùa
![]()
0;149;224
Đất ngập nước thủy triều
![]()
0;149;224
Đất lầy thụt (hoặc ẩm ướt quanh năm)
...
...
...
0;149;224
Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp II
Tên lớp bản đồ
Loại
Mô tả
Các lớp bản đồ dạng điểm
...
...
...
Điểm
Điểm độ cao, trụ sở ủy ban, điểm dân cư độc lập, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, bến cảng, nhà ga
Các lớp bản đồ dạng đường
(tên khu vực lập bản đồ)_khung
Đường
Lớp lưới tọa độ, khung bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_rghcl
Đường
Lớp ranh giới hành chính xã, huyện, tỉnh, ranh giới quốc gia
...
...
...
Đường
Lớp ranh giới tiểu khu
(tên khu vực lập bản đồ)_gt
Đường
Lớp mạng lưới giao thông
(tên khu vực lập bản đồ)_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_dh1
...
...
...
Lớp đường bình độ cái có thông tin giá trị độ cao
(tên khu vực lập bản đồ)_dh2
Đường
Lớp đường bình độ con có thông tin giá trị độ cao
Các lớp bản đồ dạng vùng
(tên khu vực lập bản đồ)_tv2
Vùng
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_lapdia2
...
...
...
Lớp bản đồ lập địa cấp 2 chứa đầy đủ các thông tin: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, kiểu phụ địa hình, cấp độ dốc, lượng mưa và trạng thái thực vật rừng
(tên khu vực lập bản đồ)_bo
Vùng
Lớp đường viền khu vực lập bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_dc
Vùng
Lớp đường ranh giới: khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp
Các lớp bản đồ dạng chữ
(tên khu vực lập bản đồ)_hcText
...
...
...
Lớp tên hành chính
(tên khu vực lập bản đồ)_dhText
chữ
Lớp tên địa danh
(tên khu vực lập bản đồ)_InText
chữ
Lớp tên tiểu khu
(tên khu vực lập bản đồ)_tde
chữ
...
...
...
(tên khu vực lập bản đồ)_chudan
chữ
Lớp chú dẫn bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_ma
chữ
Lớp ký hiệu các chỉ tiêu lập địa thể hiện trên bản đồ
...
...
...
Tên trường
Kiểu trường
Độ rộng
Nội dung thông tin thuộc tính
TT
Số nguyên (Integer)
Số thứ tự
matinh
...
...
...
Mã tỉnh theo quy định
mahuyen
Số nguyên (Integer)
Mã huyện theo quy định
maxa
Số nguyên (Integer)
...
...
...
tinh
Văn bản (Text)
30
Tên tỉnh theo quy định
huyen
Văn bản (Text)
30
Tên huyện theo quy định
xa
...
...
...
30
Tên xã theo quy định
tk
Văn bản hoặc số nguyên (Text hoặc Integer)
30
Tên tiểu khu hoặc số hiệu tiểu khu
lolapdia
Số nguyên (Integer)
...
...
...
dientich
Số thập phân (decimal)
10
Diện tích lô lập địa
makdh
Số nguyên (Integer)
Mã kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
kieudh
...
...
...
30
Tên kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
kyhieukdh
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
madoday
Số nguyên (Integer)
...
...
...
capdoday
Văn bản (Text)
30
Tên cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D
khdoday
Số nguyên (Integer)
10
Ký hiệu cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D
malmua
...
...
...
Mã cấp lượng mưa trong Phụ lục D
luongmua
Văn bản (Text)
30
Tên cấp lượng mưa trong Phụ lục D
kyhieulm
Xâu ký tự (Characterstring)
10
...
...
...
matbi
Số nguyên (Integer)
Mã cấp thực bì trong Phụ lục D
captbi
Văn bản (Text)
30
Tên cấp thực bì trong Phụ lục D
kyhieutbi
...
...
...
10
Ký hiệu cấp thực bì trong Phụ lục D
madodoc
Số nguyên (Integer)
Mã cấp độ dốc hoặc cấp ngập nước trong Phụ lục D
capdodoc
Văn bản (Text)
30
...
...
...
khdodoc
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu cấp độ dốc hoặc cấp ngập nước trong Phụ lục D
mann
Số nguyên (Integer)
Mã cấp ngập nước trong Phụ lục D
ngapnuoc
...
...
...
30
Tên cấp ngập nước trong Phụ lục D
khnn
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu cấp ngập nước trong Phụ lục D
makieudat
Số nguyên (Integer)
...
...
...
kieudat
Văn bản (Text)
30
Tên kiểu đất phụ trong Phụ lục D
khkieudat
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu kiểu đất phụ trong Phụ lục D
ghichu
...
...
...
200
Ghi chú cho những lô đặc biệt
Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp II

Mục lục
...
...
...
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu lớp nền
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.3 Yêu cầu dữ liệu
5 Quy định ký hiệu, ranh giới lô, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu, ranh giới lô
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
...
...
...
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình bày bản đồ
6.2 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ
6.3 Khung, lưới, ghi chú, chú dẫn
Phụ lục A (Quy định) Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục B (Quy định) Các kiểu địa hình trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục C (Quy định) Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục D (Quy định) Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục E (Quy định) Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp II
...
...
...
Phụ lục G (Tham khảo) Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp II

