Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)