Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã? Quy định về hướng dẫn lập mới nhất ra sao?
Nội dung chính
Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã
Theo Phụ lục II Mẫu và hướng dẫn ghi báo cáo thống kê chuyên ngành dân số cấp xã (Ban hành kèm the Thông tư 01/2022/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/3/2022) quy định về Biếu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau:
Biểu 03-DSX Số:……………. | Đơn vị báo cáo :................................. Đơn vị nhận báo cáo: + ...................................................... + Ủy ban Nhân dân xã........................ |
BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ CẤP XÃ
NĂM...
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | ||
A | 1 | 2 | ||
I | HỘ VÀ NHÂN KHẨU |
|
| |
1. | Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm | Hộ |
| |
| Trong đó: Số hộ gia đình | Hộ |
| |
2. | Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú (dân số) tính đến cuối năm | Người |
| |
3. | Số phụ nữ có tính đến cuối năm | Người |
| |
| Trong tổng số: - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi | Người |
| |
| - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng | Người |
| |
| - Số phụ nữ từ 35 đến 49 tuổi có đủ 2 con | Người |
| |
| - Số phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi chưa có chồng | Người |
| |
4. | Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối năm | Người |
| |
| Trong đó: Số người từ 80 tuổi trở lên | Người |
| |
II | BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ |
|
| |
5. | Số trẻ sinh ra trong năm | Người |
| |
| Trong tổng số: - Số trẻ em nam sinh ra | Người |
| |
| - Số trẻ em nữ sinh ra | Người |
| |
| - Số trẻ em sinh ra là con thứ 2 | Người |
| |
| - Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên | Người |
| |
| - Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi | Người |
| |
6. | Số người chết trong năm | Người |
| |
7. | Số người kết hôn trong năm | Người |
| |
| Trong tổng số: - Số người tảo tôn | Người |
| |
| - Số người kết hôn cận huyết thống | Người |
| |
8. | Số cặp kết hôn đã được tư vấn, khám sức khỏe trong năm | Cặp |
| |
9. | Số người ly hôn trong năm | Người |
| |
10. | Số người chuyển đến từ xã khác trong năm | Người |
| |
11. | Số người chuyển đi khỏi xã trong năm | Người |
| |
III | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH |
|
| |
12 | Số phụ nữ mang thai trong năm | Người |
| |
13. | Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai | Người |
| |
14. | Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm | Người |
| |
15. | Số nam mới triệt sản trong năm | Người |
| |
16. | Số nữ mới triệt sản trong năm | Người |
| |
17. | Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai | Người |
| |
18. | Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai trong năm | Người |
| |
19. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm | Cặp |
| |
| Chia ra: - Đặt vòng tránh thai | Cặp |
| |
| - Triệt sản nam | Cặp |
| |
| - Triệt sản nữ | Cặp |
| |
| - Thuốc cấy tránh thai | Cặp |
| |
| - Thuốc tiêm tránh thai | Cặp |
| |
| - Thuốc uống tránh thai | Cặp |
| |
| - Bao cao su | Cặp |
| |
| - Biện pháp tránh thai khác | Cặp |
| |
20. | Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm | Cặp |
| |
| Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề | Cặp |
| |
| - Cặp có 3 con trở lên | Cặp |
| |
| - Cặp đã kết hôn trên 12 tháng và chưa có con | Cặp |
| |
IV. | NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ |
|
| |
21. | Số người đã được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng | Người |
| |
22. | Số phụ nữ mang thai đã được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 4 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau, bệnh Thalassemia) trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng | Người |
| |
23. | Số phụ nữ mang thai được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 3 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau) trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng | Người |
| |
24. | Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 5 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh, khiếm thính bẩm sinh, bệnh tim bẩm sinh) trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng | Người |
| |
25. | Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 3 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh) trong năm | Người |
| |
| Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng | Người |
| |
V. | CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI |
|
| |
26. | Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ | Người |
| |
27. | Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ | Người |
| |
28. | Số người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 1 lần trong năm | Người |
| |
VI | TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC DÂN SỐ |
|
| |
29. | Số hộ gia đình được CTV tư vấn, tuyên truyền về dân số trực tiếp tại hộ trong năm | Hộ |
| |
30. | Số lần tuyên truyền về công tác dân số trên địa bàn xã trong năm | Lần |
| |
| Trong đó: Số lượt người tham dự | Lượt người |
| |
Vll | CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG- TÀI CHÍNH |
|
| |
31. | Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm | Người |
| |
| Trong tổng số: - Cộng tác viên mới tham gia | Người |
| |
| - Công tác viên là nhân viên y tế thôn, bản | Người |
| |
| - Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em | Người |
| |
32. | Số thôn chưa có cộng tác viên dân số tính đến cuối năm | Thôn |
| |
33. | Nguồn NSNN chi thực hiện công tác dân số được cấp trong năm | 1000 đ |
| |
| Chia ra: - Từ cấp trên | 1000 đ |
| |
| - Từ cấp xã | 1000 đ |
| |
34. | Tổng số kinh phí đã hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP trong năm | 1000 đ |
| |
| ………Ngày..... tháng..... năm...... |
Hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã
Bên cạnh đó, tại Phụ lục này cũng quy định về việc hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau:
1. Mục đích: Phản ánh tình hình dân số, biến động dân số, kết quả cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi trên địa bàn xã. Đánh giá hoạt động truyền thông, nguồn nhân lực, tài chính thực hiện công tác dân số.
2. Cách tổng hợp và ghi chép:
Ghi tên địa danh (CHỮ IN HOA) phía trên bên phải biểu, năm báo cáo.
Các dòng (1), (2), (19), (31), (32): Số liệu kỳ báo cáo Quý IV Biểu 02-DSX.
Các dòng (5) đến (11), (13) đến (19): Cộng số liệu 12 kỳ báo cáo Biểu 01-DSX.
Các dòng (29) và (30): Cộng số liệu 04 kỳ báo cáo của Biểu 01-DSX.
Các dòng (21) đến (25), (28) Số liệu kỳ báo cáo tháng 12 của Biểu 02-DSX.
(3) Số phụ nữ tính đến cuối năm: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ tính đến cuối năm trong Sổ A0.
- Số phụ nữ 15-49 tuổi: Cộng số phụ nữ từ 15 tuổi đến 49 tuổi.
- Số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng: Số liệu tại Mục (3), Biểu 02-DSX quý IV năm báo cáo.
- Số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con: Cộng số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con, gồm cả người con không ở cùng bố mẹ.
- Số phụ nữ 30-49 tuổi chưa có chồng: Cộng số phụ nữ 30-49 tuổi có tình trạng hôn nhân ghi “bỏ trống” (chưa có chồng).
(4) Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú từ đủ 60 tuổi trở lên, số người từ đủ 80 tuổi trở lên trong Sổ A0.
(12) Số phụ nữ mang thai trong năm: Cộng số phụ nữ mang thai (mã T) trong Mục II, Phiếu A0/CTV.
(20) Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ: Số liệu kỳ báo cáo quý IV tại mục (11) Biểu 02-DSX năm báo cáo.
- Cặp có hai con một bề: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 2 con một bề (2 nam hoặc 2 nữ) trong Phiếu A0/CTV.
- Cặp có 3 con trở lên: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 3 con trở lên trong Phiếu A0/CTV.
- Cặp đã kết hôn trên 12 tháng chưa có con: Cộng số phụ nữ từ 15-49 tuổi đã kết hôn trên 12 tháng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện không có con trong Phiếu A0/CTV.
(26) Số người cao tuổi đã có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ: Cộng số người trên 60 tuổi có mã số bảo hiểm y tế trong Phiếu A0/CTV.
(27) Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ: Cộng số liệu hồ sơ theo dõi sức khỏe của người trên 60 tuổi trên địa bàn.
(33) Nguồn ngân sách nhà nước thực hiện công tác dân số được cấp trong năm.
(34) Số kinh phí hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.
3. Nguồn số liệu: Được xử lý từ do Kho dữ liệu chuyên ngành dân số, Phiếu P0/CTV, Sổ A0 và các thông tin khác của xã.
Trân trọng!