Những tổ chức nào được cấp chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong lĩnh vực giao thông vận tải hiện nay?
Nội dung chính
Những tổ chức nào được cấp chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong lĩnh vực giao thông vận tải hiện nay?
Theo đó, có 78 tổ chức được chứng nhận có đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong lĩnh vực giao thông vận tải được công bố mới nhất hiện nay. Cụ thể như sau:
STT | Tên tổ chức | Địa chỉ | Số ĐK/CN | Ngày cấp | Hiệu lực đến | Tên viết tắt |
1 | Chi Cục Đăng kiểm số 1 | Số 126 Kim Ngưu, P. Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | VR-001-CC1 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC1 |
2 | Chi Cục Đăng kiểm số 2 | Số 110, đường Nguyễn Đức Thuận, T.p Nam Định, tỉnh Nam Định | VR-002-CC2 | 20/06/2023 | 20/06/2028 | CC2 |
3 | Chi Cục Đăng kiểm số 4 | Số 128, đường Bạch Đằng, P. Hải Châu 1, quận Hải Châu, T.p Đà Nẵng | VR-003-CC4 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC4 |
4 | Chi Cục Đăng kiểm số 5 | Số 40, đường Trần Phú, P. Vĩnh Nguyên, T.p Nha Trang | VR-004-CC5 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC5 |
5 | Chi Cục Đăng kiểm số 6 | Số 130, đường Lý Tự Trọng, P. Bến Thành, Q.1, T.p HCM | VR-005-CC6 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC6 |
6 | Chi Cục Đăng kiểm số 8 | 138B1 đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, T.p Cần Thơ | VR-006-CC8 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC8 |
7 | Chi Cục Đăng kiểm số 9 | Số 102, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. Thắng Tam, T.p Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VR-007-CC9 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC9 |
8 | Chi Cục Đăng kiểm số 10 | Số 16, đường Trần Hưng Đạo, Q. Hồng Bàng, T.p Hải Phòng | VR-008-CC10 | 20/06/2023 | 20/06/2028 | CC10 |
9 | Chi Cục Đăng kiểm số 11 | Số 16, đường Trần Phú, T.p Thái Bình, tỉnh Thái Bình | VR-009-CC11 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC11 |
10 | Chi Cục Đăng kiểm số 13 | Số 3, đường Phan Đình Phùng, T.p Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | VR-011 | 02/05/2018 | 02/05/2023 | CC13 |
11 | Chi Cục Đăng kiểm số 15 | Số 631, đường Lê Thánh Tông, T.p Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | VR-012 | 27/10/2021 | 27/10/2026 | CC15 |
12 | Chi Cục Đăng kiểm An Giang | Số 29, đường Lương Thế Vinh, khóm Phó Quế, P. Mỹ Long, T.p Long Xuyên, tỉnh An Giang | VR-013-CCAG | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CCAG |
13 | Chi Cục Đăng kiểm Bạc Liêu | Quốc lộ 1A, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | VR-014 | 02/05/2018 | 02/05/2023 | CCBL |
14 | Chi Cục Đăng kiểm số 17 | Khóm 3, phường Tân Xuyên, T.p Cà Mau, tỉnh Cà Mau | VR-080-CC17 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC17 |
15 | Chi Cục Đăng kiểm Hải Hưng | Số 448, đường Nguyễn Lương Bằng, T.p Hải Dương, tỉnh Hải Dương | VR-016-CCHH | 20/06/2013 | 20/06/2028 | CCHH |
16 | Chi Cục Đăng kiểm Kiên Giang | Số KK3, KV4, Dự án lấn biển, phường An Hòa, T.p Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | VR-017-CCKG | 31/08/2023 | 31/08/2028 | CCKG |
17 | Chi Cục Đăng kiểm Long An | Số 16, đường Đỗ Tường Phong, P.2, T.p Tân An, tỉnh Long An | VR-018-CCLA | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CCLA |
18 | Chi Cục Đăng kiểm Trà Vinh | Số 151, đường Nguyễn Đáng, P.7, T.p Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | VR-019 | 02/05/2018 | 02/05/2023 | CCTV |
19 | Chi Cục Đăng kiểm Vĩnh Long | Số 10/2, Đinh Tiên Hoàng, P.8, T.p Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | VR-020 | 04/03/2022 | 04/03/2027 | CCVL |
20 | Chi Cục Đăng kiểm Số 3 | Số 57, đường Tuệ Tĩnh, P. Hà Huy Tập, T.p Vinh, tỉnh Nghệ An | VR-021-CC3 | 05/05/2023 | 05/05/2028 | CC3 |
21 | Chi Cục Đăng kiểm Sóc Trăng | Số 855, đường Trần Hưng Đạo, P.10, T.p Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | VR-022 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | CCST |
22 | Chi Cục Đăng kiểm Tiền Giang | Số 90, đường Ngô Quyền, P.1, T.p Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | VR-023 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | CCTG |
23 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hạ Long 14-01D | Đường Vũ Văn Hiếu, T.p Hạ Long,tỉnh Quảng Ninh | VR-025 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 1401D |
24 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 15-01V | Km 90+500 Quốc lộ 5 mới, khu Cam Lộ 2, P. Hùng Vương, Q. Hồng Bàng,T.p Hải Phòng | VR-026 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 1501V |
25 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, T.p Hải Phòng | VR-027-1502S | 25/09/2023 | 25/09/2028 | 1502S |
26 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 19-01V | Số 2821 đường Hùng Vương, P. Vân Cơ, T.p Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | VR-028 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 1901V |
27 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thái Nguyên | Xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, T.p Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | VR-029 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2002S |
28 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái | Số 72 đường Nguyễn Thái Học, T.p Yên Bái, tỉnh Yên Bái | VR-030 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2101S |
29 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-01V | Thôn Yên Phú, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì , T.p Hà Nội | VR-031 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2901V |
30 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-02V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm, T.p Hà Nội | VR-032 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2902V |
31 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-04V | Km 9 đường Bắc Thăng Long Nội Bài, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, T.p Hà Nội | VR-033 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2904V |
32 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-06V | Đường Phan Trọng Tuệ, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, T.p Hà Nội | VR-034 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2906V |
33 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 29-07D | Du Nội, Mai Lâm, huyện Đông Anh, T.p Hà Nội | VR-035 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 2907D |
34 | Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Ninh Bình | Phố An Hòa, phường Ninh Phong, T.p Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | VR-037 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 3501D |
35 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-04V | Lô H4, đường G, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, T.p Hồ Chí Minh | VR-038 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 5004V |
36 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 50-07V | 428/56 Quốc lộ 1, khu phố 3, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, T.p Hồ Chí Minh | VR-039 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 5007V |
37 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Bình Dương | Số 561 đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, T.p Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | VR-040 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 6101S |
38 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông thủy bộ | Lô 19A2, Khu CN Trà nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thuỷ,T.p Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ | VR-041 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 6501S |
39 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ tỉnh An Giang | Số 67, QL 91, Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên, tỉnh An Giang | VR-042 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 6701S |
40 | Công ty CP Đăng kiểm Tây Ninh | Số 82 Trần Phú, khu phố Ninh Trung, P. Ninh Sơn,T.p Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | VR-043 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 7001S |
41 | Trung tâm Đăng kiểm, đào tạo, sát hạch, kiểm định và tư vấn CT giao thông | Số 7 Nguyễn Văn Tư, P.7, T.p Bến Tre, tỉnh Bến Tre | VR-044 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 7101S |
42 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Bình | Đường Nguyễn Hữu Cảnh, T.p Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | VR-045 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 7301S |
43 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ tỉnh Quảng Trị | CS1: Số 61 đường Lý Thường Kiệt,T.p Đông Hà, tỉnh Quảng Trị CS2: Km4+700 đường Điện Biên Phủ,T.p Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | VR-046-7401-02S | 20/06/2023 | 20/06/2028 | 7401S - 02S |
44 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế | CS1: 332 Điện Biên Phủ, P. Trường An, T.p Huế, tỉnh TT Huế Cơ sở 2: P.Hương Văn, T.x Hương Trà, tỉnh TT Huế | VR-047 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 7501S - 02S |
45 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ tỉnh Bình Định | Số 357A, đường Tây Sơn, T.p Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | VR-048 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 7701S |
46 | Công ty CP Đăng kiểm Quảng Nam | Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | VR-049 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 9201D |
47 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông thủy, bộ tỉnh Hậu Giang | Số 420, Quốc lộ 1, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | VR-050 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 9501S |
48 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị GT cơ giới Bắc Giang | Đồi Chỉ Chòe, phường Xương Giang, T.p Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | VR-051 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 9801S |
49 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT tỉnh Bắc Ninh | Khu 7, phường Thị Cầu, T.p Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. CN: Xã Tam Sơn, T.x Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | VR-052 | 21/06/2018 | 21/06/2023 | 9901S - 02S |
50 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Uông Bí - 1402D | Phường Thanh Sơn, T.p Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | VR-053 | 09/08/2018 | 09/08/2023 | 1402D |
51 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Móng Cái - 1403D | Xã Hải Đông, T.p Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | VR-054 | 09/08/2018 | 09/08/2023 | 1403D |
52 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới số 81-02D | Làng Dal, xã Biển Hồ, T.p Pleiku, tỉnh Gia Lai | VR-055 | 09/08/2018 | 09/08/2023 | 8102D |
53 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Đà Nẵng | CS1: Số 25 Hoàng Văn Thái, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, T.p Đà Nẵng | VR-056 | 21/09/2018 | 09/08/2023 | 4301S - 02S |
54 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Ngãi | Quốc lộ 1A, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | VR-057 | 21/09/2018 | 21/09/2023 | 7601S |
55 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 47B đường 30/4, Phường Thắng Nhất, T.p Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VR-058-7201S | 25/09/2023 | 25/09/2028 | 7201S |
56 | Chi cục Đăng kiểm số 12 | Số 7, đường Hạc Thành, P. Điện Biên, T.p Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | VR-010-CC12 | 10/05/2023 | 10/05/2028 | CC12 |
57 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Ninh Thuận | KP15, TT Phước Dân, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận | VR-059 | 26/10/2018 | 26/11/2023 | 8501S |
58 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT tỉnh Phú Yên | Km3, Nguyễn Tất Thành, P.9, T.p Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | VR-060 | 26/10/2018 | 26/11/2023 | 7801S |
59 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hưng Yên | Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên | VR-061 | 26/10/2018 | 26/11/2023 | 8901S |
60 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ tỉnh Đồng Tháp | Số 386, ấp 1, Điện Biên Phủ, xã Mỹ Trà, T.p Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp | VR-062-6601S | 25/09/2023 | 25/09/2028 | 6601S |
61 | Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Hải Dương | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa, T.p Hải Dương, tỉnh Hải Dương | VR-063 | 26/10/2018 | 26/11/2023 | 3401D |
62 | Công ty CP Đăng kiểm Hà Tĩnh | Km 9 đường tránh thành phố Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | VR-064 | 18/03/2019 | 18/03/2024 | 3801D |
63 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II | Lầu 6, Citilight Tower, 45 Võ Thị Sáu, P. Đa Kao, Q.1, T.p Hồ Chí Minh | VR-065 KĐKTAT | 09/04/2019 | 09/04/2024 | KĐKTAT |
64 | Trung tâm kiểm định Công nghiệp 1 | Tầng 9, Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655 Phạm Văn Đồng, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, T.p Hà Nội | VR-066-KĐCN1 | 09/04/2019 | 09/04/2024 | KĐCN1 |
65 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I | Tầng 19, Tòa nhà VTC Online, số 18 Tam Trinh, P. Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, T.p Hà Nội | VR-067 | 24/04/2019 | 24/04/2024 | KĐKTAT |
66 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực III | Lô 14, khu A1, đường Nguyễn Chánh, P. Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu, T.p Đà Nẵng | VR-068 | 01/07/2019 | 01/07/2024 | KĐKTAT |
67 | Trung tâm kiểm định Công nghiệp 2 | Lầu 12, số 12 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Q.1, T.p Hồ Chí Minh | VR-069 | 12/02/2020 | 01/07/2024 | KĐCN2 |
68 | Công ty TNHH kiểm định và hiệu chuẩn do lường Việt Nam | Số 136, ngõ Hoàng An A, đường Lê Duẩn, P. Trung Phụng, Q. Đống Đa, T.p Hà Nội | VR-070 | 07/08/2019 | 07/08/2024 | TN01 |
69 | Công ty CP kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng Incosaf | Số 243A Đê La Thành, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, T.p Hà Nội | VR-071 | 07/08/2019 | 07/08/2024 | KĐKTAT-TVXD |
70 | Chi Cục Đăng kiểm Bến Tre | Số 2 Nguyễn Trung Trực, phường 1, T.p Bến tre, tỉnh Bến Tre | VR-024 | 20/12/2019 | 20/12/2024 | CCBT |
71 | Công ty TNHH MTV tư vấn và kiểm định an toàn Việt Nam | Số 34 TT2, KĐT mới Đại Kim, P. Kim Giang, Q. Hoàng Mai, T.p Hà Nội | VR-072 | 22/02/2021 | 22/02/2026 | TN02 |
72 | Công ty TNHH thương mại dịch vụ kiểm định dầu khí Việt Nam | Số 1-5 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghe, Q.1, T.p Hồ Chí Minh | VR-073 | 05/05/2023 | 02/04/2026 | TN03 |
73 | Công ty cổ phần kiểm định và huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Tp Hồ Chí Minh | 733 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, Q. Bình Thạnh, T.p Hồ Chí Minh | VR-074 | 02/04/2021 | 02/04/2026 | TN04 |
74 | Công ty cổ phần dịch vụ đào tạo và kiểm định an toàn Viêt Nam | Số 8 ngách 10, ngõ 355/26, Đường Xuân Đỉnh, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | VR-075 TN05 | 25/06/2021 | 25/06/2026 | TN05 |
75 | Trung tâm quốc gia về an toàn vệ sinh lao động | Tầng 2, nhà làm việc LCQ Bộ LĐTBXH, số 3, ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng; quận Cầu Giấy, TP Hà Nội | VR-076 NCOSH | 07/10/2022 | 07/10/2027 | NCOSH |
76 | Viện cơ khí năng lượng và mỏ-Vinacomin | Số 565 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | VR-077 VINACOMIN | 07/10/2022 | 07/10/2027 | VINACOMIN |
77 | Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và phát triển kỹ thuật 123 | Km21+200, Quốc lộ 3, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | VR-075 2912D | 07/10/2022 | 07/10/2027 | 2912D |
78 | Chi Cục Đăng kiểm Số 18 | Số 90, đường Ngô Quyền, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | VR-081-CC18 | 12/01/2023 | 12/01/2028 | CC18 |
Lưu ý: Danh sách đang tiếp tục được cập nhật
Nguồn: Cổng thông tin điện tử Cục Đăng kiểm
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải đáp ứng điều kiện gì?
Tại Điều 4 Nghị định 44/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định 140/2018/NĐ-CP có quy định tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Bảo đảm thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định cho từng đối tượng thuộc phạm vi kiểm định, theo yêu cầu tại quy trình kiểm định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động.
- Có ít nhất 02 kiểm định viên làm việc theo hợp đồng từ 12 tháng trở lên thuộc tổ chức để thực hiện kiểm định đối với mỗi đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định.
- Người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định của tổ chức phải có thời gian làm kiểm định viên tối thiểu 02 năm
Danh sách các tổ chức được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong lĩnh vực giao thông vận tải hiện nay? (Hình từ Internet)
Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động là bao nhiêu năm?
Tại Điều 7 Nghị định 44/2016/NĐ-CP có quy định về thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động như sau:
Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
1. 05 năm đối với Giấy chứng nhận cấp mới hoặc gia hạn.
2. Trường hợp cấp lại là thời gian còn lại của Giấy chứng nhận đã được cấp.
Như vậy, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động có thời hạn là 05 năm. Nếu cấp lại thì thời hạn sẽ được tính theo thời gian còn lại của Giấy chứng nhận đã được cấp.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bị thu hồi trong trường hợp nào?
Tại Điều 8 Nghị định 44/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 140/2018/NĐ-CP có quy định giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bị thu hồi trong các trường hợp sau:
- Hết thời hạn đình chỉ hoạt động kiểm định mà không khắc phục được các nguyên nhân bị đình chỉ hoạt động kiểm định;
- Hoạt động kiểm định trong thời gian bị đình chỉ hoạt động, tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động;
- Sau 6 tháng kể từ khi có thay đổi điều kiện hoạt động làm cơ sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động, nếu tổ chức không đáp ứng các điều kiện được quy định tại Điều 4 Nghị định 44/2016/NĐ-CP;
- Hoạt động kiểm định trong thời gian không bảo đảm các điều kiện được quy định tại Điều 4 Nghị định 44/2016/NĐ-CP;
- Giả mạo hoặc khai man các tài liệu trong hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận;
- Bị giải thể, phá sản.