Thứ 2, Ngày 28/10/2024
17:27 - 28/10/2024

Chỉ tiêu kỹ thuật của vải bạt Peco 2x1 nguyên liệu cho trang phục của Dân quân tự vệ được quy định ra sao?

Chỉ tiêu kỹ thuật của vải bạt Peco 2x1 nguyên liệu cho trang phục của Dân quân tự vệ được quy định như thế nào theo pháp luật hiện hành?

Nội dung chính

    Chỉ tiêu kỹ thuật của vải bạt Peco 2x1 nguyên liệu cho trang phục của Dân quân tự vệ được quy định ra sao?

    Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải bạt Peco 2x1 (Bảng B.30) như sau:

    Tên chỉ tiêu

    Mức, yêu cầu

    1. Thành phần xơ trong sợi, %:

     

    - Sợi dọc, (PET/Co)

    87/13 (±2)

    - Sợi ngang, (PET)

    100

    2. Chỉ số sợi, Nm:

     

    - Dọc

    34/2 (± 2)

    - Ngang

    34/1 (± 2)

    3. Kiểu dệt

    Vân điểm

    4. Mật độ sợi, sợi/10 cm:

     

    - Dọc

    180 ± 5

    - Ngang

    225 ± 5

    5. Khối lượng theo bề mặt của vải, g/m2

    210 ± 8

    6. Khổ rộng vải, cm

    150 ± 2

    7. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn:

     

    - Dọc

    1 650

    - Ngang

    1 000

    8. Độ bền xé của băng vải, N, không nhỏ hơn:

     

    - Dọc

    53

    - Ngang

    30

    9. Độ vón kết mặt phải của vải (tại 12 000 vòng quay), cấp, không nhỏ hơn

    4

    10. Sự thay đổi kích thước trong quá trình giặt và làm khô (60 °C), %, không lớn hơn:

     

    - Dọc

    1

    - Ngang

    1

    11. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    12. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Khô

    4

    - Ướt

    3 - 4

    13. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    14. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    15. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn

    5

    16. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn

    300

    17. Độ lệch màu của từng màu loang so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn

    1,2