09:09 - 13/11/2024

Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV

Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV

Nội dung chính

    Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV

    Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV bao gồm những công việc quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, cụ thể:

    TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Lái cầu trục nạp luyện thép Fero

    Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO

    2

    Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.

    3

    Xây bàn khuôn đúc thép

    Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc

    4

    Lái máy cán thép

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2

    5

    Vận hành máy nghiền sàng quặng

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2

    6

    Lái cầu trục gian buồng cán thép

    Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn.

    7

    Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao

    8

    Cắt đậu rót thép nóng

    Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao.

    9

    Thải xỉ nóng lò luyện thép

    Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2

    10

    Kiểm tra kỹ thuật thép cán

    Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2

    11

    Phân loại thép phế để luyện thép

    Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao

    12

    Vận hành điện lò luyện thép, Fero

    ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2

    13

    Sấy thùng rót thép

    Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2

    14

    Vận hành quạt khí than lò luyện cốc

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao

    15

    Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao

    16

    Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc

    Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao

    17

    Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao

    18

    Vận hành băng tải than cốc

    Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2

    19

    Nhiệt luyện kim loại có dùng hóa chất

    Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao

    20

    Hàn điện trong thùng dài

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.

    21

    Hàn vỏ phương tiện thủy

    Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang

    22

    Hàn thủ công vành bánh xe lửa

    Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì

    23

    Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công.

    Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    24

    Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy

    Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

    25

    Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay

    Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao

    26

    Lồng băng đa bánh xe lửa

    Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn

    27

    Sơn vỏ phương tiện thủy

    Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen

    28

    Sơn toa xe

    Tiếp xúc thường xuyên với hóa chất độc

    29

    Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên

    Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao

    30

    Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao.

    31

    Mạ kẽm

    Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì

    32

    Khám, chữa toa xe lửa

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn.

    33

    Tiện vành bánh xe lửa

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao

    34

    Sản xuất và lắp ráp ghi

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao

    35

    Đột, dập nóng

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao

    36

    Rèn búa máy từ 350 kg trở lên

    Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao

    37

    Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà)

    Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ

    38

    Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài.

    Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn

    39

    Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài

    Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

    40

    Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài

    Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần

    41

    Tiện đá mài

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao

    42

    Ngâm rửa, sấy hạt mài

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3.

    43

    Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài

    Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

    44

    Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao

    45

    Sản xuất chất kết dính đá mài

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao

    46

    Mài đá mài bằng máy, bằng tay

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    47

    Thử tốc độ đá mài

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi

    48

    Rèn thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.

    49

    Sơn bằng phương pháp thủ công.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn.

    50

    Mạ kim loại và xyanua.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.

    51

    Sơn, sấy lõi tôn silíc.

    Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.

    52

    Hàn điện, hàn hơi.

    Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.

    53

    Mài khô kim loại.

    Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.

    54

    Bả ma tít và sơn xì thân máy.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng.

    55

    Đập gang bằng tay.

    Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.

    56

    Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi.

    57

    Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.

    Nặng nhọc, nóng, bụi, rung.

    58

    Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc.

    Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó.

    59

    Ép nhựa bakêlít.

    Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.

    60

    Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc.

    61

    Vận hành máy đột dập kim loại.

    Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.

    62

    Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí.

    Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý

    63

    Tiện gang và cao su rulô xát gạo.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su.

    64

    Kéo dây đồng và nhôm.

    Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn.

    65

    Nung, ép định hình đồng, nhôm.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

    66

    Tráng, sơn cách điện dây điện.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

    67

    Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE.

    Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc.

    68

    Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE.

    Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc.

    69

    Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi.

    70

    Làm sạch vật đúc.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

    71

    Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng).

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    72

    Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu.

    Tiếp xúc với nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó.

    73

    Kéo, cuộn dây thép.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

    74

    Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.

    Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.

    75

    Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb.

    76

    Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó.

    77

    Sấy, đóng bao quặng crôm.

    Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2.

    78

    Khai thác thủ công quặng kim loại màu.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.

    79

    Nhúng dung dịch xilen kìm điện.

    Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng.

    80

    Ép gen kìm điện.

    Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc.

    81

    Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc.

    82

    Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm

    Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.

    83

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm.

    Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.

    84

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.

    85

    Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc.

    86

    Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.

    87

    Vận hành xe hứng liệu luyện gang

    Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.

    88

    Đốt lò gió nóng

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

    89

    Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    90

    Thủ kho dầu cốc

    Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc.

    91

    Nạp liệu lò cao

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2

    92

    Coi nước lò cao

    Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2

    93

    Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết

    Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao.

    94

    Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán)

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.

    95

    Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân.

    96

    Phối liệu thiêu kết

    Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao

    97

    Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi.

    98

    Vận hành máy, van hơi thiêu kết

    Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2.

    99

    Bơm nước dập lửa than cốc

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.

    100

    Sấy, phân loại quặng

    Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.

    101

    Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung.

    102

    Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết

    Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.

    103

    Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết

    Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    104

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

    105

    Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    106

    Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.

    107

    Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng.

    108

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    109

    Nghiền sàng Đôlômít và vôi

    Chịu tác động của rung, ồn và bụi.

    110

    Xuống than và gom than

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

    111

    Thủ kho dầu cốc

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.

    112

    Bảo quản kim khí

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.

    113

    Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao.

    114

    Vận hành máy mài, băng dũa

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.

    115

    Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.

    116

    Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.

    117

    Nung kim loại bằng lò trung tần

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.

    118

    Đốt, vận hành lò ủ kim loại

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.

    119

    Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút....

    120

    Mạ Niken, Crôm.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại.

    121

    Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.

    122

    Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại

    Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc

    123

    Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn

    124

    Cà đá mài bi

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.

    125

    Đúc chì để gắn đá mài bi

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.

    126

    Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.

    127

    Hàn bằng phương pháp nung chảy

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

    128

    Hàn cao áp.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.

    129

    Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

    130

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí

    Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất.

    131

    Khoan, bào, tiện gang

    Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.

    132

    Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.

    Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao.

    133

    Sơn tĩnh điện.

    Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.

    134

    Vận hành búa máy.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.



    3