Diện tích tối thiểu của các hạng mục công trình xây dựng trong bến xe khách
Nội dung chính
Diện tích tối thiểu của các hạng mục công trình xây dựng trong bến xe khách
Quy định về diện tích tối thiểu của các hạng mục công trình xây dựng trong bến xe khách tại Tiểu mục 2.3 Mục 2 Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, cụ thể như sau:
2.3.1. Phân loại bến xe khách.
Bến xe khách được phân thành 6 loại. Quy định về các hạng mục công trình tương ứng với từng loại bến xe khách như trong bảng sau:
TT | Tiêu chí phân loại | Đơn vị tính | Loại bến xe khách | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Tổng diện tích (tối thiểu) | m2 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 500 |
2 | Số vị trí đón khách (tối thiểu) | Vị trí | 30 | 25 | 20 | 10 | 5 | 3 |
3 | Số vị trí trả khách (tối thiểu) | Vị trí | 20 | 15 | 10 | 10 | 5 | 3 |
4 | Diện tích bãi đỗ xe ôtô chờ vào vị trí đón khách (tối thiểu) | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | 500 | 160 | 80 |
5 | Diện tích bãi đỗ xe dành cho phương tiện khác | m2 | 2000 | 1.500 | 900 | 400 | 50 | 30 |
6 | Diện tích phòng chờ cho hành khách (tối thiểu) | m2 | 500 | 300 | 150 | 100 | 50 | 30 |
7 | Số chỗ ngồi tối thiểu khu vực phòng chờ cho hành khách | Chỗ | 100 | 60 | 30 | 20 | 10 | 10 |
8 | Hệ thống điều hòa, quạt điện khu vực phòng chờ cho hành khách (tối thiểu) | - | Đảm bảo nhiệt độ không vượt quá 30°C | Quạt điện | Quạt điện | Quạt điện | Quạt điện |
|
9 | Diện tích khu vực làm việc | - | Bình quân 4,5m2/người | |||||
10 | Diện tích văn phòng dành cho Công an, Y tế, Thanh tra giao thông | - | Tối thiểu 20 m2 | Tối thiểu 10 m2 | ||||
11 | Diện tích khu vệ sinh | - | > 1 % Tổng diện tích xây dựng bến (Có nơi vệ sinh phục vụ người khuyết tật - TCXDVN 264:2002) | |||||
12 | Diện tích dành cho cây xanh, thảm cỏ | - | Tỷ lệ diện tích cây xanh, thảm cỏ tối thiểu 5% tổng diện tích. | |||||
13 | Đường xe ra, vào bến | - | riêng biệt | riêng biệt | riêng biệt | chung (rộng tối thiểu 7,5m) | chung (rộng tối thiểu 7,5m) | chung (rộng tối thiểu 7,5m) |
14 | Đường dẫn từ phòng chờ cho hành khách đến các vị trí đón, trả khách |
| Có mái che | Khuyến khích có mái che | ||||
15 | Mặt sân bến | - | Thảm nhựa hoặc bê tông có chiều dày tối thiểu 07 cm | |||||
16 | Hệ thống cung cấp thông tin | Có hệ thống phát thanh, thông tin chỉ dẫn hành khách, lái xe, nhân viên phục vụ |
Trên đây là nội dung câu trả lời về diện tích tối thiểu của các hạng mục công trình xây dựng trong bến xe khách. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 49/2012/TT-BGTVT.
Trân trọng!