Thời hạn bảo quản Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ của hệ thống BHXH Việt Nam là bao lâu?
Nội dung chính
Thời hạn bảo quản Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ của hệ thống BHXH Việt Nam là bao lâu?
Theo quy định tại Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 thì thời hạn bảo quản Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ của hệ thống BHXH Việt Nam như sau:
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THBQ |
| Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
49 | Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định về tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
50 | Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện các chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
51 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ: |
|
- Dài hạn, hàng năm - 9 tháng, 6 tháng - Quý, tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm | |
52 | Hồ sơ thành lập, đổi tên, thay đổi cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
53 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
54 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu biên chế | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ | 20 năm |
57 | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ | 70 năm |
58 | Hồ sơ kỷ luật cán bộ | 70 năm |
59 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
60 | Hồ sơ giải quyết chế độ BHXH (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...) | 70 năm |
61 | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ | 70 năm |
62 | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm: |
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi | 20 năm 5 năm | |
63 | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan | 20 năm |
Trên đây là quy định về thời hạn bảo quản Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ của hệ thống BHXH Việt Nam.