Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì?
Nội dung chính
Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì?
Căn cứ Điều 3 Thông tư 189/2016/TT-BTC có quy định như sau:
Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT): là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải?
Tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 189/2016/TT-BTC có quy định biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải như sau:
Số TT | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Biểu mức thu phí | ||
1 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển |
|
|
a) | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lần đầu) | Lần | 1.000.000 |
b) | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lại do mất, rách hoặc thay đổi, bổ sung thông tin của doanh nghiệp) | Lần | 500.000 |
2 | Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước | Lần | 6.000.000 |
3 | Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | Học viên | 600.000 |
4 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển nhập khẩu đã qua sử dụng vào Việt Nam để phá dỡ | Tàu | 2.000.000 |
5 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu liên quan đến tàu biển |
|
|
a) | Cấp trích lục hoặc bản sao từ Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam | Lần/Tàu | 20.000 |
b) | Xác nhận các loại nhật ký hàng hải | Số/lượt | 20.000 |
1 | Lệ phí đăng ký tàu biển | ||
a) | Đăng ký lần đầu (đăng ký không thời hạn) | ||
| - Tàu có tổng dung tích dưới 500 GT | GT-lần | 3.000 (Mức thu tối thiểu không dưới 300.000) |
| - Tàu có tổng dung tích từ 500 đến dưới 1.600 GT | GT-lần | 2.500 |
| - Tàu có tổng dung tích từ 1.600 đến dưới 3.000 GT | GT-lần | 2.000 |
| - Tàu có tổng dung tích từ 3.000 GT trở lên | GT-lần | 1.500 |
b) | Đăng ký có thời hạn, đăng ký tạm thời | 30% mức thu đăng ký không thời hạn | |
c) | Đăng ký tàu biển đang đóng | 30% mức thu đăng ký không thời hạn | |
d) | Cấp lại đối với các loại giấy tờ về đăng ký tàu biển | ||
| - Cấp lại giấy đăng ký (do mất, cũ rách) | 10% mức thu đăng ký không thời hạn | |
| - Thay đổi đăng ký (do thay đổi về tên tàu biển; tên chủ tàu biển, địa chỉ chủ tàu biển; thay đổi kết cấu hoặc thông số kỹ thuật của tàu biển; thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển, tổ chức đăng kiểm tàu biển hoặc các thông tin khác trong Giấy đăng ký) | 5% mức thu đăng ký không thời hạn | |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của tàu biển | ||
a) | Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước CLC 1992 hoặc theo Công ước Bunker 2001 | Lần | 100.000 |
b) | Cấp giấy định biên an toàn tối thiểu | Lần | 100.000 |
3 | Lệ phí cấp chứng chỉ, sổ thuyền viên cho thuyền viên, hoa tiêu hàng hải | ||
a) | Cấp mới, cấp lại các loại giấy chứng nhận, chứng chỉ | ||
| - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn; giấy chứng nhận Huấn luyện viên chính | Giấy | 100.000 |
| - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải; Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Giấy | 150.000 |
| - Giấy xác nhận việc cấp giấy chứng nhận | Giấy | 100.000 |
| - Giấy công nhận giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Giấy | 100.000 |
b) | Cấp mới, cấp lại hộ chiếu thuyền viên | Hộ chiếu | 150.000 |
c) | Cấp mới, cấp lại sổ thuyền viên (bao gồm cả dịch vụ đăng ký vào sổ danh bạ thuyền viên) | Sổ | 190.000 |
d) | Cấp sổ ghi nhận huấn luyện | Sổ | 100.000 |
4 | Lệ phí cấp bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần I (DMLC I) | Bản | 250.000 |
Trân trọng!