Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao?
Nội dung chính
Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao?
Căn cứ Mục 1 Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:
1. Thông tin về xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Số quản lý | Số quản lý của phương tiện trong dữ liệu kiểm định |
2 | Biển số xe | Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới |
3 | Nơi đăng ký | Địa phương nơi đăng ký biển số |
4 | Tình trạng phương tiện | Tình trạng khi lập hồ sơ (chưa qua sử dụng/đã qua sử dụng) |
5 | Ngày đăng kiểm | Ngày đăng kiểm phương tiện gần nhất |
6 | Hạn đăng kiểm | Ngày hết hạn đăng kiểm gần nhất |
7 | Nước sản xuất | Nước sản xuất của phương tiện |
8 | Năm sản xuất | Năm sản xuất của phương tiện |
9 | Năm hết niên hạn | Niên hạn sử dụng của phương tiện |
10 | Số động cơ | Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ) |
11 | Số khung |
|
12 | Số VIN | Số nhận dạng của xe |
13 | Nhãn hiệu |
|
14 | Số loại | Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L-BRKRS) |
15 | Số chỗ ngồi |
|
16 | Số chỗ nằm |
|
17 | Số chỗ đứng |
|
18 | Khối lượng bản thân | Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg) |
19 | Khối lượng hàng hoá thiết kế | Khối lượng hàng hoá được chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg) |
20 | Khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông | Khối lượng hàng hóa được chuyên chở cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg) |
21 | Khối lượng toàn bộ thiết kế | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg) |
22 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg) |
23 | Kích thước bao | Kích thước chiều dài toàn bộ, chiều rộng toàn bộ, chiều cao toàn bộ của toàn xe theo tài liệu kỹ thuật |
24 | Kích thước lòng thùng hàng | Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng thùng xe (đơn vị: mm) |
25 | Dung tích động cơ | Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3) |
26 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
27 | Số Giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
28 | Ngày cấp giấy chứng nhận | Ngày cấp giấy chứng nhận theo thứ tự số 27 |
Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao? (Internet)
Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào?
Theo Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:
2. Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
2 | Số giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
3 | Ngày cấp giấy chứng nhận | (ngày/tháng/năm) |
4 | Nhãn hiệu |
|
5 | Tên thương mại |
|
6 | Mã kiểu loại |
|
7 | Năm sản xuất | Năm sản xuất phương tiện |
8 | Nước sản xuất | Nước sản xuất phương tiện |
9 | Số khung |
|
10 | Số động cơ | Còn gọi là số máy |
11 | Màu sơn |
|
12 | Thể tích | Thể tích làm việc (đơn vị cm3) |
13 | Công suất động cơ | Công suất động cơ (đơn vị: kW) |
Thông tin về xe máy chuyên dùng trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao?
Tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Loại xe máy chuyên dùng | Tên (loại) xe máy chuyên dùng |
2 | Biển số xe | Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới |
3 | Nhãn hiệu |
|
4 | Số động cơ | Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ) |
5 | Số khung |
|
6 | Công suất động cơ | Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của động cơ (đơn vị: kW) |
7 | Khối lượng bản thân | Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg) |
8 | Chiều dài | Chiều dài toàn bộ (đơn vị: mm) |
9 | Chiều rộng | Chiều rộng toàn bộ (đơn vị: mm) |
10 | Chiều cao | Chiều cao toàn bộ (đơn vị: mm) |
11 | Xe đã cải tạo | Xe đã qua cải tạo hay chưa? |
12 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
13 | Số giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
14 | Ngày cấp giấy chứng nhận | Ngày cấp của giấy chứng nhận theo thứ tự số 13 |
Trân trọng!