Bảng mã số HS đối với danh mục muối
Nội dung chính
Bảng mã số HS đối với danh mục muối
Theo quy định tại Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục muối bao gồm:
Tên hàng | Mã HS |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. | 25.01 |
- Muối thực phẩm | 25010010 |
- Muối công nghiệp: |
|
-- Muối mỏ chưa qua chế biến | 25010020 |
-- Loại khác | 25010099 |
- Muối tinh | 25010092 |
- Nước biển | 25010050 |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục muối. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.