16:02 - 14/11/2024

Mức phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Bình năm 2019

Tôi hiện đang tìm hiểu về mức phụ cấp khu vực của từng tỉnh trong năm 2019. Vậy cho tôi hỏi mức phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Bình năm 2019 là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Mức phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Bình năm 2019

    Mức phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Bình năm 2019 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành, cụ thể: 

    Huyện

    Xã 

    Mức phụ cấp 01/01/2019

    (đồng)

    Mức phụ cấp 01/07/2019

    (đồng)

    1. Huyện Minh Hoá:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã: Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

     

    Các xã: Hồng Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt.

    695.000

    745.000

    2. Huyện Tuyên Hoá

    - Hệ số 0,7:

     

    Xã Lâm Hoá.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Các xã: Thanh Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá.

    695.000

    745.000

    - Hệ số 0,4:

     

    Các xã: Ngư Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá.

    556.000

    596.000

    - Hệ số 0,3:

     

    Các xã: Nam Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng Lê.

    417.000

    447.000

    - Hệ số 0,2:

    Các xã: Mai Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá.

    278.000

    298.000

    3. Huyện Quảng Trạch:

    - Hệ số 0,4:

     

    Xã Quảng Hợp.

    556.000

    596.000

    - Hệ số 0,3:

    Xã Quảng Đông.

    417.000

    447.000

    - Hệ số 0,2:

     

    Các xã: Quảng Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn.

    278.000

    298.000

    4. Huyện Bố Trạch:

    - Hệ số 0,7:

     

    Xã Thượng Trạch.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Xã Tân Trạch.

    695.000

    745.000

    - Hệ số 0,4:

    Các xã: Phúc Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch.

    556.000

    596.000

    - Hệ số 0,3:

    Xã Hưng Trạch.

    417.000

    447.000

    - Hệ số 0,2:

    Các xã: Liên Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung.

    278.000

    298.000

    - Hệ số 0,1:

    Xã Sơn Lộc.

    139.000

    149.000

    5. Huyện Quảng Ninh:

    - Hệ số 0,7:

     

    Xã Trường Sơn.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,4:

    Xã Trường Xuân.

    556.000

    596.000

    6. Huyện Lệ Thuỷ:

    - Hệ số 0,7:

     

    Làng Ho-Vít Thù Lù.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Các xã: Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ.

    695.000

    745.000

    - Hệ số 0,2:

    Các xã: Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ.

    278.000

    298.000

    7. Các Đơn vị khác:

    - Hệ số 0,1:

     

    Trạm đèn Cửa Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ.

    139.000

    149.000


    Theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ 01/01/2019 - 30/06/2019 là 1.390.000 đồng

    Theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 thì mức lương cơ sở từ ngày 01/07/2019 là 1.490.000 đồng

    3