Mẫu bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Mẫu bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón được quy định như thế nào?
Căn cứ Mẫu số 09 Phụ lục 1 Nghị định 84/2019/NĐ-CP (Có hiệu lực ngày 01/01/2020) quy định mẫu bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón như sau:
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày …… tháng …… năm …… |
BẢN THUYẾT MINH VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………. Fax: ……………………………………………….
E-mail:………………………………………. Website: ……………………………………………
2. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …. ngày cấp: …/…/… nơi cấp: ….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………Fax:………………… E-mail: ………………………
3. Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất:
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………...
Chức danh: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………..Fax: ……………….. E-mail: ………………………..
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2): ……………………………. trong đó:
+ Khu vực sản xuất (m2): ………………………………………………………………………….
+ Khu vực kho nguyên liệu (m2): ………………………………………………………………….
+ Khu vực kho thành phẩm (m2): …………………………………………………………………
2. Thống kê dây chuyền, máy móc, thiết bị sản xuất phân bón:
STT | Tên máy móc, thiết bị | Công suất | Nguồn gốc |
I | Dây chuyền 1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II | Dây chuyền 2 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ………………………………………………
5. Lao động trực tiếp sản xuất phân bón (dự kiến): …………………………………..
6. Loại phân bón, công suất đăng ký sản xuất
STT | Loại phân bón | Dạng phân bón | Công suất | Phương thức sử dụng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Kiểm soát chất lượng
□ Có phòng thử nghiệm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 17025
□ Có hợp đồng với tổ chức thử nghiệm được chỉ định (Tên tổ chức thử nghiệm
…………………………..)
8. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương (Tên tổ chức chứng nhận ……………………………………).
9. Tài liệu gửi kèm theo thuyết minh (nếu có): ……………………………………
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |