Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ)

Theo Quyết định 20/2025/QĐ-UBND thì giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại tỉnh Vĩnh Phúc (cũ) có mức giá tối thiểu và mức giá tối đa là bao nhiêu?

Mua bán Căn hộ chung cư tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Vĩnh Phúc

Nội dung chính

    Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ)

    Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ) được quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2025/QĐ-UBND như sau:

     

    Đơn vị tính: đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

    Stt Cấp công trình Mức giá tối thiểu Mức giá tối đa
    1 Nhà chung cư cấp I
    (Có thang máy)
    5.000 13.000
    2 Nhà chung cư cấp II
    (Có thang máy)
    2.000 11.000
    3 Nhà chung cư cấp III
    (Có thang máy)
    800 9.000
    4 Nhà chung cư cấp III
    (Không có thang máy)
    600 5.000

    Lưu ý: Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng tại Cà Mau vừa nêu trên được ban hành trước khi thực hiện sáp nhập tỉnh theo Nghị quyết 202/2025/QH15.

    Trên đây là thông tin về "Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ)".

    Mục đích của việc xây dựng khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ) là gì?

    Theo khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Quyết định 20/2025/QĐ-UBND thì mục đích của việc xây dựng khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ) là nhằm sử dụng khung giá làm cơ sở để các bên tham khảo khi thỏa thuận giá dịch vụ quản lý vận hành đối với nhà ở không thuộc tài sản công hoặc trong trường hợp có tranh chấp về giá dịch vụ giữa đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư với chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư;

    Trong trường hợp các bên không thỏa thuận được giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư thì áp dụng mức giá trong khung giá dịch vụ theo Quyết định 20/2025/QĐ-UBND.

    Mức giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư không bao gồm kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, kinh phí bảo trì, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư được quy định tại khoản 2 Điều 151 Luật Nhà ở 2023.

    Trường hợp có nguồn thu từ kinh doanh các dịch vụ khác thuộc phần sở hữu chung của nhà chung cư thì Chủ đầu tư, Ban quản trị và đơn vị quản lý vận hành có trách nhiệm tính toán để bù đắp chi phí dịch vụ nhà chung cư nhằm mục đích giảm giá dịch vụ nhà chung cư.

    Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ)

    Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ) (Hình từ Internet)

    Khung giá cho thuê nhà ở xã hội đối với loại hình nhà chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ)

    Theo khoản 1 Điều 3 Quyết định 20/2025/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà ở xã hội đối với loại hình nhà chung cư tại Vĩnh Phúc (cũ) như sau:

    Stt Loại hình nhà ở Mức giá tối thiểu (Đã bao gồm VAT) Mức giá tối đa (Đã bao gồm VAT)
    ............
    II Nhà ở chung cư   
    1 Chung cư cao đến (≤) 05 tầng (không có tầng hầm) 33.000 105.000
    2 Chung cư cao đến (≤) 05 tầng (có 01 tầng hầm) 43.000 123.000
    3 Chung cư cao hơn (>) 05 tầng đến (≥) 07 tầng (không có tầng hầm) 50.000 136.000
    4 Chung cư cao hơn (>) 05 tầng đến (≥) 07 tầng (có 01 tầng hầm) 53.000 145.000
    5 Chung cư cao hơn (>) 07 tầng đến (≥) 10 tầng (không có tầng hầm) 51.000 140.000
    6 Chung cư cao hơn (>) 07 tầng đến (≥) 10 tầng (có 01 tầng hầm) 54.000 146.000
    7 Chung cư cao hơn (>) 10 tầng đến (≥) 15 tầng (không có tầng hầm) 50.000 146.000
    8 Chung cư cao hơn (>) 10 tầng đến (≥) 15 tầng (có 01 tầng hầm) 52.000 151.000
    9 Chung cư cao hơn (>) 15 tầng đến (≥) 20 tầng (không có tầng hầm) 52.000 163.000
    10 Chung cư cao hơn (>) 15 tầng đến (≥) 20 tầng (có 01 tầng hầm) 53.000 166.000
    11 Chung cư cao hơn (>) 20 tầng đến (≥) 24 tầng (không có tầng hầm) 59.000 182.000
    12 Chung cư cao hơn (>) 20 tầng đến (≥) 24 tầng (có 01 tầng hầm) 59.000 183.000
    13 Chung cư cao hơn (>) 24 tầng đến (≥) 30 tầng (không có tầng hầm) 62.000 191.000
    14 Chung cư cao hơn (>) 24 tầng đến (≥) 30 tầng (có 01 tầng hầm) 62.000 192.000

     

    saved-content
    unsaved-content
    1