Luật Đất đai 2024

Thông tư 06/2025/TT-BNNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu 06/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 16/06/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Thông tư
Người ký Lê Công Thành
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/TT-BNNMT

Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI XE Ô TÔ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ (QCVN 85:2025/BNNMT).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2025.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ tiếp tục áp dụng mức tiêu chuẩn khí thải quy định tại Quyết định số 16/2019/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu cho đến khi Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định mới thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-TTg.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Môi trường để được xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các PTTg Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBTW MTTQVN;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở XD&GT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&MT;
- Cổng TTĐT Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, PC, KHCN, MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Công Thành

 

QCVN 85:2025/BNNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHÍ THẢI XE Ô TÔ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

National Technical Regulation on Emissions of In-Use Automobiles

Lời nói đầu

QCVN 85:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT- BNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHÍ THẢI XE Ô TÔ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

National Technical Regulation on Emissions of In-Use Automobiles

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số khí thải đối với xe ô tô tham gia giao thông đường bộ, bao gồm Cacbon Monoxit (CO), Hydrocacbon (HC) trong khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức và độ khói của khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén.

1.2. Đối tượng áp dụng

1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu xe ô tô tham gia giao thông đường bộ, tổ chức, cá nhân thực hiện việc kiểm định khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.

1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với các loại xe ô tô thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ là xe ô tô được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 34 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ và đã được cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số theo quy định ở Việt Nam (sau đây viết tắt là xe ô tô).

1.3.2. Động cơ cháy cưỡng bức là động cơ đốt trong làm việc theo nguyên lý đốt cháy cưỡng bức bằng nguồn nhiệt bên ngoài.

1.3.3. Động cơ cháy do nén là động cơ đốt trong làm việc theo nguyên lý nhiên liệu tự bốc cháy trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.

1.3.4. Độ khói N (%HSU) là phần ánh sáng bị chặn lại, không đến được bộ phận thu của thiết bị đo khi được truyền từ một nguồn sáng qua môi trường khói của khí thải động cơ cháy do nén và được tính theo phần trăm đơn vị khói Hatridge.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn tối đa cho phép của thông số CO, HC và độ khói N (%HSU) của khí thải của xe ô tô được quy định trong bảng sau đây:

Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số khí thải xe ô tô

Các thông số khí thải xe ô tô

Xe ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức

Xe ô tô lắp động cơ cháy do nén

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

CO (% thể tích)

4,5

3,5

3,0

0,5

0,3

-

-

-

-

-

HC (ppm thể tích)

- Động cơ 4 kỳ

1.200

800

600

300

150

-

-

-

-

-

- Động cơ 2 kỳ

7.800

7.800

7.800

7.800

7.800

-

-

-

-

-

- Động cơ đặc biệt (1)

3.300

3.300

3.300

3.300

3.300

-

-

-

-

-

Độ khói N (% HSU) (2)

-

-

-

-

-

72

60

50

45

35

 

Ghi chú:

1) Là các loại động cơ như động cơ Wankel và một số loại động cơ khác có kết cấu đặc biệt khác với kết cấu của các loại động cơ có pít tông, vòng găng thông dụng hiện nay.

2) Giới hạn độ khói cũng có thể được xác định theo các giá trị của hệ số hấp thụ ánh sáng (m-1) tương đương với các giá trị độ khói nêu ở trên.

“-”: Không quy định.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1 Phương pháp đo các thông số khí thải của xe ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức

Đối với phương tiện ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức, nồng độ CO, HC của khí thải được xác định theo phương pháp quy định trong TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003) - Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo khí thải trong kiểm tra hoặc bảo dưỡng.

3.2. Phương pháp đo độ khói của khí thải của xe ô tô lắp động cơ cháy do nén.

3.2.1. Phương pháp đo

Đo độ khói của khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén được thực hiện bằng phương pháp đo mẫu khí thải theo chu trình đo động cơ ở chế độ gia tốc tự do. Chu trình đo động cơ ở chế độ gia tốc tự do (sau đây gọi tắt là chu trình gia tốc tự do) được quy định trong mục 9.4.2 của TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999) - Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pittông tịnh tiến - Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải.

3.2.2. Quy trình đo

Quy trình đo khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén được thực hiện theo các bước 9.4.1 và 10.1.6 của TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999).

Trong đó, chu trình gia tốc tự do được thực hiện ít nhất ba lần. Giá trị trung bình cộng của ba giá trị đo sau cùng được lấy làm kết quả đo. Kết quả đo được công nhận khi chênh lệch giữa giá trị đo lớn nhất và nhỏ nhất của ba chu trình gia tốc tự do sau cùng không vượt quá 10 (% HSU).

Đối với kết quả đo là hệ số hấp thụ ánh sáng (m-1) thì có thể quy đổi về giá trị độ khói N (% HSU) thông qua công thức (1) Mục A.2 Phụ lục A (phương pháp đo độ khói của khí thải phương tiện lắp động cơ cháy do nén) của TCVN 6438:2018 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc kiểm định khí thải ô tô phải được thực hiện bởi đơn vị được chứng nhận đủ điều kiện kiểm định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4.2. Thiết bị đo khí thải xe ô tô phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại QCVN 103:2024/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất kỹ thuật và vị trí cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy, quy định pháp luật về đo lường và các quy định hiện hành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Bộ Xây dựng và Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao chỉ đạo các đơn vị trực thuộc có liên quan hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm định khí thải xe ô tô.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới./.

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 06/2025/TT-BNNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 06/2025/TT-BNNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

MINISTRY OF AGRICULTURE AND ENVIRONMENT OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 06/2025/TT-BNNMT

Hanoi, June 16, 2025

 

CIRCULAR

ON NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON EMISSIONS OF IN-USE AUTOMOBILES

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;

Pursuant to the Law on Road Traffic Order and Safety dated June 27, 2024;

Pursuant to Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations; Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 of the Government amending a number of Articles of the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating the implementation of a number of Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;

Pursuant to Decree No. 35/2025/ND-CP dated February 25, 2025 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Environment of Vietnam;

At the request of the head of Vietnam Environment Agency and Director General of Department of Science and Technology;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 1. The national technical regulation on emissions of in-use automobiles (QCVN 85:2025/BNNMT) is attached to this Circular.

Article 2. Effect

This Circular comes into force from December 16, 2025.

Article 3. Transitional provision

In-use automobiles shall apply the emissions standards prescribed in Decision No. 16/2019/QD-TTg dated March 28, 2019 of the Prime Minister on the roadmap for application of emissions standards for in-use automobiles and imported used automobiles until the Prime Minister promulgates the new Decision replacing the Decision No. 16/2019/QD-TTg.

Article 4. Implementation

1. Ministers; Heads of governmental authorities; People's Committees of all levels; relevant authorities and individuals are responsible for implementing this Circular.

2. Should any issue arise during the implementation of this Circular, report in writing to the Ministry of Agriculture and Environment for consideration and resolution./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Le Cong Thanh

 

QCVN 85:2025/BNNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON EMISSIONS OF IN-USE AUTOMOBILES

Foreword

QCVN 85:2025/BNNMT is compiled by the Vietnam Environment Agency, approved by the Department of Science and Technology, appraised by the Ministry of Science and Technology, and promulgated by the Ministry of Agriculture and Environment under Circular No. 06/2025/TT-BNNMT dated June 16, 2025.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON EMISSIONS OF IN-USE AUTOMOBILES

1. GENERAL REGULATIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

This Regulation specifies the limit values of emissions parameters for in-use automobiles including Carbon Monoxide (CO), Hydrocarbon (HC) in the emissions of automobiles equipped with spark-ignition engines, and the smoke opacity of emissions from automobiles equipped with compression-ignition engines.

1.2. Regulated entities

1.2.1. This Regulation applies to authorities, organizations and individuals owning in-use automobiles; organizations and individuals engaging in inspection of emissions of in-use automobiles; and relevant state management authorities.

1.2.2. This Regulation does not apply to automobiles under management of the Ministry of National Defense and Ministry of Public Security.

1.3. Definitions

For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:

1.3.1. In-use automobiles refer to automobiles prescribed in point a, clause 1, Article 34 of the Law on Road Traffic Order and Safety, granted certificates of vehicle registration and license plates in accordance with Vietnamese law (hereinafter referred to as automobiles).

1.3.2. Spark-ignition engine refers to an internal combustion engine that operates on the principle of forced combustion using an external heat source.

1.3.3. Compression-ignition engine refers to an internal combustion engine that operates on the principle of fuel self-ignition under high temperature and pressure.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. TECNICAL REGULATIONS

The permissible limit values for CO, HC, and smoke opacity, N (%HSU) parameters of emissions of automobiles are prescribed in the following table:

Table 1. PERMISSIBLE LIMIT VALUES FOR PARAMERTERS OF EMISSIONS OF AUTOMOBILES

Parameters of emissions of automobiles

Automobiles equipped with spark-ignition engines

Automobiles equipped with compression-ignition engines

 

Level 1

Level 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 4

Level 5

Level 1

Level 2

Level 3

Level 4

Level 5

CO (% by volume)

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3,0

0,5

0,3

-

-

-

-

-

HC (ppm by volume)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.200

800

600

300

150

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Two-stroke engines

7.800

7.800

7.800

7.800

7.800

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

- Special engines (1)

3.300

3.300

3.300

3.300

3.300

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

-

Smoke opacity, N (%HSU) (2)

-

-

-

-

-

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

45

35

 

Note:

(1) Special engines refer to engines such as Wankel engines and some other types of engines with special constructions different from the common piston and piston ring engines.

(2) The smoke opacity limit can also be determined according to the values of the light absorption coefficient (m¹) equivalent to the smoke opacity values prescribed above.

“-”: No regulation prescribes such matters.

3. METHODS FOR DETERMINATION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

For automobiles equipped with spark-ignition engines, the concentrations of CO and HC in the emissions are determined in accordance with TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003) — Road vehicle – Measurement methods for exhaust gas emissions during inspection or maintenance.

3.2. Methods for measurement of parameters of emissions of automobiles equipped with compression-ignition engines

3.2.1. Measurement methods

The measurement of smoke opacity in emissions of automobiles equipped with compression-ignition engines is carried out by measuring emissions samples in accordance with free-acceleration tests for engines. The free-acceleration tests for engines (hereinafter referred to as free-acceleration tests) are prescribed in section 9.4.2 of TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999) — Reciprocating internal combustion compression-ignition engine - Apparatus for measurement of the opacity and for determination of the light absorption coefficient of exhaust gas.

3.2.2. Measurement procedures

The procedures for measurement of emissions of automobiles equipped with compression-ignition engines is carried out in accordance with steps 9.4.1 and 10.1.6 of TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999).

The free-acceleration tests shall be carried out at least three times. The arithmetic mean of the last three values is taken as the measurement result. The result is considered valid if the difference between the highest and lowest values of the last three free-acceleration tests does not exceed 10 (% HSU).

For measurement results expressed as the light absorption coefficient (m¹), the smoke opacity, N (% HSU) may be converted using formula (1) in Section A.2 of Appendix A (Method for measuring smoke opacity of automobiles equipped with compression-ignition engines) of TCVN 6438:2018 — Road vehicles - Maximum permitted limits of exhaust gases.

4. MANAGEMENT REGULATIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2. The equipment for measurement of emissions of automobiles shall satisfy the national technical regulation prescribed in QCVN 103:2024/BGTVT — National technical regulations on Technical facilities and location of Vehicle Inspection Station, motorcycles and mopeds Emission Inspection Stations.

5. IMPLEMENTATION

5.1. The Ministry of Construction and Ministry of Agriculture and Environment, within their functions and tasks, shall assign affiliated units to provide guidelines and organize the implementation of this Regulation for inspection of emissions of automobiles.

5.2. If the documents referenced in this Regulation are amended or replaced, the newer documents shall prevail./.

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 06/2025/TT-BNNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khí thải xe ô tô tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu: 06/2025/TT-BNNMT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 16/06/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản