Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV
Nội dung chính
Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV
Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại IV bao gồm những công việc quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, cụ thể:
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lái cầu trục nạp luyện thép Fero | Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 | Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 | Xây bàn khuôn đúc thép | Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 | Lái máy cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2 |
5 | Vận hành máy nghiền sàng quặng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2 |
6 | Lái cầu trục gian buồng cán thép | Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. |
7 | Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 | Cắt đậu rót thép nóng | Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 | Thải xỉ nóng lò luyện thép | Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
10 | Kiểm tra kỹ thuật thép cán | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2 |
11 | Phân loại thép phế để luyện thép | Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 | Vận hành điện lò luyện thép, Fero | ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 |
13 | Sấy thùng rót thép | Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 | Vận hành quạt khí than lò luyện cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 | Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 | Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc | Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 | Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 | Vận hành băng tải than cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2 |
19 | Nhiệt luyện kim loại có dùng hóa chất | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao |
20 | Hàn điện trong thùng dài | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 | Hàn vỏ phương tiện thủy | Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang |
22 | Hàn thủ công vành bánh xe lửa | Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 | Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. | Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 | Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy | Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
25 | Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay | Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 | Lồng băng đa bánh xe lửa | Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 | Sơn vỏ phương tiện thủy | Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen |
28 | Sơn toa xe | Tiếp xúc thường xuyên với hóa chất độc |
29 | Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao |
30 | Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 | Mạ kẽm | Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì |
32 | Khám, chữa toa xe lửa | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 | Tiện vành bánh xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 | Sản xuất và lắp ráp ghi | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 | Đột, dập nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 | Rèn búa máy từ 350 kg trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 | Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà) | Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 | Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. | Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn |
39 | Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
40 | Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài | Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 | Tiện đá mài | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 | Ngâm rửa, sấy hạt mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. |
43 | Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài | Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 | Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 | Sản xuất chất kết dính đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 | Mài đá mài bằng máy, bằng tay | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 | Thử tốc độ đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 | Rèn thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 | Sơn bằng phương pháp thủ công. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn. |
50 | Mạ kim loại và xyanua. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 | Sơn, sấy lõi tôn silíc. | Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
52 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
53 | Mài khô kim loại. | Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 | Bả ma tít và sơn xì thân máy. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 | Đập gang bằng tay. | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
56 | Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 | Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. | Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
58 | Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. | Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 | Ép nhựa bakêlít. | Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 | Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 | Vận hành máy đột dập kim loại. | Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
62 | Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. | Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 | Tiện gang và cao su rulô xát gạo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 | Kéo dây đồng và nhôm. | Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 | Tráng, sơn cách điện dây điện. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 | Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. | Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 | Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. | Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 | Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 | Làm sạch vật đúc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 | Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 | Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. | Tiếp xúc với nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 | Kéo, cuộn dây thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 | Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 | Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
76 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 | Sấy, đóng bao quặng crôm. | Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. |
78 | Khai thác thủ công quặng kim loại màu. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 | Nhúng dung dịch xilen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 | Ép gen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
81 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 | Đốt lò gió nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 | Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 | Thủ kho dầu cốc | Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. |
91 | Nạp liệu lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 | Coi nước lò cao | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 | Phối liệu thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 | Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết | Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
99 | Bơm nước dập lửa than cốc | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
100 | Sấy, phân loại quặng | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
101 | Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
102 | Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết | Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
103 | Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
104 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
105 | Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
106 | Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
107 | Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
108 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
109 | Nghiền sàng Đôlômít và vôi | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
110 | Xuống than và gom than | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
111 | Thủ kho dầu cốc | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
112 | Bảo quản kim khí | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
113 | Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng | Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
114 | Vận hành máy mài, băng dũa | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
115 | Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
116 | Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
117 | Nung kim loại bằng lò trung tần | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
118 | Đốt, vận hành lò ủ kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
119 | Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất | Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
120 | Mạ Niken, Crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
121 | Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
122 | Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại | Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
123 | Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
124 | Cà đá mài bi | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
125 | Đúc chì để gắn đá mài bi | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
126 | Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
127 | Hàn bằng phương pháp nung chảy | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
128 | Hàn cao áp. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
129 | Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
130 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí | Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
131 | Khoan, bào, tiện gang | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
132 | Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. | Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
133 | Sơn tĩnh điện. | Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
134 | Vận hành búa máy. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |