Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí là gì?
Nội dung chính
Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí là gì?
Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí được định nghĩa tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường như sau:
Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí là các thông số môi trường có tên trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh, chi tiết trong Mục II Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
Theo đó, Mục II Phụ lục I Nghị định này quy định như sau:
STT | Thông số môi trường nguy hại | Công thức hóa học |
A | Các chất vô cơ |
|
1 | Asen và các hợp chất, tính theo As | As |
2 | Axit clohydric | HCl |
3 | Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2 | HNO3 |
4 | Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3 | H2SO4 |
5 | Bụi chứa silic |
|
6 | Cadmi và hợp chất, tính theo Cd | Cd |
7 | CIo | Cl2 |
8 | Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF |
|
9 | Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) | Hg |
10 | Xyanua (cyanides) | CN- |
B | Các chất hữu cơ |
|
1 | Acetaldehyt | CH3CHO |
2 | Acrolein | CH2=CHCHO |
3 | Anilin | C6H5NH2 |
4 | Benzidin | NH2C6H4C6H4NH2 |
5 | Benzen | C6H6 |
6 | Cloroform | CHCl3 |
7 | Fomaldehyt | HCHO |
8 | Naphtalen | C10H8 |
9 | Phenol | C6H5OH |
10 | Tetracloetylen | C2CI4 |
11 | Vinyl clorua | ClCH=CH2 |
12 | Methyl mecarptan | CH3SH |
13 | Styren | C6H5CH=CH2 |
14 | Toluen | C6H5CH3 |
15 | Xylen | C6H4(CH3)2 |