Danh mục thuốc thiết yếu chăm sóc sức khỏe sinh sản
Nội dung chính
Danh mục thuốc thiết yếu chăm sóc sức khỏe sinh sản
Danh mục thuốc thiết yếu chăm sóc sức khỏe sinh sản được quy định tại Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Quyết định 4128/QĐ-BYT năm 2016 như sau:
1. Thuốc giảm đau, tiền mê.
1.1. Không chứa Opi
- Ibuprofen | 200, 400 mg | uống. |
- Paracetamol | 100 mg, 500 mg | uống. |
- Lidocain | 1%, 2% | tiêm. |
- Diazepam | 5 mg/ml ống 2 ml | tiêm |
1.2. Có Opi
- Morphin | 10 mg/ml | tiêm bắp. |
2. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn.
- Ampicillin | 250 mg, 500 mg | uống. |
- Amoxicilin | 250 mg, 500 mg | uống. |
- Amoxicilin + Acid Clavulanic | 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg | uống |
- Cephalexin | 250mg, 500mg | uống |
- Erythromycin | 250 mg | uống. |
- Doxycyclin | 100 mg | uống. |
- Co-trimoxazol | 480 mg | uống. |
- Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Viên 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg Hỗn dịch 40mg + 8mg/ml | Uống
|
- Metronidazol | 250 mg, 500 mg | uống, đặt âm đạo. |
- Clotrimazol | 500 mg | đặt âm đạo |
- Nystatin | 100.000 đv | đặt âm đạo. |
- Benzyl penicillin | 1.200.000 đv, 2.400.000 đv | tiêm. |
- Benzyl penicillin procain | 1.000.000 đv, 3.000.000 đv | tiêm. |
- Ampicillin | 500mg, 1g | tiêm |
- Gentamycin | 80 mg/ml | tiêm. |
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
- Methyldopa | viên 250 mg | uống. |
- Nifedipin | viên nang 10 mg (phóng thích chậm). |
|
4. Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn
- Clorhexidin (digluconat) | 5% (dung dịch) | dùng ngoài. |
- Cồn 70 độ: |
| dùng ngoài. |
- Cồn iod | 2,5% | dùng ngoài. |
- Nước oxy già | (dung dịch 3%) | dùng ngoài. |
- Povidon iod | 10% | dùng ngoài. |
5. Thuốc chống co thắt
- Salbutamol | 2 mg | uống. |
- Nifedipin | viên 10 mg | ngậm dưới lưỡi. |
- Spasmaverin | 40 mg | uống. |
- Spasfon | 40 mg, 80 mg | uống, tiêm. |
- Papaverin | viên 40 mg | uống |
6. Thuốc co bóp tử cung
- Ergometrin | 0,2 mg/ml | tiêm bắp. |
- Oxytocin | 5 đv/ml | tiêm bắp, tĩnh mạch. |
- Misoprostol | 200 mcg | ngậm dưới lưỡi hoặc đặt hậu môn sau đẻ. |
7. Thuốc an thần
- Diazepam | 5 mg (viên) | uống. |
| 5 mg/ml (ống) | tiêm |
8. Nhóm Vitamin và chất khoáng
- Vitamin A | viên, 5000 đv | uống. |
- Vitamin B1 | 25 mg/ml ống 10 mg viên | tiêm uống. |
- Vitamin C | 100 mg ống 100 mg viên | tiêm. uống. |
- Vitamin K1 | 1 mg/ml, 10 mg/ml | ống tiêm (kèm bơm tiêm 1 ml) |
- Viên sắt acid folic | mỗi viên 60 mg sắt và 0,25 mg acid folic. | Uống |
9. Nhóm thuốc tránh thai
- Viên tránh thai kết hợp
- Viên tránh thai chỉ có progestin
- Thuốc tiêm tránh thai
10. Các nhóm thuốc khác
10.1. Dịch truyền
- Glucose | dung dịch, 5%, 10%, 30% | tiêm truyền. |
- Natri clorid | dung dịch, 0,9% | tiêm truyền. |
- Ringer lactat | dung dịch, | tiêm truyền. |
10.2. Thuốc sốt rét (vùng có sốt rét)
- Artemisinin | 250 mg | uống. |
- Cloroquin | 150 mg | uống. |
- Mefloquin | 250 mg | uống. |
10.3. Các loại khác
- Magnesi sulfat | ống 10%, 20% | tiêm |
- Calci gluconat | 100 mg/10 ml, | ống tiêm |
11. Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn
- Clorine | 0,5% (dung dịch) | khử nhiễm, khử khuẩn mức độ cao. |
- Clorhexidin hoặc Presept | 2% viên 1,25 g hoặc 2,5 g | khử nhiễm, khử khuẩn mức độ cao và tiệt khuẩn |
Trên đây là nội dung quy định về danh mục thuốc thiết yếu chăm sóc sức khỏe sinh sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 4128/QĐ-BYT năm 2016.
Trân trọng!