Tổng hợp mức lương giáo viên năm 2018
Nội dung chính
Tổng hợp mức lương giáo viên năm 2018
1/ Căn cứ theo Khoản 2 Điều 3 Nghị định 72/2018/NĐ-CP thì từ ngày 01/7/2018, mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng.
Và theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang thì mức lương của giáo viên từ ngày 01/7/2018 được quy định như sau:
Hệ số lương | Bậc | Mức lương của Giáo sư- Giảng viên cao cấp (Viên chức loại A3 – Nhóm 1) (Đơn vị tính: VND) | |||
6.20 | 1 | 8.618.000 | |||
6.56 | 2 | 9.118.400 | |||
6.92 | 3 | 9.618.800 | |||
7.28 | 4 | 10.119.200 | |||
7.64 | 5 | 10.619.600 | |||
8.00 | 6 | 11.120.000 | |||
| |||||
Hệ số lương | Bậc | Mức lương của Phó giáo sư- Giảng viên chính (Viên chức loại A2 – Nhóm 1) (Đơn vị tính: VND) | Hệ số lương | Bậc | Mức lương của Giáo viên trung học cao cấp (Viên chức loại A2 – Nhóm 2) (Đơn vị tính: VND) |
4.40 | 1 | 6.116.000 | 4.00 | 1 | 5.560.000 |
4.74 | 2 | 6.588.600 | 4.34 | 2 | 6.032.600 |
5.08 | 3 | 7.061.200 | 4.68 | 3 | 6.505.200 |
5.42 | 4 | 7.533.800 | 5.02 | 4 | 6.977.800 |
5.76 | 5 | 8.006.400 | 5.36 | 5 | 7.450.400 |
6.10 | 6 | 8.479.000 | 5.70 | 6 | 7.923.000 |
6.44 | 7 | 8.951.600 | 6.04 | 7 | 8.395.600 |
6.78 | 8 | 9.424.200 | 6.38 | 8 | 8.868.200 |
| |||||
Hệ số lương | Bậc | Mức lương của Giảng viên, Giáo viên trung học, Giáo viên tiểu học cao cấp, Giáo viên mầm non cao cấp, Giáo viên trung học cơ sở chính (Viên chức loại A1) (Đơn vị tính: VND) | |||
2.34 | 1 | 3.252.600 | |||
2.67 | 2 | 3.711.300 | |||
3.00 | 3 | 4.170.000 | |||
3.33 | 4 | 4.628.700 | |||
3.66 | 5 | 5.087.400 | |||
3.99 | 6 | 5.546.100 | |||
4.32 | 7 | 6.004.800 | |||
4.65 | 8 | 6.463.500 | |||
4.98 | 9 | 6.922.200 | |||
| |||||
Hệ số lương | Bậc | Mức lương của Giáo viên trung học cơ sở (Viên chức loại A0) (Đơn vị tính: VND) | |||
2.10 | 1 | 2.919.000 | |||
2.41 | 2 | 2.349.900 | |||
2.72 | 3 | 3.780.800 | |||
3.03 | 4 | 4.211.700 | |||
3.34 | 5 | 4.642.600 | |||
3.65 | 6 | 5.073.500 | |||
3.96 | 7 | 5.504.400 | |||
4.27 | 8 | 5.935.300 | |||
4.58 | 9 | 6.366.200 | |||
4.89 | 10 | 6.797.100 |
2/ Về mức phụ cấp (Đơn vị tính: nghìn VND)
Phụ cấp | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Mức 6 | Mức 7 | Ghi chú |
Phụ cấp khu vực từ ngày 01/7/2018 | 139 | 278 | 417 | 556 | 695 | 973 | 1390 | Áp dụng đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu. |
Phụ cấp đặc biệt | 30% mức lương hiện hưởng cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | 50% mức lương hiện hưởng cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | 100% mức lương hiện hưởng cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) |
|
|
|
| Áp dụng đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn. |
Phụ cấp thu hút | 20% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | 30% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | 70% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) |
|
|
| Áp dụng đối với các đối tượng đến làm việc ở những vùng kinh tế mới, cơ sở kinh tế và đảo xa đất liền có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.
Thời gian hưởng phụ cấp từ 3 đến 5 năm. |