10:29 - 13/11/2024

Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã? Quy định về hướng dẫn lập mới nhất ra sao?

Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã? Quy định về hướng dẫn lập mới nhất ra sao?

Nội dung chính

    Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã

    Theo Phụ lục II Mẫu và hướng dẫn ghi báo cáo thống kê chuyên ngành dân số cấp xã (Ban hành kèm the Thông tư 01/2022/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/3/2022) quy định về Biếu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau:

    Biểu 03-DSX
    (Ban hành tại Thông tư số        /2022/TT-BYT)
    Ngày nhận báo cáo: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.

    Số:…………….

    Đơn vị báo cáo :.................................

    Đơn vị nhận báo cáo:

    + ......................................................

    + Ủy ban Nhân dân xã........................

     

    BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ CẤP XÃ

    NĂM...

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Số lượng

    A

    1

    2

    I

    HỘ VÀ NHÂN KHẨU

     

     

    1.

    Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm

    Hộ

     

     

    Trong đó: Số hộ gia đình

    Hộ

     

    2.

    Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú (dân số) tính đến cuối năm

    Người

     

    3.

    Số phụ nữ có tính đến cuối năm

    Người

     

     

    Trong tổng số: - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

    Người

     

     

    - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

    Người

     

     

    - Số phụ nữ từ 35 đến 49 tuổi có đủ 2 con

    Người

     

     

    - Số phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi chưa có chồng

    Người

     

    4.

    Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số người từ 80 tuổi trở lên

    Người

     

    II

    BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ

     

     

    5.

    Số trẻ sinh ra trong năm

    Người

     

     

    Trong tổng số: - Số trẻ em nam sinh ra

    Người

     

     

    - Số trẻ em nữ sinh ra

    Người

     

     

    - Số trẻ em sinh ra là con thứ 2

    Người

     

     

    - Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

    Người

     

     

    - Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

    Người

     

    6.

    Số người chết trong năm

    Người

     

    7.

    Số người kết hôn trong năm

    Người

     

     

    Trong tổng số: - Số người tảo tôn

    Người

     

     

    - Số người kết hôn cận huyết thống

    Người

     

    8.

    Số cặp kết hôn đã được tư vấn, khám sức khỏe trong năm

    Cặp

     

    9.

    Số người ly hôn trong năm

    Người

     

    10.

    Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

    Người

     

    11.

    Số người chuyển đi khỏi xã trong năm

    Người

     

    III

    KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

     

     

    12

    Số phụ nữ mang thai trong năm

    Người

     

    13.

    Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

    Người

     

    14.

    Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

    Người

     

    15.

    Số nam mới triệt sản trong năm

    Người

     

    16.

    Số nữ mới triệt sản trong năm

    Người

     

    17.

    Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

    Người

     

    18.

    Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai trong năm

    Người

     

    19.

    Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm

    Cặp

     

     

    Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

    Cặp

     

     

    - Triệt sản nam

    Cặp

     

     

    - Triệt sản nữ

    Cặp

     

     

    - Thuốc cấy tránh thai

    Cặp

     

     

    - Thuốc tiêm tránh thai

    Cặp

     

     

    - Thuốc uống tránh thai

    Cặp

     

     

    - Bao cao su

    Cặp

     

     

    - Biện pháp tránh thai khác

    Cặp

     

    20.

    Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm

    Cặp

     

     

    Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

    Cặp

     

     

    - Cặp có 3 con trở lên

    Cặp

     

     

    - Cặp đã kết hôn trên 12 tháng và chưa có con

    Cặp

     

    IV.

    NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ

     

     

    21.

    Số người đã được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

    Người

     

    22.

    Số phụ nữ mang thai đã được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 4 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau, bệnh Thalassemia) trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

    Người

     

    23.

    Số phụ nữ mang thai được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 3 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau) trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

    Người

     

    24.

    Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 5 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh, khiếm thính bẩm sinh, bệnh tim bẩm sinh) trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

    Người

     

    25.

    Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 3 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh) trong năm

    Người

     

     

    Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

    Người

     

    V.

    CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI

     

     

    26.

    Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ

    Người

     

    27.

    Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ

    Người

     

    28.

    Số người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 1 lần trong năm

    Người

     

    VI

    TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC DÂN SỐ

     

     

    29.

    Số hộ gia đình được CTV tư vấn, tuyên truyền về dân số trực tiếp tại hộ trong năm

    Hộ

     

    30.

    Số lần tuyên truyền về công tác dân số trên địa bàn xã trong năm

    Lần

     

     

    Trong đó: Số lượt người tham dự

    Lượt người

     

    Vll

    CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG- TÀI CHÍNH

     

     

    31.

    Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

    Người

     

     

    Trong tổng số: - Cộng tác viên mới tham gia

    Người

     

     

    - Công tác viên là nhân viên y tế thôn, bản

    Người

     

     

    - Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em

    Người

     

    32.

    Số thôn chưa có cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

    Thôn

     

    33.

    Nguồn NSNN chi thực hiện công tác dân số được cấp trong năm

    1000 đ

     

     

    Chia ra: - Từ cấp trên

    1000 đ

     

     

    - Từ cấp xã

    1000 đ

     

    34.

    Tổng số kinh phí đã hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP trong năm

    1000 đ

     

         

     


    Cán bộ dân số cấp xã
    (Ký, ghi rõ họ và tên)

    ………Ngày..... tháng..... năm......
    ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ CẤP XÃ
    ( Chức vụ, ký tên, đóng dấu)

     

    Hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã

    Bên cạnh đó, tại Phụ lục này cũng quy định về việc hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau: 

    1. Mục đích: Phản ánh tình hình dân số, biến động dân số, kết quả cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi trên địa bàn xã. Đánh giá hoạt động truyền thông, nguồn nhân lực, tài chính thực hiện công tác dân số.

    2. Cách tổng hợp và ghi chép:

    Ghi tên địa danh (CHỮ IN HOA) phía trên bên phải biểu, năm báo cáo.

    Các dòng (1), (2), (19), (31), (32): Số liệu kỳ báo cáo Quý IV Biểu 02-DSX.

    Các dòng (5) đến (11), (13) đến (19): Cộng số liệu 12 kỳ báo cáo Biểu 01-DSX.

    Các dòng (29) và (30): Cộng số liệu 04 kỳ báo cáo của Biểu 01-DSX.

    Các dòng (21) đến (25), (28) Số liệu kỳ báo cáo tháng 12 của Biểu 02-DSX.

    (3) Số phụ nữ tính đến cuối năm: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ tính đến cuối năm trong Sổ A0.

    - Số phụ nữ 15-49 tuổi: Cộng số phụ nữ từ 15 tuổi đến 49 tuổi.

    - Số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng: Số liệu tại Mục (3), Biểu 02-DSX quý IV năm báo cáo.

    - Số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con: Cộng số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con, gồm cả người con không ở cùng bố mẹ.

    - Số phụ nữ 30-49 tuổi chưa có chồng: Cộng số phụ nữ 30-49 tuổi có tình trạng hôn nhân ghi “bỏ trống” (chưa có chồng).

    (4) Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú từ đủ 60 tuổi trở lên, số người từ đủ 80 tuổi trở lên trong Sổ A0.

    (12) Số phụ nữ mang thai trong năm: Cộng số phụ nữ mang thai (mã T) trong Mục II, Phiếu A0/CTV.

    (20) Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ: Số liệu kỳ báo cáo quý IV tại mục (11) Biểu 02-DSX năm báo cáo.

    - Cặp có hai con một bề: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 2 con một bề (2 nam hoặc 2 nữ) trong Phiếu A0/CTV.

    - Cặp có 3 con trở lên: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 3 con trở lên trong Phiếu A0/CTV.

    - Cặp đã kết hôn trên 12 tháng chưa có con: Cộng số phụ nữ từ 15-49 tuổi đã kết hôn trên 12 tháng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện không có con trong Phiếu A0/CTV.

    (26) Số người cao tuổi đã có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ: Cộng số người trên 60 tuổi có mã số bảo hiểm y tế trong Phiếu A0/CTV.

    (27) Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ: Cộng số liệu hồ sơ theo dõi sức khỏe của người trên 60 tuổi trên địa bàn.

    (33) Nguồn ngân sách nhà nước thực hiện công tác dân số được cấp trong năm.

    (34) Số kinh phí hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.

    3. Nguồn số liệu: Được xử lý từ do Kho dữ liệu chuyên ngành dân số, Phiếu P0/CTV, Sổ A0 và các thông tin khác của xã.

    Trân trọng!

    16