Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin được quy định như thế nào?

Đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin được quy định như thế nào?

    Theo Mục 3 Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 04/2020/TT-BTTTT (có hiệu lực từ ngày 09/04/2020) quy định xác định đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá như sau:

    Đơn giá đầy đủ bao gồm đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.

    - Chi phí trực tiếp gồm đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công của đơn giá đầy đủ được xác định theo hướng dẫn tại mục 2 của Phụ lục này.

    - Chi phí chung được tính bằng định mức tỷ lệ nhân với chi phí nhân công trong đơn giá. Định mức tỷ lệ chi phí chung theo hướng dẫn tại bảng 4.3 của Phụ lục này.

    - Thu nhập chịu thuế tính trước được tính bằng 06% của chi phí trực tiếp và chi phí chung trong đơn giá.

    BẢNG 4.2: ĐƠN GIÁ ĐẦY ĐỦ

    STT

    NỘI DUNG CHI PHÍ

    CÁCH TÍNH

    GIÁ TRỊ

    KÝ HIỆU

    I

    CHI PHÍ TRỰC TIẾP

     

     

     

    1

    Đơn giá vật liệu

    Bảng 4.1

     

    DGVL

    2

    Đơn giá nhân công

    Bảng 4.1

     

    DGNC

    3

    Đơn giá máy thi công

    Bảng 4.1

     

    DGMTC

     

    Chi phí trực tiếp

    DGVL+DGNC+DGMTC

     

    T

    II

    CHI PHÍ CHUNG

    DGNC x định mức tỷ lệ

     

    C

    III

    THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

    (T+C) x tỷ lệ

     

    TL

     

    Đơn giá đầy đủ

    (T+C+TL)

     

    DGDD

     

    BẢNG 4.3: ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ CHUNG

    Đơn vị tnh: %

    STT

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC

    Chi phí nhân công (tỷ đồng)

    NC ≤1

    1 < NC < 5

    NC ≥5

    1

    - Chi phí xây lắp;

    - Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu;

    - Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm.

    65

    2

    - Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống (nếu có) đối với hạng mục đào tạo có định mức kinh tế - kỹ thuật.

    55

    50

    45

     

    9