Tài liệu hợp tác quốc tế ngành Hải quan có thời hạn bảo quản được quy định là bao lâu?
Nội dung chính
Tài liệu hợp tác quốc tế ngành Hải quan có thời hạn bảo quản được quy định là bao lâu?
Thời hạn bảo quản của tài liệu hợp tác quốc tế ngành Hải quan quy định tại Quyết định 888/QĐ-TCHQ năm 2014 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| 10. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
167. | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
168. | Tập lưu các điều ước quốc tế, công ước, thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam, các Bộ ký kết với Chính phủ, các tổ chức nước ngoài | 20 năm |
169. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định về hợp tác quốc tế của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
170. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
171. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện | Vĩnh viễn |
172. | Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
173. | Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
174. | Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....) | Vĩnh viễn |
175. | Hồ sơ về kế hoạch, phương án và lộ trình gia nhập hoặc ký kết các điều ước quốc tế có liên quan đến hoạt động hải quan | Vĩnh viễn |
176. | Biên bản hội đàm, ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác giữa Hải quan Việt Nam với cơ quan Hải quan các nước và các tổ chức quốc tế khác | Vĩnh viễn |
177. | Hồ sơ hợp tác song phương, đa phương với các nước, các khu vực | 20 năm |
178. | Hồ sơ các chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành | Vĩnh viễn |
179. | Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
180. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế, kế hoạch đoàn ra, đoàn vào của Ngành, cơ quan: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
181. | Báo cáo tổng hợp và đánh giá tình hình thực hiện hợp tác quốc tế hàng năm, nhiều năm |
|
| - Của cơ quan và đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| - Của cơ quan cấp trên và cơ quan khác | 10 năm |
182. | Báo cáo kết quả hội nhập về lĩnh vực hải quan với các tổ chức quốc tế, khu vực (AFTA, ASEAN, WCO...) | Vĩnh viễn |
183. | Báo cáo triển khai, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế thuộc lĩnh vực hội nhập quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
184. | Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của Bộ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động. | Vĩnh viễn |
185. | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
Vĩnh viễn 20 năm |
186. | Báo cáo của các đoàn công tác, học tập, khảo sát tại nước ngoài: |
|
| - Báo cáo của các đoàn cấp Tổng cục tham gia hội thảo, hội đàm với các nước và các diễn đàn tổ chức quốc tế và khu vực | Vĩnh viễn |
| - Báo cáo của các đoàn cấp chuyên viên, đoàn khảo sát, học tập | 20 năm |
187. | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ quan): |
|
| - Quan trọng | Vĩnh viễn |
| - Thông thường | 20 năm |
188. | Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan | 10 năm |
189. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |