11:14 - 18/12/2024

Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi như thế nào? Hành vi mê tín dị đoan bị xử lý thế nào?

Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi như thế nào? Hành vi mê tín dị đoan bị xử lý thế nào?

Nội dung chính


    Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi như thế nào?

    Sao hạn là các vì sao được coi theo tử vi của 12 con giáp, các hệ thống sao này chiếu mệnh theo tuổi trong văn hóa phương Đông.

    Có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt hoặc gây ra tác động xấu (gọi là vận hạn) nhất định xảy ra với mỗi người. Việc luận đoán vận hạn của 1 năm mà dựa trên ý nghĩa của 1 sao thì không thể chính xác.

    Cửu tinh (hay Cửu diệu) trong cách tính hạn hàng năm gồm: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn (Vân hán), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.

    Theo như lịch âm 2025 Ất Tỵ mỗi sao chiếu mệnh này lại có mức độ ảnh hưởng tốt - xấu khác nhau, phụ thuộc chủ yếu vào tính chất ngũ hành của từng sao. Mức độ tốt - xấu của sao chiếu mệnh còn phụ thuộc vào sự chi phối của ngũ hành âm - dương và phúc đức của bản mệnh.

    Trong số 9 sao chiếu mệnh này, có 3 sao được coi là tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính. Cụ thể:

    3 sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.

    3 sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.

    3 sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.

    *Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo

    Chi tiết bảng sao hạn năm 2025 cho các tuổi như sau:

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Mậu Tý

    1948

    S. Vân Hớn - H. Địa Võng

    S. La Hầu - H. Địa Võng

    Canh Tý

    1960

    S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

    S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

    Nhâm Tý

    1972

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Giáp Tý

    1984

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    Bính Tý

    1996

    S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

    S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

    Mậu Tý

    2008

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Kỷ Sửu

    1949

    S. Thái Dương - H. Thiên La

    S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

    Tân Sửu

    1961

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Quý Sửu

    1973

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Ất Sửu

    1985

    S. Thái Dương - H. Toán Tận

    S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

    Đinh Sửu

    1997

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Kỷ Sửu

    2009

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Canh Dần

    1950

    S. Thái Bạch - H. Toán Tận

    S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

    Nhâm Dần

    1962

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Giáp Dần

    1974

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Bính Dần

    1986

    S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

    S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    Mậu Dần

    1998

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Canh Dần

    2010

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Tân Mão

    1951

    S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

    S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

    Quý Mão

    1963

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Ất Mão

    1975

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    Đinh Mão

    1987

    S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

    S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

    Kỷ Mão

    1999

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Tân Mão

    2011

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Nhâm Thìn

    1952

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Giáp Thìn

    1964

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Bính Thìn

    1976

    S. Thái Dương - H. Toán Tận

    S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

    Mậu Thìn

    1988

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Canh Thìn

    2000

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Nhâm Thìn

    2012

    S. Thái Dương - H. Toán Tận

    S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Quý Tỵ

    1953

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Ất Tỵ

    1965

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Đinh Tỵ

    1977

    S. Thái Bạch - H. Toán Tận

    S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

    Kỷ Tỵ

    1989

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Tân Tỵ

    2001

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Quý Tỵ

    2013

    S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

    S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Giáp Ngọ

    1954

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Bính Ngọ

    1966

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    Mậu Ngọ

    1978

    S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

    S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

    Canh Ngọ

    1990

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Nhâm Ngọ

    2002

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    Giáp Ngọ

    2014

    S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

    S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Ất Mùi

    1955

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Đinh Mùi

    1967

    S. Thái Dương - H. Thiên La

    S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

    Kỷ Mùi

    1979

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Tân Mùi

    1991

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Quý Mùi

    2003

    S. Thái Dương - H. Toán Tận

    S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Giáp Thân

    1944

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Bính Thân

    1956

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Mậu Thân

    1968

    S. Thái Bạch - H. Toán Tận

    S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

    Canh Thân

    1980

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Nhâm Thân

    1992

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Giáp Thân

    2004

    S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

    S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Ất Dậu

    1945

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Đinh Dậu

    1957

    S. Vân Hớn - H. Địa Võng

    S. La Hầu - H. Địa Võng

    Kỷ Dậu

    1969

    S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

    S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

    Tân Dậu

    1981

    S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

    S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

    Quý Dậu

    1993

    S. Vân Hớn - H. Thiên La

    S. La Hầu - H. Diêm Vương

    Ất Dậu

    2005

    S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

    S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Bính Tuất

    1946

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Mậu Tuất

    1958

    S. Thái Dương - H. Thiên La

    S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

    Canh Tuất

    1970

    S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

    S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

    Nhâm Tuất

    1982

    S. Thái Âm - H. Diêm Vương

    S. Thái Bạch - H. Thiên La

    Giáp Tuất

    1994

    S. Thái Dương - H. Toán Tận

    S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

    Bính Tuất

    2006

    S. Thổ Tú - H. Tam Kheo

    S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI

    Tuổi

    Năm sinh

    Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

    Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

    Đinh Hợi

    1947

    S. Kế Đô - H. Diêm Vương

    S. Thái Dương - H. Thiên La

    Kỷ Hợi

    1959

    S. Thái Bạch - H. Toán Tận

    S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

    Tân Hợi

    1971

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Quý Hợi

    1983

    S. Kế Đô - H. Địa Võng

    S. Thái Dương - H. Địa Võng

    Ất Hợi

    1995

    S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

    S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    Đinh Hợi

    2007

    S. La Hầu - H. Tam Kheo

    S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Trên đây là bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi.

    Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi như thế nào? Hành vi mê tín dị đoan bị xử lý thế nào?

    Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi như thế nào? Hành vi mê tín dị đoan bị xử lý thế nào? (Hình từ internet)

    Hành vi mê tín dị đoan bị phạt tiền bao nhiêu?

    Mê tín dị đoan có thể bị xử phạt vi phạm hành chính theo Khoản 19 Điều 2 Nghị định 28/2017/NĐ-CP. Cụ thể: sẽ phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối với hành vi:

    - Thắp hương hoặc đốt vàng mã không đúng quy định của Ban tổ chức lễ hội, Ban quản lý di tích;

    - Ném, thả tiền xuống giếng, ao hồ;

    - Nói tục, xúc phạm tâm linh gây ảnh hưởng đến không khí trang nghiêm;

    - Xả rác bừa bãi làm mất vệ sinh môi trường trong khu vực lễ hội, di tích.

    Ngoài ra, theo Nghị định 38/2021/NĐ-CP quy định xử phạt đối với hành vi hoạt động mê tín dị đoan như sau:

    Phạt tiền từ 15-20 triệu đồng đối với tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.

    Ngoài ra còn áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả là buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được từ hành vi nêu trên).

    Hành vi mê tín dị đoan có bị truy cứu trách nhiệm hình sự không?

    Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính nêu trên, hành vi hoạt động mê tín dị đoan còn có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự như sau:

    Căn cứ tại Điều 320 Bộ luật Hình sự 2015 có quy định hình phạt đối với tội hành nghề mê tín, dị đoan như sau:

    - Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm đối với trường hợp sau:

    Dùng bói toán, đồng bóng hoặc các hình thức mê tín, dị đoan khác đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.

    - Phạt tù từ 03 năm đến 10 năm nếu phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau:

    + Làm chết người;

    + Thu lợi bất chính 200.000.000 đồng trở lên;

    + Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

    - Hình phạt bổ sung: Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

    12