Thứ 5, Ngày 31/10/2024
11:40 - 28/09/2024

Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao?

Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao? Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào? Thông tin về xe máy chuyên dùng trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao? 

Nội dung chính

    Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao?

    Căn cứ Mục 1 Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:

    1. Thông tin về xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Số quản lý

    Số quản lý của phương tiện trong dữ liệu kiểm định

    2

    Biển số xe

    Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới

    3

    Nơi đăng ký

    Địa phương nơi đăng ký biển số

    4

    Tình trạng phương tiện

    Tình trạng khi lập hồ sơ (chưa qua sử dụng/đã qua sử dụng)

    5

    Ngày đăng kiểm

    Ngày đăng kiểm phương tiện gần nhất

    6

    Hạn đăng kiểm

    Ngày hết hạn đăng kiểm gần nhất

    7

    Nước sản xuất

    Nước sản xuất của phương tiện

    8

    Năm sản xuất

    Năm sản xuất của phương tiện

    9

    Năm hết niên hạn

    Niên hạn sử dụng của phương tiện

    10

    Số động cơ

    Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ)

    11

    Số khung

     

    12

    Số VIN

    Số nhận dạng của xe

    13

    Nhãn hiệu

     

    14

    Số loại

    Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L-BRKRS)

    15

    Số chỗ ngồi

     

    16

    Số chỗ nằm

     

    17

    Số chỗ đứng

     

    18

    Khối lượng bản thân

    Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg)

    19

    Khối lượng hàng hoá thiết kế

    Khối lượng hàng hoá được chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)

    20

    Khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông

    Khối lượng hàng hóa được chuyên chở cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)

    21

    Khối lượng toàn bộ thiết kế

    Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)

    22

    Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

    Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)

    23

    Kích thước bao

    Kích thước chiều dài toàn bộ, chiều rộng toàn bộ, chiều cao toàn bộ của toàn xe theo tài liệu kỹ thuật

    24

    Kích thước lòng thùng hàng

    Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng thùng xe (đơn vị: mm)

    25

    Dung tích động cơ

    Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3)

    26

    Nguồn gốc

    Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

    27

    Số Giấy chứng nhận

    Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

    28

    Ngày cấp giấy chứng nhận

    Ngày cấp giấy chứng nhận theo thứ tự số 27

    Thông tin về xe ô tô trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao? (Internet)

    Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào?

    Theo Mục 2 Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:

    2. Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Nguồn gốc

    Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

    2

    Số giấy chứng nhận

    Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

    3

    Ngày cấp giấy chứng nhận

    (ngày/tháng/năm)

    4

    Nhãn hiệu

     

    5

    Tên thương mại

     

    6

    Mã kiểu loại

     

    7

    Năm sản xuất

    Năm sản xuất phương tiện

    8

    Nước sản xuất

    Nước sản xuất phương tiện

    9

    Số khung

     

    10

    Số động cơ

    Còn gọi là số máy

    11

    Màu sơn

     

    12

    Thể tích

    Thể tích làm việc (đơn vị cm3)

    13

    Công suất động cơ

    Công suất động cơ (đơn vị: kW)

    Thông tin về xe máy chuyên dùng trong thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định ra sao? 

    Tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định: 

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Loại xe máy chuyên dùng

    Tên (loại) xe máy chuyên dùng

    2

    Biển số xe

    Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới

    3

    Nhãn hiệu

     

    4

    Số động cơ

    Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ)

    5

    Số khung

     

    6

    Công suất động cơ

    Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của động cơ (đơn vị: kW)

    7

    Khối lượng bản thân

    Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg)

    8

    Chiều dài

    Chiều dài toàn bộ (đơn vị: mm)

    9

    Chiều rộng

    Chiều rộng toàn bộ (đơn vị: mm)

    10

    Chiều cao

    Chiều cao toàn bộ (đơn vị: mm)

    11

    Xe đã cải tạo

    Xe đã qua cải tạo hay chưa?

    12

    Nguồn gốc

    Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

    13

    Số giấy chứng nhận

    Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

    14

    Ngày cấp giấy chứng nhận

    Ngày cấp của giấy chứng nhận theo thứ tự số 13

    Trân trọng!