15:29 - 13/11/2024

Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy

Tôi và một số người bạn có mở một cựa hàng cung cấp phụ tùng xe gắn máy. Đáp ứng các yêu cầu quy định của pháp luật, tôi có thắc mắc sau tôi mong nhận phản hồi. Cụ thể: Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bao gồm các phụ tùng nào?

Nội dung chính

    Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy

    Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bao gồm các phụ tùng quy định tại Phụ lục II của Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:

    TTTên sản phẩm, hàng hóaQuy chuẩn/ tiêu chuẩn Mã số HS

    Văn bản Điều chỉnh  

    E

    Phụ tùng

     

     

     

    1.

    Khung xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 30:2010/BGTVT

    8714.10.30

    TT 36/2010/TT-BGTVT

    2.

    Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 28:2010/BGTVT

    7009.10.00

    TT 36/2010/TT-BGTVT

    3.

    Vành thép xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 44:2012/BGTVT

    8714.10.50

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    4.

    Vành hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 46:2012/BGTVT

    8714.10.50

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    5.

    Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 47:2012/BGTVT

    8507

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    6.

    Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 36:2010/BGTVT

    4011.40.00

    TT 39/2010/TT-BGTVT

    7.

    Ắc quy xe đạp điện

    QCVN 76:2014/BGTVT

    8507

    TT 40/2014/TT-BGTVT

    8.

    Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy điện

    QCVN 91:2015/BGTVT

    8507

    TT 82/2015/TT-BGTVT

    9.

    Đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giới

    QCVN 35:2017/BGTVT

    8512.20

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    10.

    Gương chiếu hậu xe ô tô

    QCVN 33:2011/BGTVT

    7009.10.00

    TT 57/2011/TT-BGTVT

    11.

    Kính an toàn xe ô tô

    QCVN 32:2017/BGTVT

    70.07

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    12.

    Lốp hơi xe ô tô

    QCVN 34:2017/BGTVT

    4011.10.00; 4011.20

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    13.

    Vật liệu nội thất xe ô tô

    QCVN 53:2013/BGTVT

    8708.99.80

    TT 40/2013/TT-BGTVT

    14.

    Vành hợp kim xe ô tô

    QCVN 78:2014/BGTVT

    8708.70

    TT 25/2014/TT-BGTVT

    15.

    Thùng nhiên liệu xe ô tô

    QCVN 52:2013/BGTVT

    8708.99

    TT 40/2013/TT-BGTVT

    16.

    Động cơ xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 37:2010/BGTVT

    84.07

    TT 39/2010/TT-BGTVT

    17.

    Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

    QCVN 90:2015/BGTVT

    85.01

    TT 82/2015/TT-BGTVT

    18.

    Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

    QCVN 75:2014/BGTVT

    85.01

    TT 40/2014/TT-BGTVT

    Phản hồi thông tin đến bạn.

    7