Luật Đất đai 2024

Công văn 10796/SNV-VLATLĐ về báo cáo tình hình tai nạn lao động, báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động năm 2025 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 10796/SNV-VLATLĐ
Cơ quan ban hành Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 09/12/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
Loại văn bản Công văn
Người ký Lượng Thị Tới
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10796/SNV-VLATLĐ
Về báo cáo tình hình tai nạn lao động, báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động năm 2025

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2025

 

Kính gửi:

- Sở, Ban, Ngành Thành phố;
- Ủy ban nhân dân phường, xã, đặc khu Côn Đảo;
- Ban Quản lý các Khu chế xuất - công nghiệp, Khu công nghệ cao, Khu Nông nghiệp công nghệ cao;
- Tổng công ty, Công ty trực thuộc Thành phố;
- Tổng công ty, Công ty trực thuộc Trung ương có trụ sở chính tại Thành phố.

Căn cứ Điều 36, Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

Căn cứ Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng;

Thực hiện quy định về công tác thống kê, báo cáo tình hình tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng; báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức, cá nhân sử dụng lao động có trụ sở chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Nội vụ hướng dẫn việc thực hiện báo cáo năm 2025 (số liệu báo cáo từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025) như sau:

1. Đối với báo cáo tình hình tai nạn lao động trong khu vực có quan hệ lao động và báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động:

a. Đơn vị thực hiện báo cáo:

Doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức, cá nhân sử dụng lao động (sau đây gọi tắt là cơ sở sử dụng lao động) thực hiện các báo cáo:

- Báo cáo tình hình tai nạn lao động quy định tại khoản 1 Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động và khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP theo Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cấp cơ sở” tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định;

- Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động và khoản 2 Điều 10 Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH theo Mẫu Báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động của doanh nghiệp” tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư.

b. Hình thức tiếp nhận báo cáo: Cơ sở sử dụng lao động có trụ sở chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo về Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh theo một trong các hình thức sau:

- Hình thức 1: Đăng nhập “Phần mềm quản lý thông tin tạo lập cơ sở dữ liệu tai nạn lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” theo link: https://atld-sldtbxh.tphcm.gov.vn để thực hiện báo cáo tình hình tai nạn lao động năm 2025 và báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2025. (Đính kèm hướng dẫn)

- Hình thức 2: Gửi báo cáo trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh (đối với trường hợp không thực hiện được báo cáo qua Phần mềm).

c. Địa điểm tiếp nhận báo cáo giấy:

- Trụ sở chính: Số 159 Pasteur, phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh đối với các đơn vị có trụ sở tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh (cũ).

- Trụ sở 2: Tòa nhà Trung tâm hành chính Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh - đường Lê Lợi, phường Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh đối với các đơn vị có trụ sở tại khu vực Bình Dương (cũ)

- Trụ sở 3: Tòa nhà Trung tâm hành chính Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh - Số 1 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, Thành phố Hồ Chí Minh đối với các đơn vị có trụ sở tại khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ)

c. Thời gian tiếp nhận báo cáo:

Từ ngày 22 tháng 12 năm 2025 đến trước ngày 10 tháng 01 năm 2026.

2. Đối với báo cáo tình hình tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng liên quan đến người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động (trong khu vực không có quan hệ lao động):

- Ủy ban nhân dân phường, xã, đặc khu Côn Đảo thực hiện báo cáo tình hình tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng liên quan đến người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động xảy ra trên địa bàn (phường, xã, đặc khu) quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động; khoản 2 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP và Điều 44 Nghị định số 129/2025/NĐ-CP theo Mẫu Báo cáo tai nạn lao động của người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động trên địa bàn” tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.

- Thời gian báo cáo: Trước ngày 05 tháng 01 năm 2026.

Sở Nội vụ đề nghị Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, đặc khu Côn Đảo; Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố, Ban Quản lý khu công nghệ cao Thành phố; Tổng Giám đốc/ Giám đốc các Tổng Công ty, Công ty triển khai đến các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức, cơ sở sử dụng lao động thuộc phạm vi quản lý có trụ sở chính đặt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh để biết và thực hiện theo đúng quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Nội vụ;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Giám đốc, các PGĐ Sở;
- Văn phòng Sở (để đăng website);
- Lưu: VT, P.VLATLĐ (Nhân).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lượng Thị Tới

 

Đơn vị báo cáo: (ghi tên cơ sở)

Địa chỉ:

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

Kỳ báo cáo năm 2025

Ngày báo cáo: …………………

Thuộc loại hình cơ sở 2(doanh nghiệp):………………. Mã loại hình cơ sở:

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh.

Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: ………3……………….… Mã lĩnh vực:

Tổng số lao động của cơ sở: ……… người, trong đó nữ:……..… người

Tổng quỹ lương: ………………. triệu đồng

I. Tình hình chung tai nạn lao động

Tên chỉ tiêu thống kê

Mã số

Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật

Số vụ (V)

Số người bị nạn (Người)

Tổng số

Số vụ có người chết

Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên

Tổng số

Số LĐ nữ

Số người chết

Số người bị thương nặng

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền quản lý

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền quản lý

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền qun lý

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền quản lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1. Tai nạn lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ4

a. Do người sử dụng lao động

Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức lao động chưa hợp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm việc an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều kiện làm việc không tốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Do người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Phân theo yếu tố gây chấn thương5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Phân theo nghề nghiệp6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tai nạn được hưởng trợ cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều 39 Luật ATVSLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tổng số (3=1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thiệt hại do tai nạn lao động

Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ chế độ)

Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ)

Thiệt hại tài sản (1.000 đ)

Tổng số

Khoản chi cụ thể của cơ sở

Y tế

Trả lương trong thời gian Điều trị

Bồi thường /Trợ cấp

1

2

3

4

5

6

 

 

ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

___________________

2 Ghi tên, mã số theo danh Mục và mã số các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp theo quy định pháp luật hiện hành trong báo cáo thống kê.

3 Ghi tên ngành, mã ngành theo Hệ thống ngành kinh tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.

4 Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động.

5 Ghi tên và mã số theo danh Mục yếu tố gây chấn thương.

6 Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh Mục nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.

 

ĐỊA PHƯƠNG: ………………..

DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: …………………….

Kính gửi: Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
NĂM 2025

Tên1:

Ngành nghề sản xuất kinh doanh2:

Loại hình3:

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4:

Địa chỉ:

Điện thoại:

TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐVT

Số liệu

A

Báo cáo chung

 

 

1

Lao động

 

 

1.1. Tổng số lao động

Người

 

Trong đó:

+ Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động

Người

 

 

+ Người làm công tác y tế

Người

 

 

+ Lao động nữ

Người

 

 

+ Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người

 

 

+ Lao động là người chưa thành niên

Người

 

 

+ Người dưới 15 tuổi

Người

 

 

+ Người khuyết tật

Người

 

 

+ Lao động là người cao tuổi

Người

 

2

Tai nạn lao động

 

 

- Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ

 

+ Trong đó, số vụ có người chết

Vụ

 

- Tổng số người bị tai nạn lao động

Người

 

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động

Người

 

- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghi, bồi thường, trợ cấp ...)

Triệu đồng

 

- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng

 

- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày

 

3

Bệnh nghề nghiệp

 

 

- Tổng số người b bnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo

Người

 

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người

 

- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày

 

- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người

 

- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...)

Triệu đồng

 

4

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động

 

 

+ Loại I

Người

 

+ Loại II

Người

 

+ Loại III

Người

 

+ Loại IV

Người

 

+ Loại V

Người

 

5

Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động

 

 

a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có

Người/ người

 

b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có

Người/ người

 

c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hiện có

Người/ người

 

Trong đó:

- Tự huấn luyện

Người

 

- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện

Người

 

d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có

Người/ người

 

đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có

Người/ người

 

e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có

Người/ người

 

g) Tổng chi phí huấn luyện

Triệu đồng

 

6

Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động

 

 

- Tổng số

Cái

 

- Trong đó:

+ Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng

Cái

 

+ Số đã được kiểm định

Cái

 

+ Số chưa được kiểm định

Cái

 

+ Số đã được khai báo

Cái

 

+ Số chưa được khai báo

Cái

 

7

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

 

 

- Tổng số người làm thêm trong năm

Người

 

- Tổng số giờ làm thêm trong năm

Giờ

 

- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng

Giờ

 

8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật

 

 

- Tổng số người

Người

 

- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

 

9

Tình hình quan trắc môi trường lao động

 

 

- Số mẫu quan trắc môi trường lao động

Mẫu

 

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mẫu

 

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo

+ Nhiệt độ

+ Bụi

+ Ồn

+ Rung

+ Hơi khí độc

+ ...

Mẫu/mẫu

 

10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động

 

 

- Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng

 

- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng

 

- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng

 

- Chăm sóc sức khỏe người lao động

Triệu đồng

 

- Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng

 

- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Triệu đồng

 

- Chi khác

Triệu đồng

 

11

Tổ chức cung cấp dịch vụ:

a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

 

b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

 

12

Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Tháng, năm

 

13

Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP

Có/Không

 

Nếu có đánh giá thì:

a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá

Yếu tố

 

b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm

Yếu tố

 

 

B

Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có)

TT

Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện

Mức độ nghiêm trọng

Biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố hại

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT

…., ngày... tháng... năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

___________________

Hướng dẫn cách ghi:

- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

- Loại hình (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:

+ Doanh nghiệp nhà nước

+ Công ty Trách nhiệm hữu hạn

+ Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước

+ Doanh nghiệp tư nhân

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài

+ Hợp tác xã ...

+ Khác

- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

+ Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;

+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

- Báo cáo kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động trước khi cơ sở sản xuất, kinh doanh đi vào hoạt động (5): Cơ sở sản xuất, kinh doanh ghi các tiêu chí tại Phần B này nếu tiến hành đánh giá toàn diện nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN /PHƯỜNG....1

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

Kỳ báo cáo năm 2025

Ngày báo cáo: …………………

Kính gửi: Sở Nội vụ

Tên chỉ tiêu thống kê

Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật

Số vụ (Vụ)

Số người b nạn (Người)

Tổng số

Số vụ có người chết

Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên

Tổng số

Số LĐ nữ

Số người chết

S người bị thương nặng

Tổng số

S xảy ra tại nơi thuộc phạm vi quản lý người sử dụng lao động2

Tổng số

Số xảy ra tại nơi thuộc phạm vi quản lý người sử dụng lao động2

Tổng số

Số xảy ra tại nơi thuộc phạm vi quản lý người sử dụng lao động2

Tổng số

Số xảy ra tại nơi thuộc phạm vi quản lý người sử dụng lao động2

Phân theo nghề nghiệp1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN....
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

___________________

1 Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh Mục nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.

2 Số người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động bị tai nạn lao động tại nơi làm việc của người sử dụng lao động trên địa bàn.

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Công văn 10796/SNV-VLATLĐ về báo cáo tình hình tai nạn lao động, báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động năm 2025 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tải văn bản gốc Công văn 10796/SNV-VLATLĐ về báo cáo tình hình tai nạn lao động, báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động năm 2025 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Công văn 10796/SNV-VLATLĐ về báo cáo tình hình tai nạn lao động, báo cáo công tác an toàn - vệ sinh lao động năm 2025 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 10796/SNV-VLATLĐ
Loại văn bản: Công văn
Lĩnh vực, ngành: Lao động - Tiền lương
Nơi ban hành: Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Lượng Thị Tới
Ngày ban hành: 09/12/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản