Đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin được quy định như thế nào?
Theo Mục 3 Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 04/2020/TT-BTTTT (có hiệu lực từ ngày 09/04/2020) quy định xác định đơn giá đầy đủ trong phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá như sau:
Đơn giá đầy đủ bao gồm đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá máy thi công, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
- Chi phí trực tiếp gồm đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công của đơn giá đầy đủ được xác định theo hướng dẫn tại mục 2 của Phụ lục này.
- Chi phí chung được tính bằng định mức tỷ lệ nhân với chi phí nhân công trong đơn giá. Định mức tỷ lệ chi phí chung theo hướng dẫn tại bảng 4.3 của Phụ lục này.
- Thu nhập chịu thuế tính trước được tính bằng 06% của chi phí trực tiếp và chi phí chung trong đơn giá.
BẢNG 4.2: ĐƠN GIÁ ĐẦY ĐỦ
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
1 | Đơn giá vật liệu | Bảng 4.1 |
| DGVL |
2 | Đơn giá nhân công | Bảng 4.1 |
| DGNC |
3 | Đơn giá máy thi công | Bảng 4.1 |
| DGMTC |
| Chi phí trực tiếp | DGVL+DGNC+DGMTC |
| T |
II | CHI PHÍ CHUNG | DGNC x định mức tỷ lệ |
| C |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T+C) x tỷ lệ |
| TL |
| Đơn giá đầy đủ | (T+C+TL) |
| DGDD |
BẢNG 4.3: ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ CHUNG
Đơn vị tính: %
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Chi phí nhân công (tỷ đồng) | ||
NC ≤1 | 1 < NC < 5 | NC ≥5 | ||
1 | - Chi phí xây lắp; - Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu; - Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm. | 65 | ||
2 | - Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống (nếu có) đối với hạng mục đào tạo có định mức kinh tế - kỹ thuật. | 55 | 50 | 45 |