Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo dự trữ quốc gia được quy định ra sao?
Nội dung chính
Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo dự trữ quốc gia được quy định ra sao?
Căn cứ Phụ lục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư 78/2019/TT-BTC quy định danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo dự trữ quốc gia như sau:
STT | Mã (code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | MRL (mg/kg) | Phương pháp thử |
1 | 229 | Azoxystrobin | 5 | EN 15662 |
2 | 8 | Carbaryl | 1 | EN 15662 |
3 | 90 | Chlorpyrifos - Methyl | 0,1 | EN 15662 |
4 | 230 | Chlorantraniliprole | 0,4 | EN 15662 |
5 | 238 | Clothianidin | 0,5 | EN 15662 |
6 | 146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda -Cyhalothrin) | 1 | EN 15662 |
7 | 118 | Cypermethrins (bao gồm alpha và beta - Cypermethrin) | 2 | EN 15662 |
8 | 130 | Diflubenzuron | 0,01 | EN 15662 |
9 | 255 | Dinotefuran | 8 | EN 15662 |
10 | 184 | Etofenprox | 0,01 | EN 15662 |
11 | 39 | Fenthion | 0,05 | EN 15662 |
12 | 266 | Imazapic | 0,05 | EN 15662 |
13 | 111 | lprodione | 10 | EN 15662 |
14 | 277 | Mesotrione | 0,01 | EN 15662 |
15 | 189 | Tebuconazole | 1,5 | EN 15662 |
16 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | EN 15662 |
17 | 223 | Thiacloprid | 0,02 | EN 15662 |
18 | 213 | Trifloxystrobin | 5 | EN 15662 |
Chú thích: MRL là giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, đơn vị tính mg/kg thực phẩm.
Trường hợp các hoạt chất, thuốc bảo vệ thực vật quy định trong Quy chuẩn có Tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp thử, thì ưu tiên áp dụng Tiêu chuẩn quốc gia.